explosion: Vụ nổ
Explosion là sự kiện hoặc hành động xảy ra khi một vật thể hoặc chất liệu phát nổ, tạo ra sức mạnh và âm thanh mạnh mẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
explosion
|
Phiên âm: /ɪkˈsploʊʒən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vụ nổ, sự bùng nổ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc nổ mạnh hoặc sự tăng nhanh, bất ngờ |
The explosion destroyed several buildings. |
Vụ nổ đã phá hủy nhiều tòa nhà. |
| 2 |
Từ:
explosions
|
Phiên âm: /ɪkˈsploʊʒənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các vụ nổ | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều sự kiện phát nổ khác nhau |
The city was shaken by multiple explosions. |
Thành phố rung chuyển bởi nhiều vụ nổ. |
| 3 |
Từ:
explosive
|
Phiên âm: /ɪkˈsploʊsɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ nổ, dễ bùng phát | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật chất hoặc tình huống có thể nổ |
The explosive gas must be handled carefully. |
Khí dễ nổ phải được xử lý cẩn thận. |
| 4 |
Từ:
explosiveness
|
Phiên âm: /ɪkˈsploʊsɪvnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính dễ nổ, sự bùng phát | Ngữ cảnh: Dùng để nói về đặc tính hoặc mức độ dễ nổ |
The explosiveness of the volcano surprised scientists. |
Sự bùng phát mạnh của núi lửa khiến các nhà khoa học bất ngờ. |
| 5 |
Từ:
explode
|
Phiên âm: /ɪkˈsploʊd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nổ, phát nổ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động gây nổ hoặc nổ tung |
The engine exploded due to overheating. |
Động cơ phát nổ do quá nóng. |
| 6 |
Từ:
explosive device
|
Phiên âm: /ɪkˈsploʊsɪv dɪˈvaɪs/ | Loại từ: Cụm danh ngữ | Nghĩa: Thiết bị nổ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật có khả năng gây nổ, thường trong ngữ cảnh an ninh |
The police found an explosive device under the bridge. |
Cảnh sát phát hiện một thiết bị nổ dưới cầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The explosion startled the horse. Vụ nổ làm con ngựa giật mình. |
Vụ nổ làm con ngựa giật mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There was complete mayhem after the explosion. Hoàn toàn hỗn loạn sau vụ nổ. |
Hoàn toàn hỗn loạn sau vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The shock of the explosion was felt far away. Cảm giác chấn động của vụ nổ ở rất xa. |
Cảm giác chấn động của vụ nổ ở rất xa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The explosion was almost simultaneous with the announcement. Vụ nổ xảy ra gần như đồng thời với thông báo. |
Vụ nổ xảy ra gần như đồng thời với thông báo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The explosion shook the foundations of the houses nearby. Vụ nổ làm rung chuyển nền móng của những ngôi nhà gần đó. |
Vụ nổ làm rung chuyển nền móng của những ngôi nhà gần đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The explosion shattered nearby windows and wrecked two cars. Vụ nổ làm vỡ các cửa sổ gần đó và làm hỏng hai chiếc xe hơi. |
Vụ nổ làm vỡ các cửa sổ gần đó và làm hỏng hai chiếc xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Four police officers sustained serious injuries in the explosion. Bốn cảnh sát bị thương nặng trong vụ nổ. |
Bốn cảnh sát bị thương nặng trong vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The explosion was caused by a burst gas pipe. Vụ nổ do ống dẫn gas bị nổ. |
Vụ nổ do ống dẫn gas bị nổ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The explosion ripped through the hotel. Vụ nổ xé toạc khách sạn. |
Vụ nổ xé toạc khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The explosion left a wide gash in the rock. Vụ nổ để lại một vết nứt rộng trong đá. |
Vụ nổ để lại một vết nứt rộng trong đá. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The world is facing a problem of population explosion. Thế giới đang phải đối mặt với vấn đề bùng nổ dân số. |
