Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

explore là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ explore trong tiếng Anh

explore /ɪkˈsplɔː/
- (v) : thăm dò, thám hiểm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

explore: Khám phá

Explore là hành động khám phá, tìm hiểu hoặc nghiên cứu một khu vực, vấn đề, hoặc lĩnh vực nào đó.

  • We plan to explore the Amazon rainforest during our vacation. (Chúng tôi dự định khám phá rừng mưa Amazon trong kỳ nghỉ của mình.)
  • The scientist is exploring new ways to improve renewable energy sources. (Các nhà khoa học đang khám phá những cách mới để cải thiện nguồn năng lượng tái tạo.)
  • She loves to explore different cultures and traditions around the world. (Cô ấy thích khám phá các nền văn hóa và truyền thống khác nhau trên thế giới.)

Bảng biến thể từ "explore"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: explore
Phiên âm: /ɪkˈsplɔːr/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khám phá, thám hiểm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tìm hiểu hoặc đi sâu vào một nơi, chủ đề, hoặc ý tưởng They plan to explore the Amazon rainforest.
Họ dự định khám phá rừng mưa Amazon.
2 Từ: explores
Phiên âm: /ɪkˈsplɔːrz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Khám phá Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn She explores new cultures whenever she travels.
Cô ấy khám phá các nền văn hóa mới mỗi khi đi du lịch.
3 Từ: explored
Phiên âm: /ɪkˈsplɔːrd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã khám phá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động khám phá đã xảy ra They explored the cave carefully.
Họ đã khám phá hang động một cách cẩn thận.
4 Từ: exploring
Phiên âm: /ɪkˈsplɔːrɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang khám phá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra The team is exploring new business opportunities.
Nhóm đang khám phá những cơ hội kinh doanh mới.
5 Từ: exploration
Phiên âm: /ˌekspləˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khám phá, sự thám hiểm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình tìm hiểu hoặc nghiên cứu Space exploration has advanced rapidly.
Việc khám phá không gian đã phát triển nhanh chóng.
6 Từ: explorer
Phiên âm: /ɪkˈsplɔːrər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà thám hiểm, người khám phá Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đi tìm hiểu những vùng đất mới hoặc lĩnh vực mới Christopher Columbus was a famous explorer.
Christopher Columbus là một nhà thám hiểm nổi tiếng.
7 Từ: exploratory
Phiên âm: /ɪkˈsplɒrətɔːri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính thăm dò, khám phá Ngữ cảnh: Dùng để nói về hoạt động hoặc nghiên cứu có mục đích tìm hiểu The scientists conducted an exploratory study.
Các nhà khoa học đã thực hiện một nghiên cứu thăm dò.

Từ đồng nghĩa "explore"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "explore"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Management need to explore ways of improving office security.

Ban quản lý cần khám phá các cách cải thiện an ninh văn phòng.

Lưu sổ câu

2

Let us explore the possibilities for improvement.

Hãy để chúng tôi khám phá các khả năng cải tiến.

Lưu sổ câu

3

We need to explore every possible avenue.

Chúng tôi cần khám phá mọi con đường có thể.

Lưu sổ câu

4

He was on an expedition to explore the Antarctic.

Anh ấy đang trong một chuyến thám hiểm để khám phá Nam Cực.

Lưu sổ câu

5

Colonists came to America to explore a new world.

Những người theo chủ nghĩa thực dân đến Mỹ để khám phá một thế giới mới.

Lưu sổ câu

6

Columbus discovered America but did not explore the new continent.

Columbus phát hiện ra châu Mỹ nhưng không khám phá lục địa mới.

Lưu sổ câu

7

The best way to explore the countryside is on foot.

Cách tốt nhất để khám phá vùng nông thôn là đi bộ.

Lưu sổ câu

8

The best way to explore the island is to hire a car.

Cách tốt nhất để khám phá hòn đảo là thuê một chiếc xe hơi.

Lưu sổ câu

9

We should explore/pursue every avenue in the search for an answer to this problem.

Chúng ta nên khám phá / theo đuổi mọi con đường để tìm kiếm câu trả lời cho vấn đề này.

Lưu sổ câu

10

I would creep in and with stealthy footsteps explore the second-floor.

Tôi sẽ chui vào và với những bước chân lén lút khám phá tầng hai.

Lưu sổ câu

11

The president wants to explore every avenue towards peace in the region.

Tổng thống muốn khám phá mọi con đường hướng tới hòa bình trong khu vực.

Lưu sổ câu

12

In the afternoon you'll be free to explore a little on your own.

Vào buổi chiều, bạn có thể tự do khám phá một chút của riêng mình.

Lưu sổ câu

13

We had to explore this possibility very gingerly.

Chúng tôi đã phải khám phá khả năng này một cách rất thận trọng.

Lưu sổ câu

14

Linguists explore the nuances of language.

Các nhà ngôn ngữ học khám phá các sắc thái của ngôn ngữ.

Lưu sổ câu

15

Space is the final frontier for us to explore.

Không gian là biên giới cuối cùng để chúng ta khám phá.

Lưu sổ câu

16

Venice is a wonderful city to explore.

Venice là một thành phố tuyệt vời để khám phá.

Lưu sổ câu

17

We decided to explore the surrounding countryside .

Chúng tôi quyết định khám phá vùng nông thôn xung quanh.

Lưu sổ câu

18

We must explore all the possibilities.

Chúng ta phải khám phá tất cả các khả năng.

Lưu sổ câu

19

We've come to this country, let's explore!

Chúng tôi đã đến đất nước này, [goneict.com] hãy cùng khám phá!

Lưu sổ câu

20

Archer began to explore the possibilities of opening a club in the city.

