explore: Khám phá
Explore là hành động khám phá, tìm hiểu hoặc nghiên cứu một khu vực, vấn đề, hoặc lĩnh vực nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
explore
|
Phiên âm: /ɪkˈsplɔːr/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khám phá, thám hiểm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tìm hiểu hoặc đi sâu vào một nơi, chủ đề, hoặc ý tưởng |
They plan to explore the Amazon rainforest. |
Họ dự định khám phá rừng mưa Amazon. |
| 2 |
Từ:
explores
|
Phiên âm: /ɪkˈsplɔːrz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Khám phá | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn |
She explores new cultures whenever she travels. |
Cô ấy khám phá các nền văn hóa mới mỗi khi đi du lịch. |
| 3 |
Từ:
explored
|
Phiên âm: /ɪkˈsplɔːrd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã khám phá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động khám phá đã xảy ra |
They explored the cave carefully. |
Họ đã khám phá hang động một cách cẩn thận. |
| 4 |
Từ:
exploring
|
Phiên âm: /ɪkˈsplɔːrɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang khám phá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra |
The team is exploring new business opportunities. |
Nhóm đang khám phá những cơ hội kinh doanh mới. |
| 5 |
Từ:
exploration
|
Phiên âm: /ˌekspləˈreɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khám phá, sự thám hiểm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình tìm hiểu hoặc nghiên cứu |
Space exploration has advanced rapidly. |
Việc khám phá không gian đã phát triển nhanh chóng. |
| 6 |
Từ:
explorer
|
Phiên âm: /ɪkˈsplɔːrər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà thám hiểm, người khám phá | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đi tìm hiểu những vùng đất mới hoặc lĩnh vực mới |
Christopher Columbus was a famous explorer. |
Christopher Columbus là một nhà thám hiểm nổi tiếng. |
| 7 |
Từ:
exploratory
|
Phiên âm: /ɪkˈsplɒrətɔːri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính thăm dò, khám phá | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hoạt động hoặc nghiên cứu có mục đích tìm hiểu |
The scientists conducted an exploratory study. |
Các nhà khoa học đã thực hiện một nghiên cứu thăm dò. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Management need to explore ways of improving office security. Ban quản lý cần khám phá các cách cải thiện an ninh văn phòng. |
Ban quản lý cần khám phá các cách cải thiện an ninh văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Let us explore the possibilities for improvement. Hãy để chúng tôi khám phá các khả năng cải tiến. |
Hãy để chúng tôi khám phá các khả năng cải tiến. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We need to explore every possible avenue. Chúng tôi cần khám phá mọi con đường có thể. |
Chúng tôi cần khám phá mọi con đường có thể. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was on an expedition to explore the Antarctic. Anh ấy đang trong một chuyến thám hiểm để khám phá Nam Cực. |
Anh ấy đang trong một chuyến thám hiểm để khám phá Nam Cực. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Colonists came to America to explore a new world. Những người theo chủ nghĩa thực dân đến Mỹ để khám phá một thế giới mới. |
Những người theo chủ nghĩa thực dân đến Mỹ để khám phá một thế giới mới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Columbus discovered America but did not explore the new continent. Columbus phát hiện ra châu Mỹ nhưng không khám phá lục địa mới. |
Columbus phát hiện ra châu Mỹ nhưng không khám phá lục địa mới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The best way to explore the countryside is on foot. Cách tốt nhất để khám phá vùng nông thôn là đi bộ. |
Cách tốt nhất để khám phá vùng nông thôn là đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The best way to explore the island is to hire a car. Cách tốt nhất để khám phá hòn đảo là thuê một chiếc xe hơi. |
Cách tốt nhất để khám phá hòn đảo là thuê một chiếc xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We should explore/pursue every avenue in the search for an answer to this problem. Chúng ta nên khám phá / theo đuổi mọi con đường để tìm kiếm câu trả lời cho vấn đề này. |
Chúng ta nên khám phá / theo đuổi mọi con đường để tìm kiếm câu trả lời cho vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I would creep in and with stealthy footsteps explore the second-floor. Tôi sẽ chui vào và với những bước chân lén lút khám phá tầng hai. |
Tôi sẽ chui vào và với những bước chân lén lút khám phá tầng hai. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The president wants to explore every avenue towards peace in the region. Tổng thống muốn khám phá mọi con đường hướng tới hòa bình trong khu vực. |
Tổng thống muốn khám phá mọi con đường hướng tới hòa bình trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 12 |
