Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

extreme là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ extreme trong tiếng Anh

extreme /ɪkˈstriːm/
- (adj) (n) : vô cùng, khắc nghiệt, quá khích, cực đoan; sự quá khích

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

extreme: Cực đoan

Extreme mô tả điều gì đó vượt xa mức bình thường, hoặc có tính chất cực kỳ mạnh mẽ hoặc nguy hiểm.

  • The weather conditions in the desert can be extremely hot. (Điều kiện thời tiết trong sa mạc có thể cực kỳ nóng.)
  • He took extreme measures to ensure the safety of the workers. (Anh ấy đã thực hiện các biện pháp cực đoan để đảm bảo sự an toàn của các công nhân.)
  • They went on an extreme sports adventure during their vacation. (Họ tham gia vào một cuộc phiêu lưu thể thao mạo hiểm trong kỳ nghỉ của mình.)

Bảng biến thể từ "extreme"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: extreme
Phiên âm: /ɪkˈstriːm/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cực độ, khắc nghiệt, vô cùng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó ở mức cao nhất hoặc mạnh nhất He took extreme measures to protect his family.
Anh ấy đã thực hiện các biện pháp cực đoan để bảo vệ gia đình.
2 Từ: extreme
Phiên âm: /ɪkˈstriːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điều cực đoan, giới hạn xa nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức cao nhất hoặc thấp nhất của điều gì đó The temperature reached both extremes in one week.
Nhiệt độ đạt đến cả hai cực trong một tuần.
3 Từ: extremely
Phiên âm: /ɪkˈstriːmli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cực kỳ, vô cùng Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ rất cao của hành động hoặc đặc tính She was extremely tired after the long trip.
Cô ấy vô cùng mệt mỏi sau chuyến đi dài.
4 Từ: extremity
Phiên âm: /ɪkˈstreməti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điểm tận cùng, tình trạng khắc nghiệt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phần xa nhất hoặc mức độ giới hạn They lived in the extremity of poverty.
Họ sống trong cảnh nghèo cùng cực.
5 Từ: extremist
Phiên âm: /ɪkˈstriːmɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cực đoan Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có quan điểm hoặc hành động quá khích The extremists refused to compromise.
Những người cực đoan từ chối thỏa hiệp.
6 Từ: extremism
Phiên âm: /ɪkˈstriːmɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa cực đoan Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tư tưởng hoặc hành động quá khích về chính trị, tôn giáo hoặc xã hội The government condemned all forms of extremism.
Chính phủ lên án mọi hình thức chủ nghĩa cực đoan.

Từ đồng nghĩa "extreme"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "extreme"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Assassination is the extreme form of censorship.

Ám sát là hình thức kiểm duyệt cực đoan.

Lưu sổ câu

2

His political ideas are rather extreme.

Các ý tưởng chính trị của ông khá cực đoan.

Lưu sổ câu

3

She lived on the extreme edge of the forest.

Cô ấy sống ở bìa rừng.

Lưu sổ câu

4

We are working under extreme pressure at the moment.

Chúng tôi đang làm việc dưới áp lực cực lớn vào lúc này.

Lưu sổ câu

5

You should exercise extreme caution when driving in fog.

Bạn nên hết sức thận trọng khi lái xe trong sương mù.

Lưu sổ câu

6

Diamonds have extreme resistance to abrasion.

Kim cương có khả năng chống mài mòn cực cao.

Lưu sổ câu

7

Some of his views seem rather extreme.

Một số quan điểm của anh ấy có vẻ khá cực đoan.

Lưu sổ câu

8

The heat in the desert was extreme.

Nhiệt độ trên sa mạc rất khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

9

Their communication systems are inefficient in the extreme.

Hệ thống thông tin liên lạc của họ cực kỳ kém hiệu quả.

Lưu sổ câu

10

Migrating birds show extreme sensitivity to air currents.

Chim di cư tỏ ra cực kỳ nhạy cảm với các luồng không khí.

Lưu sổ câu

11

He lives at the extreme edge of the forest.

Anh ta sống ở bìa rừng.

Lưu sổ câu

12

We must proceed with extreme caution .

Chúng ta phải tiến hành hết sức thận trọng.

Lưu sổ câu

13

In extreme cases, the disease can lead to blindness.

Trong trường hợp nghiêm trọng, bệnh có thể dẫn đến mù lòa.

Lưu sổ câu

14

I'd advise extreme caution.

Tôi khuyên bạn nên hết sức thận trọng.

Lưu sổ câu

15

I'm having extreme difficulty in not losing my temper with her.

Tôi đang cực kỳ khó khăn trong việc không mất bình tĩnh với cô ấy.

Lưu sổ câu

16

My dad's in the front row, on the extreme left of the picture.

Bố tôi ở hàng ghế đầu, (http://senturedict.com/extreme.html) ở cực trái của hình ảnh.

