extreme: Cực đoan
Extreme mô tả điều gì đó vượt xa mức bình thường, hoặc có tính chất cực kỳ mạnh mẽ hoặc nguy hiểm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
extreme
|
Phiên âm: /ɪkˈstriːm/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cực độ, khắc nghiệt, vô cùng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó ở mức cao nhất hoặc mạnh nhất |
He took extreme measures to protect his family. |
Anh ấy đã thực hiện các biện pháp cực đoan để bảo vệ gia đình. |
| 2 |
Từ:
extreme
|
Phiên âm: /ɪkˈstriːm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điều cực đoan, giới hạn xa nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức cao nhất hoặc thấp nhất của điều gì đó |
The temperature reached both extremes in one week. |
Nhiệt độ đạt đến cả hai cực trong một tuần. |
| 3 |
Từ:
extremely
|
Phiên âm: /ɪkˈstriːmli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cực kỳ, vô cùng | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ rất cao của hành động hoặc đặc tính |
She was extremely tired after the long trip. |
Cô ấy vô cùng mệt mỏi sau chuyến đi dài. |
| 4 |
Từ:
extremity
|
Phiên âm: /ɪkˈstreməti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điểm tận cùng, tình trạng khắc nghiệt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phần xa nhất hoặc mức độ giới hạn |
They lived in the extremity of poverty. |
Họ sống trong cảnh nghèo cùng cực. |
| 5 |
Từ:
extremist
|
Phiên âm: /ɪkˈstriːmɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người cực đoan | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có quan điểm hoặc hành động quá khích |
The extremists refused to compromise. |
Những người cực đoan từ chối thỏa hiệp. |
| 6 |
Từ:
extremism
|
Phiên âm: /ɪkˈstriːmɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa cực đoan | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tư tưởng hoặc hành động quá khích về chính trị, tôn giáo hoặc xã hội |
The government condemned all forms of extremism. |
Chính phủ lên án mọi hình thức chủ nghĩa cực đoan. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Assassination is the extreme form of censorship. Ám sát là hình thức kiểm duyệt cực đoan. |
Ám sát là hình thức kiểm duyệt cực đoan. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His political ideas are rather extreme. Các ý tưởng chính trị của ông khá cực đoan. |
Các ý tưởng chính trị của ông khá cực đoan. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She lived on the extreme edge of the forest. Cô ấy sống ở bìa rừng. |
Cô ấy sống ở bìa rừng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We are working under extreme pressure at the moment. Chúng tôi đang làm việc dưới áp lực cực lớn vào lúc này. |
Chúng tôi đang làm việc dưới áp lực cực lớn vào lúc này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You should exercise extreme caution when driving in fog. Bạn nên hết sức thận trọng khi lái xe trong sương mù. |
Bạn nên hết sức thận trọng khi lái xe trong sương mù. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Diamonds have extreme resistance to abrasion. Kim cương có khả năng chống mài mòn cực cao. |
Kim cương có khả năng chống mài mòn cực cao. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Some of his views seem rather extreme. Một số quan điểm của anh ấy có vẻ khá cực đoan. |
Một số quan điểm của anh ấy có vẻ khá cực đoan. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The heat in the desert was extreme. Nhiệt độ trên sa mạc rất khắc nghiệt. |
Nhiệt độ trên sa mạc rất khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Their communication systems are inefficient in the extreme. Hệ thống thông tin liên lạc của họ cực kỳ kém hiệu quả. |
Hệ thống thông tin liên lạc của họ cực kỳ kém hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Migrating birds show extreme sensitivity to air currents. Chim di cư tỏ ra cực kỳ nhạy cảm với các luồng không khí. |
