Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

explode là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ explode trong tiếng Anh

explode /ɪkˈspləʊd/
- (v) : đập tan (hy vọng...), làm nổ, nổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

explode: Nổ, phát nổ

Explode là hành động phát nổ, vỡ ra thành nhiều mảnh hoặc tạo ra một âm thanh mạnh mẽ.

  • The bomb exploded in the middle of the city, causing major damage. (Quả bom đã phát nổ ngay giữa thành phố, gây thiệt hại lớn.)
  • The fireworks exploded in the sky, lighting up the entire area. (Pháo hoa nổ tung trên bầu trời, chiếu sáng toàn bộ khu vực.)
  • He was lucky to escape before the car exploded. (Anh ấy thật may mắn khi thoát khỏi trước khi chiếc xe phát nổ.)

Bảng biến thể từ "explode"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: explode
Phiên âm: /ɪkˈsploʊd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nổ, phát nổ, bùng nổ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc nổ tung hoặc tăng mạnh đột ngột The bomb exploded near the building.
Quả bom phát nổ gần tòa nhà.
2 Từ: explodes
Phiên âm: /ɪkˈsploʊdz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Nổ, bùng nổ Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn The balloon explodes if you blow too much air.
Quả bóng sẽ nổ nếu bạn thổi quá nhiều hơi.
3 Từ: exploded
Phiên âm: /ɪkˈsploʊdɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã nổ, đã phát nổ Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động nổ xảy ra trong quá khứ The fireworks exploded in the sky.
Pháo hoa nổ tung trên bầu trời.
4 Từ: exploding
Phiên âm: /ɪkˈsploʊdɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang nổ, đang bùng nổ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động nổ hoặc tăng nhanh đang diễn ra The number of users is exploding rapidly.
Số lượng người dùng đang tăng bùng nổ.
5 Từ: explosion
Phiên âm: /ɪkˈsploʊʒən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vụ nổ, sự bùng nổ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc nổ The explosion shook the entire area.
Vụ nổ làm rung chuyển cả khu vực.
6 Từ: explosive
Phiên âm: /ɪkˈsploʊsɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tính nổ, dễ nổ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chất hoặc tình huống có thể phát nổ Be careful with explosive materials.
Hãy cẩn thận với các vật liệu dễ nổ.
7 Từ: explosively
Phiên âm: /ɪkˈsploʊsɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dữ dội, bùng nổ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động xảy ra nhanh, mạnh hoặc bất ngờ The crowd reacted explosively to the news.
Đám đông phản ứng dữ dội trước tin tức đó.
8 Từ: explosiveness
Phiên âm: /ɪkˈsploʊsɪvnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính dễ nổ, sự bùng nổ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả đặc tính dễ phát nổ của vật hoặc cảm xúc The explosiveness of the situation worried the police.
Tính chất dễ bùng phát của tình huống khiến cảnh sát lo lắng.

Từ đồng nghĩa "explode"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "explode"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Many boys explode firecrackers on the Fourth of July.

Nhiều chàng trai nổ pháo vào ngày 4 tháng 7.

Lưu sổ câu

2

A design flaw caused the engine to explode.

Một sai sót trong thiết kế khiến động cơ phát nổ.

Lưu sổ câu

3

The chemical is liable to explode on contact with water.

Hóa chất có thể phát nổ khi tiếp xúc với nước.

Lưu sổ câu

4

I'm about to explode!

Tôi sắp nổ tung!

Lưu sổ câu

5

The continued tension could explode into more violence.

Căng thẳng tiếp tục có thể bùng phát thành bạo lực hơn.

Lưu sổ câu

6

Riots may explode at any time.

Bạo loạn có thể bùng nổ bất cứ lúc nào.

Lưu sổ câu

7

The bomb was timed to explode during the rush-hour.

Quả bom được hẹn giờ phát nổ trong giờ cao điểm.

Lưu sổ câu

8

A row over public spending is set to explode.

Hàng loạt về chi tiêu công sẽ bùng nổ.

Lưu sổ câu

9

The bomb was primed, ready to explode.

Quả bom đã được mồi sẵn, sẵn sàng phát nổ.

Lưu sổ câu

10

The bomb failed to explode.

Quả bom không nổ.

Lưu sổ câu

11

At last, a women's magazine to explode the myth that thin equals beautiful.

Cuối cùng, một tạp chí dành cho phụ nữ đã làm bùng nổ huyền thoại rằng mỏng tương đương với đẹp.

Lưu sổ câu

12

These are the facts that explode their so-called economic miracle.

Đây là những sự thật làm bùng nổ cái gọi là phép màu kinh tế của họ.

Lưu sổ câu

13

He told a joke which made Hank explode with laughter.

Anh ấy kể một câu chuyện cười khiến Hank bật cười.

Lưu sổ câu

14

Tension between the two sides could explode at any time.

Căng thẳng giữa hai bên có thể bùng nổ bất cứ lúc nào.

Lưu sổ câu

15

This chemical is liable to explode on contact with water.

Hóa chất này có thể phát nổ khi tiếp xúc với nước.