Thế giới đang phải đối mặt với vấn đề bùng nổ dân số. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Several people were injured in a bomb explosion. Một số người bị thương trong một vụ nổ bom. |
Một số người bị thương trong một vụ nổ bom. | Lưu sổ câu |
| 13 |
300 people were injured in the explosion. 300 người bị thương trong vụ nổ. |
300 người bị thương trong vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Police destroyed the suspect package in a controlled explosion. Cảnh sát đã phá hủy gói hàng nghi ngờ trong một vụ nổ có kiểm soát. |
Cảnh sát đã phá hủy gói hàng nghi ngờ trong một vụ nổ có kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There was a muffled explosion somewhere on their right. Có một vụ nổ bị bóp nghẹt ở đâu đó bên phải của họ. |
Có một vụ nổ bị bóp nghẹt ở đâu đó bên phải của họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The explosion damaged his hearing. Vụ nổ làm hỏng thính giác của anh ta. |
Vụ nổ làm hỏng thính giác của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
By sheer luck nobody was hurt in the explosion. Rất may không ai bị thương trong vụ nổ. |
Rất may không ai bị thương trong vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The police evacuated the village shortly before the explosion. Cảnh sát đã sơ tán ngôi làng ngay trước khi vụ nổ xảy ra. |
Cảnh sát đã sơ tán ngôi làng ngay trước khi vụ nổ xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The explosion flung him into the sea. Vụ nổ ném anh ta xuống biển. |
Vụ nổ ném anh ta xuống biển. | Lưu sổ câu |
| 20 |
People fled from the explosion in terror. Mọi người chạy trốn khỏi vụ nổ trong kinh hoàng. |
Mọi người chạy trốn khỏi vụ nổ trong kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
After the explosion dust was suspended in the air. Sau vụ nổ, bụi lơ lửng trong không khí. |
Sau vụ nổ, bụi lơ lửng trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A helicopter crashed in a fiery explosion in Vallejo. Một chiếc trực thăng bị rơi trong một vụ nổ rực lửa ở Vallejo. |
Một chiếc trực thăng bị rơi trong một vụ nổ rực lửa ở Vallejo. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Two officers were fatally injured in the explosion. Hai sĩ quan bị tử thương trong vụ nổ. |
Hai sĩ quan bị tử thương trong vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The explosion blasted the roof off. Vụ nổ làm nổ tung mái nhà. |
Vụ nổ làm nổ tung mái nhà. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The explosion blew the window open. Vụ nổ làm tung cửa sổ. |
Vụ nổ làm tung cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The explosion shattered all the windows in the building. Vụ nổ làm vỡ tất cả các cửa sổ trong tòa nhà. |
Vụ nổ làm vỡ tất cả các cửa sổ trong tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Bomb Squad officers carried out a controlled explosion of the device. Các sĩ quan của Bomb Squad đã tiến hành một vụ nổ có kiểm soát của thiết bị. |
Các sĩ quan của Bomb Squad đã tiến hành một vụ nổ có kiểm soát của thiết bị. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The court awarded damages of $1,[www.]000 to those hurt by the explosion. Tòa án đã thưởng $ 1, [www.Senturedict.com] 000 cho những người bị thương do vụ nổ. |
Tòa án đã thưởng $ 1, [www.Senturedict.com] 000 cho những người bị thương do vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a bomb/nuclear/gas explosion một vụ nổ bom / hạt nhân / khí đốt |
một vụ nổ bom / hạt nhân / khí đốt | Lưu sổ câu |
| 30 |
There were two loud explosions and then the building burst into flames. Có hai tiếng nổ lớn và sau đó tòa nhà bốc cháy. |
Có hai tiếng nổ lớn và sau đó tòa nhà bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a huge/massive explosion một vụ nổ lớn / lớn |
một vụ nổ lớn / lớn | Lưu sổ câu |
| 32 |
Some witnesses said they heard an explosion before the plane hit the ground. Một số nhân chứng cho biết họ nghe thấy một tiếng nổ trước khi máy bay chạm đất. |
