Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

exposure là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ exposure trong tiếng Anh

exposure /ɪksˈpəʊʒər/
- adverb : Phơi bày

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

exposure: Sự tiếp xúc; sự phơi bày

Exposure là danh từ chỉ trạng thái tiếp xúc với điều gì đó (ánh sáng, nguy hiểm, thông tin, v.v.) hoặc việc được công khai.

  • Too much exposure to the sun is harmful. (Tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng có hại.)
  • The scandal got a lot of media exposure. (Vụ bê bối được báo chí đưa tin rộng rãi.)
  • Proper exposure is key in photography. (Phơi sáng đúng cách là yếu tố then chốt trong nhiếp ảnh.)

Bảng biến thể từ "exposure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "exposure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "exposure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

prolonged exposure to harmful radiation

tiếp xúc lâu với bức xạ có hại

Lưu sổ câu

2

At high exposures, the chemical can affect the liver and kidneys.

Ở mức phơi nhiễm cao, hóa chất có thể ảnh hưởng đến gan và thận.

Lưu sổ câu

3

his exposure as a liar and a fraud

bị lộ là kẻ nói dối và lừa đảo

Lưu sổ câu

4

the exposure of illegal currency deals

sự phơi bày của các giao dịch tiền tệ bất hợp pháp

Lưu sổ câu

5

full exposure of the links between government officials and the arms trade

phơi bày đầy đủ các mối liên hệ giữa các quan chức chính phủ và việc buôn bán vũ khí

Lưu sổ câu

6

There were damaging exposures of the government's own practices.

Có những phơi bày tai hại về các hoạt động của chính phủ.

Lưu sổ câu

7

Her new movie has had a lot of exposure in the media.

Bộ phim mới của cô đã xuất hiện rất nhiều trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

Lưu sổ câu

8

We try to give our children exposure to other cultures.

Chúng tôi cố gắng cho con cái tiếp xúc với các nền văn hóa khác.

Lưu sổ câu

9

Two climbers were brought in suffering from exposure.

Hai nhà leo núi bị phơi nhiễm.

Lưu sổ câu

10

Three of the men died of exposure.

Ba trong số những người đàn ông chết vì phơi nhiễm.

Lưu sổ câu

11

I used a long exposure for this one.

Tôi đã sử dụng độ phơi sáng lâu cho bức ảnh này.

Lưu sổ câu

12

There were three exposures left on the roll of film.

Có ba điểm phơi sáng còn lại trên cuộn phim.

Lưu sổ câu

13

Banks will seek to minimize their exposure to risk.

Các ngân hàng sẽ tìm cách giảm thiểu rủi ro của họ.

Lưu sổ câu

14

The report recommends people to avoid prolonged exposure to sunlight.

Báo cáo khuyến cáo mọi người tránh tiếp xúc lâu với ánh sáng mặt trời.

Lưu sổ câu

15

human exposure to asbestos

con người tiếp xúc với amiăng

Lưu sổ câu

16

long-term human exposure to mercury

con người tiếp xúc lâu dài với thủy ngân

Lưu sổ câu

17

prenatal exposure to cigarette smoke

trước khi sinh tiếp xúc với khói thuốc lá

Lưu sổ câu

18

He receives regular exposure in the papers.

Anh ấy nhận được sự tiếp xúc thường xuyên trên các báo.

Lưu sổ câu

19

The magazine aims to give exposure to the work of women artists.

Tạp chí nhằm mục đích giới thiệu công việc của các nữ nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

20

a would-be television personality who is constantly trying to get media exposure

một nhân vật truyền hình sẽ không ngừng cố gắng để được giới truyền thông biết đến

Lưu sổ câu

21

There were damaging exposures of the government's own practices.

Có những sự phơi bày tai hại về các hoạt động của chính phủ.

Lưu sổ câu