exposure: Sự tiếp xúc; sự phơi bày
Exposure là danh từ chỉ trạng thái tiếp xúc với điều gì đó (ánh sáng, nguy hiểm, thông tin, v.v.) hoặc việc được công khai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
prolonged exposure to harmful radiation tiếp xúc lâu với bức xạ có hại |
tiếp xúc lâu với bức xạ có hại | Lưu sổ câu |
| 2 |
At high exposures, the chemical can affect the liver and kidneys. Ở mức phơi nhiễm cao, hóa chất có thể ảnh hưởng đến gan và thận. |
Ở mức phơi nhiễm cao, hóa chất có thể ảnh hưởng đến gan và thận. | Lưu sổ câu |
| 3 |
his exposure as a liar and a fraud bị lộ là kẻ nói dối và lừa đảo |
bị lộ là kẻ nói dối và lừa đảo | Lưu sổ câu |
| 4 |
the exposure of illegal currency deals sự phơi bày của các giao dịch tiền tệ bất hợp pháp |
sự phơi bày của các giao dịch tiền tệ bất hợp pháp | Lưu sổ câu |
| 5 |
full exposure of the links between government officials and the arms trade phơi bày đầy đủ các mối liên hệ giữa các quan chức chính phủ và việc buôn bán vũ khí |
phơi bày đầy đủ các mối liên hệ giữa các quan chức chính phủ và việc buôn bán vũ khí | Lưu sổ câu |
| 6 |
There were damaging exposures of the government's own practices. Có những phơi bày tai hại về các hoạt động của chính phủ. |
Có những phơi bày tai hại về các hoạt động của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her new movie has had a lot of exposure in the media. Bộ phim mới của cô đã xuất hiện rất nhiều trên các phương tiện truyền thông đại chúng. |
Bộ phim mới của cô đã xuất hiện rất nhiều trên các phương tiện truyền thông đại chúng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We try to give our children exposure to other cultures. Chúng tôi cố gắng cho con cái tiếp xúc với các nền văn hóa khác. |
Chúng tôi cố gắng cho con cái tiếp xúc với các nền văn hóa khác. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Two climbers were brought in suffering from exposure. Hai nhà leo núi bị phơi nhiễm. |
Hai nhà leo núi bị phơi nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Three of the men died of exposure. Ba trong số những người đàn ông chết vì phơi nhiễm. |
Ba trong số những người đàn ông chết vì phơi nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I used a long exposure for this one. Tôi đã sử dụng độ phơi sáng lâu cho bức ảnh này. |
Tôi đã sử dụng độ phơi sáng lâu cho bức ảnh này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There were three exposures left on the roll of film. Có ba điểm phơi sáng còn lại trên cuộn phim. |
Có ba điểm phơi sáng còn lại trên cuộn phim. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Banks will seek to minimize their exposure to risk. Các ngân hàng sẽ tìm cách giảm thiểu rủi ro của họ. |
Các ngân hàng sẽ tìm cách giảm thiểu rủi ro của họ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The report recommends people to avoid prolonged exposure to sunlight. Báo cáo khuyến cáo mọi người tránh tiếp xúc lâu với ánh sáng mặt trời. |
Báo cáo khuyến cáo mọi người tránh tiếp xúc lâu với ánh sáng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
human exposure to asbestos con người tiếp xúc với amiăng |
con người tiếp xúc với amiăng | Lưu sổ câu |
| 16 |
long-term human exposure to mercury con người tiếp xúc lâu dài với thủy ngân |
con người tiếp xúc lâu dài với thủy ngân | Lưu sổ câu |
| 17 |
prenatal exposure to cigarette smoke trước khi sinh tiếp xúc với khói thuốc lá |
trước khi sinh tiếp xúc với khói thuốc lá | Lưu sổ câu |
| 18 |
He receives regular exposure in the papers. Anh ấy nhận được sự tiếp xúc thường xuyên trên các báo. |
Anh ấy nhận được sự tiếp xúc thường xuyên trên các báo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The magazine aims to give exposure to the work of women artists. Tạp chí nhằm mục đích giới thiệu công việc của các nữ nghệ sĩ. |
Tạp chí nhằm mục đích giới thiệu công việc của các nữ nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a would-be television personality who is constantly trying to get media exposure một nhân vật truyền hình sẽ không ngừng cố gắng để được giới truyền thông biết đến |
một nhân vật truyền hình sẽ không ngừng cố gắng để được giới truyền thông biết đến | Lưu sổ câu |
| 21 |
There were damaging exposures of the government's own practices. Có những sự phơi bày tai hại về các hoạt động của chính phủ. |
Có những sự phơi bày tai hại về các hoạt động của chính phủ. | Lưu sổ câu |