Lưu sổ câu

17

She suffered extreme embarrassment at not knowing how to read.

Cô ấy vô cùng xấu hổ vì không biết đọc.

Lưu sổ câu

18

The extreme penalty of the law in some countries is the death penalty.

Hình phạt cao nhất của luật pháp ở một số quốc gia là tử hình.

Lưu sổ câu

19

Only a tiny minority hold such extreme views.

Chỉ một thiểu số nhỏ bé có quan điểm cực đoan như vậy.

Lưu sổ câu

20

His views are rather extreme.

Quan điểm của anh ấy khá cực đoan.

Lưu sổ câu

21

The extreme cold seemed, if anything, to intensify.

Cái lạnh cực độ dường như tăng cường thêm.

Lưu sổ câu

22

The girls were afraid of snakes and picked their way along with extreme caution.

Các cô gái sợ rắn và chọn đường của họ một cách hết sức thận trọng.

Lưu sổ câu

23

Any good weight loss regime should not lead to extreme hunger.

Bất kỳ chế độ giảm cân tốt nào cũng không nên dẫn đến tình trạng đói quá mức.

Lưu sổ câu

24

After three weeks she had got used to the extreme heat.

Sau ba tuần, cô ấy đã quen với cái nóng khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

25

Their views are non-conformist and their political opinions are extreme.

Quan điểm của họ là không theo chủ nghĩa tuân thủ và quan điểm chính trị của họ là cực đoan.

Lưu sổ câu

26

We are working under extreme pressure at the moment.

Hiện tại, chúng tôi đang làm việc dưới áp lực rất lớn.

Lưu sổ câu

27

people living in extreme poverty

những người sống trong cảnh nghèo cùng cực

Lưu sổ câu

28

extreme heat/cold/temperatures

cực nóng / lạnh / nhiệt độ

Lưu sổ câu

29

The heat in the desert was extreme.

Nhiệt độ trên sa mạc rất nóng.

Lưu sổ câu

30

extreme weather events such as floods and heatwaves

các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt như lũ lụt và sóng nhiệt

Lưu sổ câu

31

Children will be removed from their parents only in extreme circumstances.

Trẻ em sẽ bị loại bỏ khỏi cha mẹ của chúng chỉ trong những trường hợp khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

32

It can cause nausea and, in extreme cases, death.

Nó có thể gây buồn nôn và trong trường hợp nghiêm trọng là tử vong.

Lưu sổ câu

33

The ship got into difficulties in extreme conditions.

Con tàu gặp khó khăn trong điều kiện khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

34

She was forced to take extreme measures.

Cô bị buộc phải thực hiện các biện pháp cực đoan.

Lưu sổ câu

35

Don't go doing anything extreme like leaving the country.

Đừng đi làm bất cứ điều gì cực đoan như rời bỏ đất nước.

Lưu sổ câu

36

It was the most extreme example of cruelty to animals I had ever seen.

Đó là ví dụ cực đoan nhất về sự tàn ác đối với động vật mà tôi từng thấy.

Lưu sổ câu

37

extreme left-wing/right-wing views

quan điểm cực tả / cực hữu

Lưu sổ câu

38

Fascism was basically an extreme form of nationalism.

Chủ nghĩa phát xít về cơ bản là một hình thức chủ nghĩa dân tộc cực đoan.

Lưu sổ câu

39

an extreme nationalist organization

một tổ chức dân tộc chủ nghĩa cực đoan

Lưu sổ câu

40

Their ideas are too extreme for me.

Ý tưởng của họ quá cực đoan đối với tôi.

Lưu sổ câu

41

She didn't like the idea—it sounded too extreme.

Cô ấy không thích ý tưởng này

Lưu sổ câu

42

Kerry is in the extreme west of Ireland.

Kerry nằm ở cực Tây Ireland.

Lưu sổ câu

43

She sat on the extreme edge of her seat.

Cô ấy ngồi trên mép ghế của mình.

Lưu sổ câu

44

politicians on the extreme left of the party

các chính trị gia cực tả của đảng

Lưu sổ câu

45

Such results should be treated with extreme caution.

Những kết quả như vậy cần được xử lý hết sức thận trọng.

Lưu sổ câu

46

The film depicts extreme violence.

Bộ phim mô tả bạo lực cực độ.

Lưu sổ câu

47

I'm having extreme difficulty in not losing my temper with her.

Tôi đang cực kỳ khó khăn trong việc không mất bình tĩnh với cô ấy.

Lưu sổ câu

48

extreme weather conditions

điều kiện thời tiết khắc nghiệt

Lưu sổ câu

49

This is hero-worship at its most extreme.

Đây là sự tôn thờ anh hùng ở mức cực đoan nhất.

Lưu sổ câu

50

I'm having extreme difficulty in not losing my temper with her.

Tôi cực kỳ khó khăn trong việc không mất bình tĩnh với cô ấy.

Lưu sổ câu