Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

exploration là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ exploration trong tiếng Anh

exploration /ˌɛkspləˈreɪʃən/
- adverb : thăm dò

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

exploration: Sự thám hiểm; khám phá

Exploration là danh từ chỉ việc tìm hiểu hoặc khám phá một khu vực hoặc ý tưởng mới.

  • Space exploration has advanced rapidly. (Việc khám phá không gian đã phát triển nhanh chóng.)
  • The book is an exploration of human emotions. (Cuốn sách là sự khám phá cảm xúc con người.)
  • Oil exploration is costly. (Khảo sát dầu mỏ rất tốn kém.)

Bảng biến thể từ "exploration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "exploration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "exploration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Budgets for space exploration have been cut back.

Ngân sách dành cho khám phá không gian đã bị cắt giảm.

Lưu sổ câu

2

oil exploration (= searching for oil in the ground)

thăm dò dầu mỏ (= tìm kiếm dầu trong lòng đất)

Lưu sổ câu

3

These findings merit further exploration.

Những phát hiện này xứng đáng cho việc khám phá thêm.

Lưu sổ câu

4

the book’s explorations of the human mind

cuốn sách khám phá tâm trí con người

Lưu sổ câu

5

the exploration of space

cuộc thám hiểm không gian

Lưu sổ câu

6

Extensive exploration was carried out using the latest drilling technology.

Việc thăm dò mở rộng được thực hiện bằng công nghệ khoan mới nhất.

Lưu sổ câu

7

speculative exploration for oil

đầu cơ thăm dò dầu mỏ

Lưu sổ câu

8

Mineral exploration is continuing throughout the area.

Việc thăm dò khoáng sản được tiếp tục trong toàn bộ khu vực.

Lưu sổ câu

9

The ship is designed for deep space exploration.

Con tàu được thiết kế để khám phá không gian sâu.

Lưu sổ câu

10

Interest developed in the scientific exploration of the sea.

Mối quan tâm phát triển trong việc khám phá khoa học về biển.

Lưu sổ câu

11

Much of a child's play is concerned with the exploration of his/​her environment.

Phần lớn trò chơi của một đứa trẻ liên quan đến việc khám phá môi trường của chúng.

Lưu sổ câu

12

This was the time of Humboldt's explorations in South America.

Đây là thời điểm Humboldt khám phá Nam Mỹ.

Lưu sổ câu

13

Cook charted the coast of New Zealand on his first voyage of exploration.

Cook vẽ biểu đồ bờ biển New Zealand trong chuyến hành trình khám phá đầu tiên của mình.

Lưu sổ câu

14

My ideas needed more careful exploration.

Ý tưởng của tôi cần được khám phá cẩn thận hơn.

Lưu sổ câu

15

creative exploration of music as a medium in education

khám phá sáng tạo âm nhạc như một phương tiện giáo dục

Lưu sổ câu

16

her personal exploration of spirituality

khám phá cá nhân của cô ấy về tâm linh

Lưu sổ câu

17

Exploration activity slowed during the 1970s.

Hoạt động thăm dò chậm lại trong những năm 1970.

Lưu sổ câu

18

Much of a child's play is concerned with the exploration of his/​her environment.

Phần lớn trò chơi của một đứa trẻ liên quan đến việc khám phá môi trường của chúng.

Lưu sổ câu

19

This was the time of Humboldt's explorations in South America.

Đây là thời điểm Humboldt khám phá Nam Mỹ.

Lưu sổ câu