In the afternoon you'll be free to explore a little on your own. Vào buổi chiều, bạn có thể tự do khám phá một chút của riêng mình. |
Vào buổi chiều, bạn có thể tự do khám phá một chút của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We had to explore this possibility very gingerly. Chúng tôi đã phải khám phá khả năng này một cách rất thận trọng. |
Chúng tôi đã phải khám phá khả năng này một cách rất thận trọng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Linguists explore the nuances of language. Các nhà ngôn ngữ học khám phá các sắc thái của ngôn ngữ. |
Các nhà ngôn ngữ học khám phá các sắc thái của ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Space is the final frontier for us to explore. Không gian là biên giới cuối cùng để chúng ta khám phá. |
Không gian là biên giới cuối cùng để chúng ta khám phá. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Venice is a wonderful city to explore. Venice là một thành phố tuyệt vời để khám phá. |
Venice là một thành phố tuyệt vời để khám phá. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We decided to explore the surrounding countryside . Chúng tôi quyết định khám phá vùng nông thôn xung quanh. |
Chúng tôi quyết định khám phá vùng nông thôn xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We must explore all the possibilities. Chúng ta phải khám phá tất cả các khả năng. |
Chúng ta phải khám phá tất cả các khả năng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We've come to this country, let's explore! Chúng tôi đã đến đất nước này, [goneict.com] hãy cùng khám phá! |
Chúng tôi đã đến đất nước này, [goneict.com] hãy cùng khám phá! | Lưu sổ câu |
| 20 |
Archer began to explore the possibilities of opening a club in the city. Archer bắt đầu khám phá khả năng mở một câu lạc bộ trong thành phố. |
Archer bắt đầu khám phá khả năng mở một câu lạc bộ trong thành phố. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Inspired by the sunny weather, I decided to explore the woods. Được truyền cảm hứng bởi thời tiết nắng ấm, tôi quyết định khám phá khu rừng. |
Được truyền cảm hứng bởi thời tiết nắng ấm, tôi quyết định khám phá khu rừng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Students explore new ideas as they deepen their understanding of the subject. Học sinh khám phá những ý tưởng mới khi hiểu sâu hơn về chủ đề này. |
Học sinh khám phá những ý tưởng mới khi hiểu sâu hơn về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We can hire bikes for a day to explore the town.Sentence dictionary Chúng ta có thể thuê xe đạp trong một ngày để khám phá thị trấn. |
Chúng ta có thể thuê xe đạp trong một ngày để khám phá thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm going to explore the possibility of a part-time job. Tôi sẽ khám phá khả năng của một công việc bán thời gian. |
Tôi sẽ khám phá khả năng của một công việc bán thời gian. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I admire those explorers who ventured forth to explore new lands. Tôi ngưỡng mộ những nhà thám hiểm đã mạo hiểm khám phá những vùng đất mới. |
Tôi ngưỡng mộ những nhà thám hiểm đã mạo hiểm khám phá những vùng đất mới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A website may have many different web pages for you to click on and explore. Một trang web có thể có nhiều trang web khác nhau để bạn nhấp vào và khám phá. |
Một trang web có thể có nhiều trang web khác nhau để bạn nhấp vào và khám phá. | Lưu sổ câu |
| 27 |
As soon as they arrived in the town they went out to explore. Ngay khi đến thị trấn, họ đã đi khám phá. |
Ngay khi đến thị trấn, họ đã đi khám phá. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Central to the operation is a mile-deep well, dug originally to explore for oil. Trung tâm của hoạt động là một giếng sâu hàng dặm, được đào ban đầu để thăm dò tìm dầu. |
Trung tâm của hoạt động là một giếng sâu hàng dặm, được đào ban đầu để thăm dò tìm dầu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
As soon as we arrived on the island we were eager to explore. Ngay khi đặt chân đến hòn đảo, chúng tôi đã háo hức khám phá. |
Ngay khi đặt chân đến hòn đảo, chúng tôi đã háo hức khám phá. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They explored the land to the south of the Murray River. Họ khám phá vùng đất ở phía nam sông Murray. |
Họ khám phá vùng đất ở phía nam sông Murray. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The city is best explored on foot. Tốt nhất bạn nên đi bộ khám phá thành phố. |
Tốt nhất bạn nên đi bộ khám phá thành phố. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Westerners did not set out to explore the world until the fifteenth century. Người phương Tây không bắt đầu khám phá thế giới cho đến thế kỷ XV. |
Người phương Tây không bắt đầu khám phá thế giới cho đến thế kỷ XV. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Bears will sometimes explore urban areas for food. Những chú gấu đôi khi sẽ khám phá các khu vực đô thị để kiếm thức ăn. |