Một số nhân chứng cho biết họ nghe thấy một tiếng nổ trước khi máy bay chạm đất. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The accused denies conspiring to cause an explosion. Bị cáo phủ nhận âm mưu gây ra vụ nổ. |
Bị cáo phủ nhận âm mưu gây ra vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
people were injured in the explosion. người bị thương trong vụ nổ. |
người bị thương trong vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a spectacular explosion of fireworks một vụ nổ pháo hoa ngoạn mục |
một vụ nổ pháo hoa ngoạn mục | Lưu sổ câu |
| 36 |
a population explosion bùng nổ dân số |
bùng nổ dân số | Lưu sổ câu |
| 37 |
an explosion of interest in learning Japanese bùng nổ sở thích học tiếng Nhật |
bùng nổ sở thích học tiếng Nhật | Lưu sổ câu |
| 38 |
an explosion in oil prices bùng nổ giá dầu |
bùng nổ giá dầu | Lưu sổ câu |
| 39 |
Do you know what brought on that explosion? Bạn có biết điều gì đã dẫn đến vụ nổ đó không? |
Bạn có biết điều gì đã dẫn đến vụ nổ đó không? | Lưu sổ câu |
| 40 |
Demonstrators clashed with riot police in an explosion of anger at live animal exports. Những người biểu tình đụng độ với cảnh sát chống bạo động trong một đợt bùng nổ giận dữ đối với việc xuất khẩu động vật sống. |
Những người biểu tình đụng độ với cảnh sát chống bạo động trong một đợt bùng nổ giận dữ đối với việc xuất khẩu động vật sống. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The shock waves of this political explosion engulfed the whole of Europe. Những làn sóng xung kích của vụ nổ chính trị này đã nhấn chìm toàn bộ Châu Âu. |
Những làn sóng xung kích của vụ nổ chính trị này đã nhấn chìm toàn bộ Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 42 |
A huge explosion rocked the entire building. Một vụ nổ lớn đã làm rung chuyển toàn bộ tòa nhà. |
Một vụ nổ lớn đã làm rung chuyển toàn bộ tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The build-up of gas caused a small explosion. Sự tích tụ của khí gây ra một vụ nổ nhỏ. |
Sự tích tụ của khí gây ra một vụ nổ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The explosion caused major structural damage. Vụ nổ gây ra hư hỏng cấu trúc lớn. |
Vụ nổ gây ra hư hỏng cấu trúc lớn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
A massive explosion ripped through the chemical works. Một vụ nổ lớn xé toạc công trình hóa học. |
Một vụ nổ lớn xé toạc công trình hóa học. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The explosion sent a large cloud of smoke and dust into the air. Vụ nổ tung một đám khói và bụi lớn vào không khí. |
Vụ nổ tung một đám khói và bụi lớn vào không khí. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The world changed with the explosion of the first atomic bomb. Thế giới thay đổi với vụ nổ quả bom nguyên tử đầu tiên. |
Thế giới thay đổi với vụ nổ quả bom nguyên tử đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 48 |
How can we keep up with the information explosion? Làm thế nào chúng ta có thể bắt kịp với sự bùng nổ thông tin? |
Làm thế nào chúng ta có thể bắt kịp với sự bùng nổ thông tin? | Lưu sổ câu |
| 49 |
If no action is taken, the country runs the risk of a social explosion. Nếu không hành động, đất nước có nguy cơ bùng nổ xã hội. |
Nếu không hành động, đất nước có nguy cơ bùng nổ xã hội. | Lưu sổ câu |
| 50 |
In the 1860s a veritable explosion of major scientific publications took place. Vào những năm 1860, một sự bùng nổ thực sự của các ấn phẩm khoa học lớn đã diễn ra. |
Vào những năm 1860, một sự bùng nổ thực sự của các ấn phẩm khoa học lớn đã diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 51 |
a great explosion of creativity một sự bùng nổ lớn của sự sáng tạo |
một sự bùng nổ lớn của sự sáng tạo | Lưu sổ câu |
| 52 |
a sudden explosion in the number of students sự bùng nổ đột ngột về số lượng sinh viên |
sự bùng nổ đột ngột về số lượng sinh viên | Lưu sổ câu |
| 53 |
I believe we will see an explosion in lawsuits of this kind. Tôi tin rằng chúng ta sẽ thấy bùng nổ các vụ kiện kiểu này. |
Tôi tin rằng chúng ta sẽ thấy bùng nổ các vụ kiện kiểu này. | Lưu sổ câu |