Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

external là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ external trong tiếng Anh

external /ɪksˈtɜːnəl/
- adverb : bên ngoài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

external: Bên ngoài; đối ngoại

External là tính từ chỉ thứ gì thuộc bên ngoài hoặc liên quan đến quan hệ đối ngoại.

  • The building has an external staircase. (Tòa nhà có cầu thang bên ngoài.)
  • External factors affect the economy. (Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến kinh tế.)
  • The ministry handles external affairs. (Bộ phụ trách các vấn đề đối ngoại.)

Bảng biến thể từ "external"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "external"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "external"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the external walls of the building

các bức tường bên ngoài của tòa nhà

Lưu sổ câu

2

an external hard drive

ổ cứng ngoài

Lưu sổ câu

3

A combination of internal and external factors caused the company to close down.

Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài khiến công ty phải đóng cửa.

Lưu sổ câu

4

external pressures on the economy

áp lực bên ngoài đối với nền kinh tế

Lưu sổ câu

5

our perception of the external world

nhận thức của chúng ta về thế giới bên ngoài

Lưu sổ câu

6

Many external influences can affect your state of mind.

Nhiều tác động bên ngoài có thể ảnh hưởng đến trạng thái tinh thần của bạn.

Lưu sổ câu

7

The information has come from reliable sources external to the government.

Thông tin đến từ các nguồn đáng tin cậy bên ngoài chính phủ.

Lưu sổ câu

8

external examiners/assessors

giám định viên / giám định viên bên ngoài

Lưu sổ câu

9

An external auditor will verify the accounts.

Kiểm toán viên bên ngoài sẽ xác minh các tài khoản.

Lưu sổ câu

10

The government is committed to reducing the country's external debt.

Chính phủ cam kết giảm nợ nước ngoài của đất nước.

Lưu sổ câu

11

The country was promised military aid in the case of external threat.

Nước này được hứa viện trợ quân sự trong trường hợp có mối đe dọa từ bên ngoài.

Lưu sổ câu

12

The government is committed to reducing the country's external debt.

Chính phủ cam kết giảm nợ nước ngoài của đất nước.

Lưu sổ câu

13

the Minister of State for External Affairs

Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Nhà nước

Lưu sổ câu