Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

expose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ expose trong tiếng Anh

expose /ɪkˈspəʊz/
- (v) : trưng bày, phơi bày

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

expose: Phơi bày, vạch trần

Expose là hành động đưa ra thông tin hoặc sự thật về một điều gì đó mà trước đó không được biết đến hoặc che giấu.

  • The investigation will expose the corruption within the government. (Cuộc điều tra sẽ phơi bày sự tham nhũng trong chính phủ.)
  • He was exposed as a fraud after the documents were reviewed. (Anh ta bị vạch trần là kẻ lừa đảo sau khi các tài liệu được kiểm tra.)
  • The article exposes the hidden dangers of using unregulated medicines. (Bài viết phơi bày những mối nguy hiểm tiềm ẩn khi sử dụng thuốc không được quản lý.)

Bảng biến thể từ "expose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: expose
Phiên âm: /ɪkˈspoʊz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phơi bày, để lộ, vạch trần Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc làm cho điều gì đó được biết đến, thường là bí mật hoặc che giấu The report exposed corruption in the company.
Bản báo cáo đã phơi bày tham nhũng trong công ty.
2 Từ: exposes
Phiên âm: /ɪkˈspoʊzɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Phơi bày, vạch trần Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn The journalist exposes government scandals.
Nhà báo vạch trần các vụ bê bối của chính phủ.
3 Từ: exposed
Phiên âm: /ɪkˈspoʊzd/ Loại từ: Tính từ / Động từ (quá khứ) Nghĩa: Bị phơi bày, bị lộ ra Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật không được che chắn hoặc bị tiết lộ The building’s structure was exposed to the wind.
Cấu trúc của tòa nhà bị phơi ra trước gió.
4 Từ: exposing
Phiên âm: /ɪkˈspoʊzɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang phơi bày, đang vạch trần Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm lộ ra điều gì đó đang diễn ra The documentary is exposing illegal wildlife trade.
Bộ phim tài liệu đang phơi bày nạn buôn bán động vật hoang dã.
5 Từ: exposure
Phiên âm: /ɪkˈspoʊʒər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tiếp xúc, sự phơi bày Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc tình trạng bị lộ ra hoặc chịu ảnh hưởng Prolonged exposure to the sun can cause skin damage.
Tiếp xúc lâu với ánh nắng có thể gây hại da.
6 Từ: exposé
Phiên âm: /ˌekspoʊˈzeɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài phóng sự điều tra, sự tiết lộ Ngữ cảnh: Dùng để nói về bài viết hoặc chương trình vạch trần sự thật The newspaper published an exposé on political corruption.
Tờ báo đã đăng một bài phóng sự điều tra về tham nhũng chính trị.

Từ đồng nghĩa "expose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "expose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don't expose it to the sun.

Không phơi nắng.

Lưu sổ câu

2

Do not expose it to the sun.

Không phơi nắng.

Lưu sổ câu

3

She was careful enough not to expose her skin to the sun.

Cô ấy đã đủ cẩn thận để không để da tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

Lưu sổ câu

4

He lifted his T-shirt to expose a jagged scar across his chest.

Anh ấy vén áo phông lên để lộ một vết sẹo lởm chởm trên ngực.

Lưu sổ câu

5

By bathing in unclean water, they expose themselves to contamination.

Bằng cách tắm trong nước không sạch, (http://senturedict.com/expose.html) họ tiếp xúc với ô nhiễm.

Lưu sổ câu

6

He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.

Anh ấy không muốn để lộ nỗi sợ hãi và bất an của mình cho bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

7

My job as a journalist is to expose the truth.

Công việc của tôi với tư cách là một nhà báo là phơi bày sự thật.

Lưu sổ câu

8

The battery would expose as being overcharged.

Pin có thể bị sạc quá mức.

Lưu sổ câu

9

Do not expose babies to strong sunlight.

Không cho trẻ sơ sinh tiếp xúc với ánh nắng mạnh.

Lưu sổ câu

10

We must expose this shameful activity to the newspapers.

Chúng ta phải vạch trần hoạt động đáng xấu hổ này lên báo.

Lưu sổ câu

11

Don't expose undeveloped film to light.

Không để phim chưa phát triển tiếp xúc với ánh sáng.

Lưu sổ câu

12

The corrupt official bought off those who might expose him.

Quan chức tham nhũng mua chuộc những người có thể vạch mặt ông ta.

Lưu sổ câu

13

It's the job of the newspapers to expose the wrongs suffered by such people.

Công việc của các tờ báo là vạch trần những sai trái mà những người như vậy phải gánh chịu.

Lưu sổ câu

14

When Myra told Karp she'd expose his past(), he blew up.

