Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

expense là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ expense trong tiếng Anh

expense /ɪkˈspens/
- (n) : chi phí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

expense: Chi phí

Expense là chi phí hoặc khoản tiền phải chi trả cho một mục đích nào đó.

  • The company is trying to reduce its expenses by cutting down on travel costs. (Công ty đang cố gắng giảm chi phí bằng cách cắt giảm chi phí đi lại.)
  • The expense of the wedding was higher than we had anticipated. (Chi phí cho đám cưới cao hơn những gì chúng tôi đã dự tính.)
  • She kept a record of all her expenses for the month. (Cô ấy ghi lại tất cả chi phí của mình trong tháng.)

Bảng biến thể từ "expense"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: expense
Phiên âm: /ɪkˈspens/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chi phí, phí tổn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số tiền cần chi trả cho việc gì đó Travel expense will be reimbursed by the company.
Chi phí đi lại sẽ được công ty hoàn trả.
2 Từ: expenses
Phiên âm: /ɪkˈspensɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các khoản chi phí Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều loại chi tiêu khác nhau They keep track of their monthly expenses.
Họ theo dõi các khoản chi tiêu hàng tháng của mình.
3 Từ: expensive
Phiên âm: /ɪkˈspensɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đắt tiền, tốn kém Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có giá cao hoặc tiêu tốn nhiều tiền This restaurant is too expensive for students.
Nhà hàng này quá đắt so với sinh viên.
4 Từ: expensively
Phiên âm: /ɪkˈspensɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đắt đỏ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động tiêu tốn nhiều tiền hoặc xa hoa They live expensively in a luxury apartment.
Họ sống xa hoa trong một căn hộ sang trọng.

Từ đồng nghĩa "expense"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "expense"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I was told to limit the expense to.

Tôi được yêu cầu giới hạn chi phí.

Lưu sổ câu

2

The garden was transformed at great expense.

Khu vườn đã bị chuyển đổi với chi phí lớn.

Lưu sổ câu

3

They often make jokes at each other's expense.

Họ thường pha trò với nhau.

Lưu sổ câu

4

I don't think we can afford the expense.

Tôi không nghĩ chúng ta có thể đủ khả năng chi trả.

Lưu sổ câu

5

She always travels first-class regardless of expense.

Cô ấy luôn lên hạng nhất bất kể chi phí.

Lưu sổ câu

6

He traveled at his company's expense.

Anh ấy đi du lịch với chi phí của công ty mình.

Lưu sổ câu

7

They purchased life at the expense of honour.

Họ mua sự sống bằng cái giá của danh dự.

Lưu sổ câu

8

He's arranged everything, no expense spared.

Anh ấy sắp xếp mọi thứ, không tiếc chi phí.

Lưu sổ câu

9

The bridge was built at public expense.

Cây cầu được xây dựng bằng chi phí công.

Lưu sổ câu

10

The results are well worth the expense.

Kết quả rất xứng đáng với chi phí.

Lưu sổ câu

11

He hired a plane, regardless of expense.

Anh ta thuê một chiếc máy bay, [http://senturedict.com] bất kể chi phí.

Lưu sổ câu

12

Democrats will complain he overemphasizes punishment at the expense of prevention and treatment.

Đảng viên Đảng Dân chủ sẽ phàn nàn rằng ông quá chú trọng hình phạt với chi phí phòng ngừa và điều trị.

Lưu sổ câu

13

No expense was spared to make the party a success.

Không tiếc chi phí để làm cho bữa tiệc thành công.

Lưu sổ câu

14

Ownership of property involves great expense.

Quyền sở hữu tài sản liên quan đến chi phí lớn.

Lưu sổ câu

15

She protested about the expense.

Cô ấy phản đối về chi phí.

Lưu sổ câu

16

Running a car is a great expense.

Chạy xe hơi là một chi phí lớn.

Lưu sổ câu

17

I'm going to book a holiday. Blow the expense!

Tôi sẽ đặt một kỳ nghỉ. Thổi bay chi phí!

Lưu sổ câu

18

He can comfortably afford the extra expense.

Anh ấy có thể thoải mái trang trải chi phí phụ trội.

Lưu sổ câu

19

The expense of living is immense.

Chi phí sinh hoạt là vô cùng lớn.

Lưu sổ câu

20

We've hired a marquee at vast expense.

Chúng tôi đã thuê một người điều hành với chi phí khổng lồ.

Lưu sổ câu

21

Would you stop making jokes at my expense?