Chim di cư tỏ ra cực kỳ nhạy cảm với các luồng không khí. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He lives at the extreme edge of the forest. Anh ta sống ở bìa rừng. |
Anh ta sống ở bìa rừng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We must proceed with extreme caution . Chúng ta phải tiến hành hết sức thận trọng. |
Chúng ta phải tiến hành hết sức thận trọng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
In extreme cases, the disease can lead to blindness. Trong trường hợp nghiêm trọng, bệnh có thể dẫn đến mù lòa. |
Trong trường hợp nghiêm trọng, bệnh có thể dẫn đến mù lòa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'd advise extreme caution. Tôi khuyên bạn nên hết sức thận trọng. |
Tôi khuyên bạn nên hết sức thận trọng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'm having extreme difficulty in not losing my temper with her. Tôi đang cực kỳ khó khăn trong việc không mất bình tĩnh với cô ấy. |
Tôi đang cực kỳ khó khăn trong việc không mất bình tĩnh với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
My dad's in the front row, on the extreme left of the picture. Bố tôi ở hàng ghế đầu, (http://senturedict.com/extreme.html) ở cực trái của hình ảnh. |
Bố tôi ở hàng ghế đầu, (http://senturedict.com/extreme.html) ở cực trái của hình ảnh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She suffered extreme embarrassment at not knowing how to read. Cô ấy vô cùng xấu hổ vì không biết đọc. |
Cô ấy vô cùng xấu hổ vì không biết đọc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The extreme penalty of the law in some countries is the death penalty. Hình phạt cao nhất của luật pháp ở một số quốc gia là tử hình. |
Hình phạt cao nhất của luật pháp ở một số quốc gia là tử hình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Only a tiny minority hold such extreme views. Chỉ một thiểu số nhỏ bé có quan điểm cực đoan như vậy. |
Chỉ một thiểu số nhỏ bé có quan điểm cực đoan như vậy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His views are rather extreme. Quan điểm của anh ấy khá cực đoan. |
Quan điểm của anh ấy khá cực đoan. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The extreme cold seemed, if anything, to intensify. Cái lạnh cực độ dường như tăng cường thêm. |
Cái lạnh cực độ dường như tăng cường thêm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The girls were afraid of snakes and picked their way along with extreme caution. Các cô gái sợ rắn và chọn đường của họ một cách hết sức thận trọng. |
Các cô gái sợ rắn và chọn đường của họ một cách hết sức thận trọng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Any good weight loss regime should not lead to extreme hunger. Bất kỳ chế độ giảm cân tốt nào cũng không nên dẫn đến tình trạng đói quá mức. |
Bất kỳ chế độ giảm cân tốt nào cũng không nên dẫn đến tình trạng đói quá mức. | Lưu sổ câu |
| 24 |
After three weeks she had got used to the extreme heat. Sau ba tuần, cô ấy đã quen với cái nóng khắc nghiệt. |
Sau ba tuần, cô ấy đã quen với cái nóng khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Their views are non-conformist and their political opinions are extreme. Quan điểm của họ là không theo chủ nghĩa tuân thủ và quan điểm chính trị của họ là cực đoan. |
Quan điểm của họ là không theo chủ nghĩa tuân thủ và quan điểm chính trị của họ là cực đoan. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We are working under extreme pressure at the moment. Hiện tại, chúng tôi đang làm việc dưới áp lực rất lớn. |
Hiện tại, chúng tôi đang làm việc dưới áp lực rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
people living in extreme poverty những người sống trong cảnh nghèo cùng cực |
những người sống trong cảnh nghèo cùng cực | Lưu sổ câu |
| 28 |
extreme heat/cold/temperatures cực nóng / lạnh / nhiệt độ |
cực nóng / lạnh / nhiệt độ | Lưu sổ câu |
| 29 |
The heat in the desert was extreme. Nhiệt độ trên sa mạc rất nóng. |
Nhiệt độ trên sa mạc rất nóng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