Những chú gấu đôi khi sẽ khám phá các khu vực đô thị để kiếm thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
to explore a theme/an issue để khám phá một chủ đề / một vấn đề |
để khám phá một chủ đề / một vấn đề | Lưu sổ câu |
| 35 |
We will explore these ideas in more detail in chapter 7. Chúng ta sẽ khám phá những ý tưởng này chi tiết hơn trong chương 7. |
Chúng ta sẽ khám phá những ý tưởng này chi tiết hơn trong chương 7. | Lưu sổ câu |
| 36 |
to explore the possibilities/options để khám phá các khả năng / tùy chọn |
để khám phá các khả năng / tùy chọn | Lưu sổ câu |
| 37 |
The firm will explore possible joint development projects. Công ty sẽ khám phá các dự án phát triển chung có thể có. |
Công ty sẽ khám phá các dự án phát triển chung có thể có. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A team was brought in to explore ways to create the most profit for shareholders. Một nhóm đã được đưa đến để khám phá các cách tạo ra nhiều lợi nhuận nhất cho các cổ đông. |
Một nhóm đã được đưa đến để khám phá các cách tạo ra nhiều lợi nhuận nhất cho các cổ đông. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He intends to explore the relationship between economic class and career choice. Ông dự định khám phá mối quan hệ giữa tầng lớp kinh tế và sự lựa chọn nghề nghiệp. |
Ông dự định khám phá mối quan hệ giữa tầng lớp kinh tế và sự lựa chọn nghề nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a series of programmes in which she explores the world of ballet một loạt các chương trình mà cô ấy khám phá thế giới ba lê |
một loạt các chương trình mà cô ấy khám phá thế giới ba lê | Lưu sổ câu |
| 41 |
She explored the sand with her toes. Cô ấy khám phá cát bằng ngón chân của mình. |
Cô ấy khám phá cát bằng ngón chân của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We were keen to explore the region. Chúng tôi rất muốn khám phá khu vực. |
Chúng tôi rất muốn khám phá khu vực. | Lưu sổ câu |
| 43 |
A day isn't really long enough to explore the town. Một ngày không thực sự đủ dài để khám phá thị trấn. |
Một ngày không thực sự đủ dài để khám phá thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
After the meeting you will be free to explore at leisure. Sau cuộc họp, bạn sẽ được tự do khám phá lúc rảnh rỗi. |
Sau cuộc họp, bạn sẽ được tự do khám phá lúc rảnh rỗi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Bicycles can be hired if you want to explore further afield. Có thể thuê xe đạp nếu bạn muốn khám phá những vùng đất xa hơn. |
Có thể thuê xe đạp nếu bạn muốn khám phá những vùng đất xa hơn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The novel explores the theme of friendship among homeless people. Cuốn tiểu thuyết khai thác chủ đề về tình bạn giữa những người vô gia cư. |
Cuốn tiểu thuyết khai thác chủ đề về tình bạn giữa những người vô gia cư. | Lưu sổ câu |
| 47 |
This course offers you the opportunity to explore the history of English. Khóa học này mang đến cho bạn cơ hội khám phá lịch sử của tiếng Anh. |
Khóa học này mang đến cho bạn cơ hội khám phá lịch sử của tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We need to explore every possible avenue. Chúng tôi cần khám phá mọi con đường có thể. |
Chúng tôi cần khám phá mọi con đường có thể. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The study explores the differences between the way girls and boys talk. Nghiên cứu khám phá sự khác biệt giữa cách nói chuyện của con gái và con trai. |
Nghiên cứu khám phá sự khác biệt giữa cách nói chuyện của con gái và con trai. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The research will explore whether there are common patterns across groups. Nghiên cứu sẽ khám phá liệu có những khuôn mẫu chung giữa các nhóm hay không. |
Nghiên cứu sẽ khám phá liệu có những khuôn mẫu chung giữa các nhóm hay không. | Lưu sổ câu |
| 51 |
These questions have not been fully explored yet. Những câu hỏi này vẫn chưa được khám phá đầy đủ. |
Những câu hỏi này vẫn chưa được khám phá đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The film usefully explores some of the issues surrounding adoption. Bộ phim khám phá hữu ích một số vấn đề xung quanh việc nhận con nuôi. |
Bộ phim khám phá hữu ích một số vấn đề xung quanh việc nhận con nuôi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
A day isn't really long enough to explore the town. Một ngày không thực sự đủ dài để khám phá thị trấn. |
Một ngày không thực sự đủ dài để khám phá thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Stick to the main roads and don't be tempted to go exploring down minor ones. Bám sát những con đường chính và đừng bị cám dỗ để khám phá những con đường nhỏ. |
Bám sát những con đường chính và đừng bị cám dỗ để khám phá những con đường nhỏ. | Lưu sổ câu |