Bạn có thể ngừng đùa cợt với chi phí của tôi không?

Lưu sổ câu

22

This expense has depleted our funds.

Khoản chi này đã làm cạn kiệt quỹ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

23

Louis kept making jokes at his wife's expense.

Louis liên tục pha trò trước chi phí của vợ mình.

Lưu sổ câu

24

Owen was against it, on the grounds of expense.

Owen đã chống lại nó, với lý do chi phí.

Lưu sổ câu

25

Oh, let's get two and hang the expense!

Ồ, chúng ta hãy lấy hai và treo chi phí!

Lưu sổ câu

26

Buying a bigger car has proved to be well worth the expense.

Mua một chiếc ô tô lớn hơn được chứng minh là rất xứng đáng với chi phí bỏ ra.

Lưu sổ câu

27

Unlike many other politicians, he refuses to indulge in cheap jibes at other people's expense.

Không giống như nhiều chính trị gia khác, ông từ chối ham muốn những thứ rẻ mạt bằng tiền của người khác.

Lưu sổ câu

28

He put Elizabeth's motel bill and airfare on his expense account.

Anh ta đưa hóa đơn tiền nhà trọ và tiền vé máy bay của Elizabeth vào tài khoản chi phí của mình.

Lưu sổ câu

29

The garden was transformed at great expense.

Khu vườn đã bị chuyển đổi với một chi phí lớn.

Lưu sổ câu

30

He's arranged everything, no expense spared.

Anh ấy sắp xếp mọi thứ, không tiếc chi phí.

Lưu sổ câu

31

She always travels first-class regardless of expense.

Cô ấy luôn lên hạng nhất bất kể chi phí.

Lưu sổ câu

32

The results are well worth the expense.

Kết quả rất xứng đáng với chi phí.

Lưu sổ câu

33

Running a car is a big expense.

Chạy một chiếc xe hơi là một khoản chi phí lớn.

Lưu sổ câu

34

The company views its workers as an expense instead of an asset.

Công ty coi công nhân của mình như một khoản chi phí thay vì một tài sản.

Lưu sổ câu

35

living/medical/travel expenses

chi phí sinh hoạt / y tế / đi lại

Lưu sổ câu

36

legal/household expenses

chi phí hợp pháp / hộ gia đình

Lưu sổ câu

37

The company has cut operating expenses to their lowest levels in three years

Công ty đã cắt giảm chi phí hoạt động xuống mức thấp nhất trong ba năm

Lưu sổ câu

38

Can I give you something towards expenses?

Tôi có thể cho bạn một cái gì đó về chi phí không?

Lưu sổ câu

39

financial help to meet the expenses of an emergency

trợ giúp tài chính để đáp ứng các chi phí trong trường hợp khẩn cấp

Lưu sổ câu

40

The payments he gets barely cover his expenses.

Các khoản thanh toán mà anh ta nhận được hầu như không đủ chi phí của mình.

Lưu sổ câu

41

Property investors are entitled to offset the expenses incurred buying the property.

Các nhà đầu tư bất động sản được quyền bù đắp các chi phí phát sinh khi mua tài sản đó.

Lưu sổ câu

42

You can claim back your travelling/travel expenses.

Bạn có thể đòi lại chi phí đi lại / đi lại của mình.

Lưu sổ câu

43

We paid their expenses, but nothing more.

Chúng tôi đã trả chi phí của họ, nhưng không có gì hơn.

Lưu sổ câu

44

an all-expenses-paid trip

một chuyến đi được thanh toán toàn bộ chi phí

Lưu sổ câu

45

to take a client out for a meal on expenses

đưa khách đi ăn với chi phí

Lưu sổ câu

46

We were taken out for a meal at the company's expense.

Chúng tôi được đưa đi ăn uống với chi phí của công ty.

Lưu sổ câu

47

He built up the business at the expense of his health.

Anh ấy xây dựng công việc kinh doanh bằng cả sức khỏe của mình.

Lưu sổ câu

48

They went to all the expense of redecorating the house and then they moved.

Họ dành toàn bộ chi phí để trang trí lại ngôi nhà và sau đó họ chuyển đi.

Lưu sổ câu

49

Their visit put us to a lot of expense.

Chuyến thăm của họ khiến chúng tôi phải trả rất nhiều chi phí.

Lưu sổ câu

50

It emerged that they had received free first-class travel at the taxpayer's expense.

Có thông tin cho rằng họ đã được đi du lịch hạng nhất miễn phí với chi phí của người đóng thuế.