Lưu sổ câu

16

The bomb must explode within less than a millionth of a second.

Quả bom phải phát nổ trong vòng chưa đầy một phần triệu giây.

Lưu sổ câu

17

It was about to explode in her face.

Nó sắp nổ tung vào mặt cô ấy.

Lưu sổ câu

18

Gunpowder can fail to ignite or explode prematurely.

Thuốc súng có thể không bắt lửa hoặc phát nổ sớm.

Lưu sổ câu

19

It is a time bomb waiting to explode.

Đó là một quả bom hẹn giờ đang chờ phát nổ.

Lưu sổ câu

20

First, they explode various current myths.

Đầu tiên, chúng làm bùng nổ nhiều huyền thoại hiện tại.

Lưu sổ câu

21

His whole body felt as if it would explode.

Toàn bộ cơ thể anh ấy như muốn nổ tung.

Lưu sổ câu

22

Only three of the devices found did not explode.

Chỉ ba trong số các thiết bị được tìm thấy không phát nổ.

Lưu sổ câu

23

It is therefore time to explode another myth.

Do đó, đã đến lúc bùng nổ một huyền thoại khác.

Lưu sổ câu

24

The device was thrown at an army patrol but failed to explode.

Thiết bị được ném vào một đội tuần tra của quân đội nhưng không phát nổ.

Lưu sổ câu

25

A blast bomb was thrown but the device failed to explode.

Một quả bom nổ được ném ra nhưng thiết bị không phát nổ.

Lưu sổ câu

26

If you pull the pin out of a hand-grenade, it'll explode.

Nếu bạn rút chốt của một quả lựu đạn cầm tay, nó sẽ phát nổ.

Lưu sổ câu

27

The grenade just near my foot hissed white smoke, but it didn't explode.

Quả lựu đạn gần chân tôi rít khói trắng, nhưng nó không nổ.

Lưu sổ câu

28

Since the riot, the city has been a powder keg waiting to explode.

Kể từ sau cuộc bạo động, thành phố là một thùng bột chờ phát nổ.

Lưu sổ câu

29

Mrs Crump looked as if she was going to explode.

Bà Crump trông như thể sắp nổ tung.

Lưu sổ câu

30

A second bomb exploded in a crowded market.

Quả bom thứ hai phát nổ trong một khu chợ đông đúc.

Lưu sổ câu

31

The firework exploded in his hand.

Pháo hoa nổ trên tay anh.

Lưu sổ câu

32

Bomb disposal experts exploded the device under controlled conditions.

Các chuyên gia xử lý bom đã cho nổ thiết bị trong điều kiện được kiểm soát.

Lưu sổ câu

33

There was a huge bang as if someone had exploded a rocket outside.

Có một tiếng nổ lớn như thể ai đó đã cho nổ tên lửa bên ngoài.

Lưu sổ câu

34

Tension between the two sides could explode at any time.

Căng thẳng giữa hai bên có thể bùng nổ bất cứ lúc nào.

Lưu sổ câu

35

Suddenly Charles exploded with rage.

Đột nhiên Charles bùng nổ với cơn thịnh nộ.

Lưu sổ câu

36

The protest exploded into a riot.

Cuộc biểu tình bùng nổ thành bạo loạn.

Lưu sổ câu

37

‘Of course there's something wrong!’ Jem exploded.

‘Tất nhiên là có gì đó không ổn rồi!’ Jem nổ tung.

Lưu sổ câu

38

We all exploded into wild laughter.

Tất cả chúng tôi đều bùng nổ trong tiếng cười cuồng nhiệt.

Lưu sổ câu

39

After ten minutes the game exploded into life.

Sau mười phút, trò chơi bùng nổ thành cuộc sống.

Lưu sổ câu

40

He suddenly exploded into action.

Anh ấy đột nhiên bùng nổ hành động.

Lưu sổ câu

41

Thunder exploded overhead.

Sấm sét nổ tung trên đầu.

Lưu sổ câu

42

At last, a women's magazine to explode the myth that thin equals beautiful.

Cuối cùng, một tạp chí dành cho phụ nữ đã làm bùng nổ huyền thoại rằng mỏng tương đương với đẹp.

Lưu sổ câu

43

The report explodes the theory that there was a conspiracy.

Báo cáo làm bùng nổ giả thuyết rằng có một âm mưu.

Lưu sổ câu

44

The jet smashed into a hillside and exploded.

Máy bay phản lực lao vào sườn đồi và phát nổ.

Lưu sổ câu

45

The bomb was exploded under controlled conditions.

Quả bom được phát nổ trong điều kiện có kiểm soát.

Lưu sổ câu

46

The chemical is liable to explode on contact with water.

Hóa chất có thể phát nổ khi tiếp xúc với nước.

Lưu sổ câu

47

She almost exploded with anger.

Cô ấy gần như bùng nổ vì tức giận.

Lưu sổ câu

48

A disagreement over public spending is set to explode.

Bất đồng về chi tiêu công bùng nổ.

Lưu sổ câu

49

My heart was nearly exploding in fright.

Trái tim tôi gần như nổ tung vì sợ hãi.

Lưu sổ câu