external: Bên ngoài; đối ngoại
External là tính từ chỉ thứ gì thuộc bên ngoài hoặc liên quan đến quan hệ đối ngoại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the external walls of the building các bức tường bên ngoài của tòa nhà |
các bức tường bên ngoài của tòa nhà | Lưu sổ câu |
| 2 |
an external hard drive ổ cứng ngoài |
ổ cứng ngoài | Lưu sổ câu |
| 3 |
A combination of internal and external factors caused the company to close down. Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài khiến công ty phải đóng cửa. |
Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài khiến công ty phải đóng cửa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
external pressures on the economy áp lực bên ngoài đối với nền kinh tế |
áp lực bên ngoài đối với nền kinh tế | Lưu sổ câu |
| 5 |
our perception of the external world nhận thức của chúng ta về thế giới bên ngoài |
nhận thức của chúng ta về thế giới bên ngoài | Lưu sổ câu |
| 6 |
Many external influences can affect your state of mind. Nhiều tác động bên ngoài có thể ảnh hưởng đến trạng thái tinh thần của bạn. |
Nhiều tác động bên ngoài có thể ảnh hưởng đến trạng thái tinh thần của bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The information has come from reliable sources external to the government. Thông tin đến từ các nguồn đáng tin cậy bên ngoài chính phủ. |
Thông tin đến từ các nguồn đáng tin cậy bên ngoài chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
external examiners/assessors giám định viên / giám định viên bên ngoài |
giám định viên / giám định viên bên ngoài | Lưu sổ câu |
| 9 |
An external auditor will verify the accounts. Kiểm toán viên bên ngoài sẽ xác minh các tài khoản. |
Kiểm toán viên bên ngoài sẽ xác minh các tài khoản. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The government is committed to reducing the country's external debt. Chính phủ cam kết giảm nợ nước ngoài của đất nước. |
Chính phủ cam kết giảm nợ nước ngoài của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The country was promised military aid in the case of external threat. Nước này được hứa viện trợ quân sự trong trường hợp có mối đe dọa từ bên ngoài. |
Nước này được hứa viện trợ quân sự trong trường hợp có mối đe dọa từ bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The government is committed to reducing the country's external debt. Chính phủ cam kết giảm nợ nước ngoài của đất nước. |
Chính phủ cam kết giảm nợ nước ngoài của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 13 |
the Minister of State for External Affairs Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Nhà nước |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Nhà nước | Lưu sổ câu |