Khi Myra nói với Karp rằng cô ấy sẽ phơi bày quá khứ của anh ấy (Senturedict.com), anh ấy đã nổ tung.

Lưu sổ câu

15

We want to expose the kids to as much art and culture as possible.

Chúng tôi muốn cho bọn trẻ tiếp xúc với nghệ thuật và văn hóa càng nhiều càng tốt.

Lưu sổ câu

16

She threatened to publicly expose his double life if he left her.

Cô ấy đe dọa sẽ công khai cuộc sống hai mặt của anh ấy nếu anh ấy bỏ cô ấy.

Lưu sổ câu

17

The newspaper published an expose of the film star's past life.

Tờ báo đăng bài vạch trần tiền kiếp của ngôi sao điện ảnh.

Lưu sổ câu

18

I'm afraid I might expose my real feelings for him.

Tôi sợ mình có thể bộc lộ cảm xúc thực sự của mình dành cho anh ấy.

Lưu sổ câu

19

He threatened to expose the racism that existed within the police force.

Anh ta đe dọa sẽ vạch trần sự phân biệt chủng tộc tồn tại trong lực lượng cảnh sát.

Lưu sổ câu

20

No one wants to expose themselves, lay their feelings bare.

Không ai muốn phơi bày bản thân, phơi bày cảm xúc của mình.

Lưu sổ câu

21

The Budget does expose the lies ministers were telling a year ago.

Ngân sách vạch trần những lời nói dối của các bộ trưởng đã nói một năm trước.

Lưu sổ câu

22

The surgeon cut through connective tissue to expose the bone.

Bác sĩ phẫu thuật cắt qua mô liên kết để lộ xương.

Lưu sổ câu

23

I'm afraid to expose my innermost thoughts and emotions to anyone.

Tôi sợ để lộ những suy nghĩ và cảm xúc sâu kín nhất của mình với bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

24

Only a free and unrestrained press can effectively expose deception in government.

Chỉ có báo chí tự do và không bị kiềm chế mới có thể vạch trần sự lừa dối trong chính phủ một cách hiệu quả.

Lưu sổ câu

25

The plaster on the walls has been removed to expose the original bricks underneath.

Lớp vữa trát trên tường đã được loại bỏ để lộ những viên gạch nguyên bản bên dưới.

Lưu sổ câu

26

Miles of sand are exposed at low tide.

Dặm cát lộ ra khi thủy triều xuống.

Lưu sổ câu

27

My job as a journalist is to expose the truth.

Công việc của tôi với tư cách là một nhà báo là phơi bày sự thật.

Lưu sổ câu

28

She was exposed as a liar and a fraud.

Cô ấy bị vạch trần là kẻ nói dối và lừa đảo.

Lưu sổ câu

29

Children are being exposed to new dangers on the internet.

Trẻ em đang phải đối mặt với những nguy hiểm mới trên internet.

Lưu sổ câu

30

We want to expose the kids to as much art and culture as possible.

Chúng tôi muốn cho bọn trẻ tiếp xúc với nghệ thuật và văn hóa càng nhiều càng tốt.

Lưu sổ câu

31

mountain communities that had not been exposed to tourism before

các cộng đồng miền núi chưa từng tiếp xúc với du lịch trước đây

Lưu sổ câu

32

She lifted her chin in a gesture that deliberately exposed the line of her throat.

Cô ấy hếch cằm lên trong một cử chỉ cố tình để lộ đường cổ họng.

Lưu sổ câu

33

He was outclassed by an Aston Villa side that cruelly exposed his lack of pace.

Anh ấy bị đánh bại bởi một đội bóng của Aston Villa, người đã bộc lộ sự thiếu tốc độ một cách tàn nhẫn.

Lưu sổ câu

34

a report which clearly exposes the weakness of the government's economic policy

một báo cáo vạch rõ điểm yếu trong chính sách kinh tế của chính phủ

Lưu sổ câu

35

These drawings must not be exposed to the air.

Những hình vẽ này không được tiếp xúc với không khí.

Lưu sổ câu

36

The general public is constantly exposed to radiation.

Công chúng thường xuyên tiếp xúc với bức xạ.

Lưu sổ câu

37

The cells were not exposed to any radiation at all.

Các tế bào hoàn toàn không tiếp xúc với bất kỳ bức xạ nào.

Lưu sổ câu

38

to expose yourself to ridicule

phơi bày bản thân trước sự chế giễu

Lưu sổ câu

39

a report which clearly exposes the weakness of the government's economic policy

một báo cáo vạch rõ điểm yếu trong chính sách kinh tế của chính phủ

Lưu sổ câu

40

The problem was exposed at the meeting.

Vấn đề được phơi bày tại cuộc họp.

Lưu sổ câu