Archer bắt đầu khám phá khả năng mở một câu lạc bộ trong thành phố.

Lưu sổ câu

21

Inspired by the sunny weather, I decided to explore the woods.

Được truyền cảm hứng bởi thời tiết nắng ấm, tôi quyết định khám phá khu rừng.

Lưu sổ câu

22

Students explore new ideas as they deepen their understanding of the subject.

Học sinh khám phá những ý tưởng mới khi hiểu sâu hơn về chủ đề này.

Lưu sổ câu

23

We can hire bikes for a day to explore the town.Sentence dictionary

Chúng ta có thể thuê xe đạp trong một ngày để khám phá thị trấn.

Lưu sổ câu

24

I'm going to explore the possibility of a part-time job.

Tôi sẽ khám phá khả năng của một công việc bán thời gian.

Lưu sổ câu

25

I admire those explorers who ventured forth to explore new lands.

Tôi ngưỡng mộ những nhà thám hiểm đã mạo hiểm khám phá những vùng đất mới.

Lưu sổ câu

26

A website may have many different web pages for you to click on and explore.

Một trang web có thể có nhiều trang web khác nhau để bạn nhấp vào và khám phá.

Lưu sổ câu

27

As soon as they arrived in the town they went out to explore.

Ngay khi đến thị trấn, họ đã đi khám phá.

Lưu sổ câu

28

Central to the operation is a mile-deep well, dug originally to explore for oil.

Trung tâm của hoạt động là một giếng sâu hàng dặm, được đào ban đầu để thăm dò tìm dầu.

Lưu sổ câu

29

As soon as we arrived on the island we were eager to explore.

Ngay khi đặt chân đến hòn đảo, chúng tôi đã háo hức khám phá.

Lưu sổ câu

30

They explored the land to the south of the Murray River.

Họ khám phá vùng đất ở phía nam sông Murray.

Lưu sổ câu

31

The city is best explored on foot.

Tốt nhất bạn nên đi bộ khám phá thành phố.

Lưu sổ câu

32

Westerners did not set out to explore the world until the fifteenth century.

Người phương Tây không bắt đầu khám phá thế giới cho đến thế kỷ XV.

Lưu sổ câu

33

Bears will sometimes explore urban areas for food.

Những chú gấu đôi khi sẽ khám phá các khu vực đô thị để kiếm thức ăn.

Lưu sổ câu

34

to explore a theme/an issue

để khám phá một chủ đề / một vấn đề

Lưu sổ câu

35

We will explore these ideas in more detail in chapter 7.

Chúng ta sẽ khám phá những ý tưởng này chi tiết hơn trong chương 7.

Lưu sổ câu

36

to explore the possibilities/options

để khám phá các khả năng / tùy chọn

Lưu sổ câu

37

The firm will explore possible joint development projects.

Công ty sẽ khám phá các dự án phát triển chung có thể có.

Lưu sổ câu

38

A team was brought in to explore ways to create the most profit for shareholders.

Một nhóm đã được đưa đến để khám phá các cách tạo ra nhiều lợi nhuận nhất cho các cổ đông.

Lưu sổ câu

39

He intends to explore the relationship between economic class and career choice.

Ông dự định khám phá mối quan hệ giữa tầng lớp kinh tế và sự lựa chọn nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

40

a series of programmes in which she explores the world of ballet

một loạt các chương trình mà cô ấy khám phá thế giới ba lê

Lưu sổ câu

41

She explored the sand with her toes.

Cô ấy khám phá cát bằng ngón chân của mình.

Lưu sổ câu

42

We were keen to explore the region.

Chúng tôi rất muốn khám phá khu vực.

Lưu sổ câu

43

A day isn't really long enough to explore the town.

Một ngày không thực sự đủ dài để khám phá thị trấn.

Lưu sổ câu

44

After the meeting you will be free to explore at leisure.

Sau cuộc họp, bạn sẽ được tự do khám phá lúc rảnh rỗi.

Lưu sổ câu

45

Bicycles can be hired if you want to explore further afield.

Có thể thuê xe đạp nếu bạn muốn khám phá những vùng đất xa hơn.

Lưu sổ câu

46

The novel explores the theme of friendship among homeless people.

Cuốn tiểu thuyết khai thác chủ đề về tình bạn giữa những người vô gia cư.

Lưu sổ câu

47

This course offers you the opportunity to explore the history of English.

Khóa học này mang đến cho bạn cơ hội khám phá lịch sử của tiếng Anh.

Lưu sổ câu

48

We need to explore every possible avenue.

Chúng tôi cần khám phá mọi con đường có thể.

Lưu sổ câu

49

The study explores the differences between the way girls and boys talk.

Nghiên cứu khám phá sự khác biệt giữa cách nói chuyện của con gái và con trai.

Lưu sổ câu

50

The research will explore whether there are common patterns across groups.

Nghiên cứu sẽ khám phá liệu có những khuôn mẫu chung giữa các nhóm hay không.

Lưu sổ câu

51

These questions have not been fully explored yet.

Những câu hỏi này vẫn chưa được khám phá đầy đủ.

Lưu sổ câu

52

The film usefully explores some of the issues surrounding adoption.

Bộ phim khám phá hữu ích một số vấn đề xung quanh việc nhận con nuôi.

Lưu sổ câu

53

A day isn't really long enough to explore the town.

Một ngày không thực sự đủ dài để khám phá thị trấn.

Lưu sổ câu

54

Stick to the main roads and don't be tempted to go exploring down minor ones.

Bám sát những con đường chính và đừng bị cám dỗ để khám phá những con đường nhỏ.

Lưu sổ câu