Lưu sổ câu

51

The bridge was built at public expense.

Cây cầu được xây dựng bằng chi phí công.

Lưu sổ câu

52

They had to repair the damage at their own expense.

Họ phải sửa chữa những hư hỏng bằng chi phí của mình.

Lưu sổ câu

53

Your monthly housing expense should not be greater than 28% of your income.

Chi phí nhà ở hàng tháng của bạn không được lớn hơn 28% thu nhập của bạn.

Lưu sổ câu

54

The accommodation package includes admission to the golf course at no extra expense.

Gói ăn ở bao gồm vé vào sân gôn miễn phí.

Lưu sổ câu

55

She had to meet the expense herself.

Cô ấy phải tự trang trải chi phí.

Lưu sổ câu

56

Net interest expense increased to $5.9 million from $4.1 million.

Chi phí lãi vay ròng tăng lên 5,9 triệu đô la từ 4,1 triệu đô la.

Lưu sổ câu

57

Insurance is an ongoing expense.

Bảo hiểm là một khoản chi phí liên tục.

Lưu sổ câu

58

The real expense of the trip was the flights.

Chi phí thực sự của chuyến đi là các chuyến bay.

Lưu sổ câu

59

Save the expense of calling out a plumber by learning some of the basics yourself.

Tiết kiệm chi phí gọi thợ sửa ống nước bằng cách tự học một số kiến ​​thức cơ bản.

Lưu sổ câu

60

Meetings, and the time for them, are a considerable management expense.

Các cuộc họp và thời gian dành cho chúng là một khoản chi phí quản lý đáng kể.

Lưu sổ câu

61

The process turned out to be a significant capital expense.

Quá trình này hóa ra là một khoản chi phí vốn đáng kể.

Lưu sổ câu

62

legal expenses

chi phí hợp pháp

Lưu sổ câu

63

travel expenses

chi phí đi lại

Lưu sổ câu

64

My expenses are constantly rising and my income stays the same.

Chi phí của tôi không ngừng tăng lên và thu nhập của tôi vẫn giữ nguyên.

Lưu sổ câu

65

Medical expenses can be quite high if you are not insured.

Chi phí y tế có thể khá cao nếu bạn không được bảo hiểm.

Lưu sổ câu

66

You can reduce your expenses by selling your old car at a good price.

Bạn có thể giảm chi phí bằng cách bán chiếc xe cũ của mình với giá tốt.

Lưu sổ câu

67

You can expect to receive compensation for all expenses arising out of the accident.

Bạn có thể nhận được bồi thường cho tất cả các chi phí phát sinh do tai nạn.

Lưu sổ câu

68

We will recoup our expenses within 24 months.

Chúng tôi sẽ bù đắp chi phí của mình trong vòng 24 tháng.

Lưu sổ câu

69

You will receive expense reimbursement for up to $5 000 for legal representation.

Bạn sẽ nhận được khoản hoàn trả chi phí lên đến $ 5 000 cho việc đại diện pháp lý.

Lưu sổ câu

70

Total employee expenses were up about 6%.

Tổng chi phí cho nhân viên tăng khoảng 6%.

Lưu sổ câu

71

Operating expenses rose by more than 23% last year.

Chi phí hoạt động tăng hơn 23% trong năm ngoái.

Lưu sổ câu

72

Look for a fund with low expenses.

Tìm kiếm một quỹ có chi phí thấp.

Lưu sổ câu

73

Relocated employees received grants towards incidental expenses like buying carpets.

Các nhân viên được chuyển đi đã nhận được trợ cấp cho các chi phí phát sinh như mua thảm.

Lưu sổ câu

74

The guides are unpaid except for basic expenses.

Các hướng dẫn viên không được thanh toán ngoại trừ các chi phí cơ bản.

Lưu sổ câu

75

They are claiming expenses for travel and meals.

Họ yêu cầu chi phí đi lại và ăn uống.

Lưu sổ câu

76

We were taken out for a meal at the company's expense.

Chúng tôi được đưa đi ăn uống với chi phí của công ty.

Lưu sổ câu

77

It emerged that they had received free first-class travel at the taxpayer's expense.

Có thông tin cho rằng họ đã nhận được chuyến du lịch hạng nhất miễn phí với chi phí của người đóng thuế.

Lưu sổ câu

78

Plane tickets are usually the biggest expense of a trip overseas.

Vé máy bay thường là chi tiêu lớn nhất cho chuyến tham quan nước ngoài.

Lưu sổ câu