extreme weather events such as floods and heatwaves các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt như lũ lụt và sóng nhiệt |
các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt như lũ lụt và sóng nhiệt | Lưu sổ câu |
| 31 |
Children will be removed from their parents only in extreme circumstances. Trẻ em sẽ bị loại bỏ khỏi cha mẹ của chúng chỉ trong những trường hợp khắc nghiệt. |
Trẻ em sẽ bị loại bỏ khỏi cha mẹ của chúng chỉ trong những trường hợp khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It can cause nausea and, in extreme cases, death. Nó có thể gây buồn nôn và trong trường hợp nghiêm trọng là tử vong. |
Nó có thể gây buồn nôn và trong trường hợp nghiêm trọng là tử vong. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The ship got into difficulties in extreme conditions. Con tàu gặp khó khăn trong điều kiện khắc nghiệt. |
Con tàu gặp khó khăn trong điều kiện khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was forced to take extreme measures. Cô bị buộc phải thực hiện các biện pháp cực đoan. |
Cô bị buộc phải thực hiện các biện pháp cực đoan. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Don't go doing anything extreme like leaving the country. Đừng đi làm bất cứ điều gì cực đoan như rời bỏ đất nước. |
Đừng đi làm bất cứ điều gì cực đoan như rời bỏ đất nước. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It was the most extreme example of cruelty to animals I had ever seen. Đó là ví dụ cực đoan nhất về sự tàn ác đối với động vật mà tôi từng thấy. |
Đó là ví dụ cực đoan nhất về sự tàn ác đối với động vật mà tôi từng thấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
extreme left-wing/right-wing views quan điểm cực tả / cực hữu |
quan điểm cực tả / cực hữu | Lưu sổ câu |
| 38 |
Fascism was basically an extreme form of nationalism. Chủ nghĩa phát xít về cơ bản là một hình thức chủ nghĩa dân tộc cực đoan. |
Chủ nghĩa phát xít về cơ bản là một hình thức chủ nghĩa dân tộc cực đoan. | Lưu sổ câu |
| 39 |
an extreme nationalist organization một tổ chức dân tộc chủ nghĩa cực đoan |
một tổ chức dân tộc chủ nghĩa cực đoan | Lưu sổ câu |
| 40 |
Their ideas are too extreme for me. Ý tưởng của họ quá cực đoan đối với tôi. |
Ý tưởng của họ quá cực đoan đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She didn't like the idea—it sounded too extreme. Cô ấy không thích ý tưởng này |
Cô ấy không thích ý tưởng này | Lưu sổ câu |
| 42 |
Kerry is in the extreme west of Ireland. Kerry nằm ở cực Tây Ireland. |
Kerry nằm ở cực Tây Ireland. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She sat on the extreme edge of her seat. Cô ấy ngồi trên mép ghế của mình. |
Cô ấy ngồi trên mép ghế của mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
politicians on the extreme left of the party các chính trị gia cực tả của đảng |
các chính trị gia cực tả của đảng | Lưu sổ câu |
| 45 |
Such results should be treated with extreme caution. Những kết quả như vậy cần được xử lý hết sức thận trọng. |
Những kết quả như vậy cần được xử lý hết sức thận trọng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The film depicts extreme violence. Bộ phim mô tả bạo lực cực độ. |
Bộ phim mô tả bạo lực cực độ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'm having extreme difficulty in not losing my temper with her. Tôi đang cực kỳ khó khăn trong việc không mất bình tĩnh với cô ấy. |
Tôi đang cực kỳ khó khăn trong việc không mất bình tĩnh với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 48 |
extreme weather conditions điều kiện thời tiết khắc nghiệt |
điều kiện thời tiết khắc nghiệt | Lưu sổ câu |
| 49 |
This is hero-worship at its most extreme. Đây là sự tôn thờ anh hùng ở mức cực đoan nhất. |
Đây là sự tôn thờ anh hùng ở mức cực đoan nhất. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I'm having extreme difficulty in not losing my temper with her. Tôi cực kỳ khó khăn trong việc không mất bình tĩnh với cô ấy. |
Tôi cực kỳ khó khăn trong việc không mất bình tĩnh với cô ấy. | Lưu sổ câu |