expense: Chi phí
Expense là chi phí hoặc khoản tiền phải chi trả cho một mục đích nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
expense
|
Phiên âm: /ɪkˈspens/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chi phí, phí tổn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số tiền cần chi trả cho việc gì đó |
Travel expense will be reimbursed by the company. |
Chi phí đi lại sẽ được công ty hoàn trả. |
| 2 |
Từ:
expenses
|
Phiên âm: /ɪkˈspensɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các khoản chi phí | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều loại chi tiêu khác nhau |
They keep track of their monthly expenses. |
Họ theo dõi các khoản chi tiêu hàng tháng của mình. |
| 3 |
Từ:
expensive
|
Phiên âm: /ɪkˈspensɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đắt tiền, tốn kém | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật có giá cao hoặc tiêu tốn nhiều tiền |
This restaurant is too expensive for students. |
Nhà hàng này quá đắt so với sinh viên. |
| 4 |
Từ:
expensively
|
Phiên âm: /ɪkˈspensɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đắt đỏ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động tiêu tốn nhiều tiền hoặc xa hoa |
They live expensively in a luxury apartment. |
Họ sống xa hoa trong một căn hộ sang trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I was told to limit the expense to. Tôi được yêu cầu giới hạn chi phí. |
Tôi được yêu cầu giới hạn chi phí. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The garden was transformed at great expense. Khu vườn đã bị chuyển đổi với chi phí lớn. |
Khu vườn đã bị chuyển đổi với chi phí lớn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They often make jokes at each other's expense. Họ thường pha trò với nhau. |
Họ thường pha trò với nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I don't think we can afford the expense. Tôi không nghĩ chúng ta có thể đủ khả năng chi trả. |
Tôi không nghĩ chúng ta có thể đủ khả năng chi trả. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She always travels first-class regardless of expense. Cô ấy luôn lên hạng nhất bất kể chi phí. |
Cô ấy luôn lên hạng nhất bất kể chi phí. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He traveled at his company's expense. Anh ấy đi du lịch với chi phí của công ty mình. |
Anh ấy đi du lịch với chi phí của công ty mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They purchased life at the expense of honour. Họ mua sự sống bằng cái giá của danh dự. |
Họ mua sự sống bằng cái giá của danh dự. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He's arranged everything, no expense spared. Anh ấy sắp xếp mọi thứ, không tiếc chi phí. |
Anh ấy sắp xếp mọi thứ, không tiếc chi phí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bridge was built at public expense. Cây cầu được xây dựng bằng chi phí công. |
Cây cầu được xây dựng bằng chi phí công. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The results are well worth the expense. Kết quả rất xứng đáng với chi phí. |
Kết quả rất xứng đáng với chi phí. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He hired a plane, regardless of expense. Anh ta thuê một chiếc máy bay, [http://senturedict.com] bất kể chi phí. |
Anh ta thuê một chiếc máy bay, [http://senturedict.com] bất kể chi phí. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Democrats will complain he overemphasizes punishment at the expense of prevention and treatment. Đảng viên Đảng Dân chủ sẽ phàn nàn rằng ông quá chú trọng hình phạt với chi phí phòng ngừa và điều trị. |
Đảng viên Đảng Dân chủ sẽ phàn nàn rằng ông quá chú trọng hình phạt với chi phí phòng ngừa và điều trị. | Lưu sổ câu |
| 13 |
No expense was spared to make the party a success. Không tiếc chi phí để làm cho bữa tiệc thành công. |
Không tiếc chi phí để làm cho bữa tiệc thành công. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Ownership of property involves great expense. Quyền sở hữu tài sản liên quan đến chi phí lớn. |
Quyền sở hữu tài sản liên quan đến chi phí lớn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She protested about the expense. Cô ấy phản đối về chi phí. |
Cô ấy phản đối về chi phí. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Running a car is a great expense. Chạy xe hơi là một chi phí lớn. |
Chạy xe hơi là một chi phí lớn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'm going to book a holiday. Blow the expense! Tôi sẽ đặt một kỳ nghỉ. Thổi bay chi phí! |
Tôi sẽ đặt một kỳ nghỉ. Thổi bay chi phí! | Lưu sổ câu |
| 18 |
He can comfortably afford the extra expense. Anh ấy có thể thoải mái trang trải chi phí phụ trội. |
Anh ấy có thể thoải mái trang trải chi phí phụ trội. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The expense of living is immense. Chi phí sinh hoạt là vô cùng lớn. |
Chi phí sinh hoạt là vô cùng lớn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We've hired a marquee at vast expense. Chúng tôi đã thuê một người điều hành với chi phí khổng lồ. |
Chúng tôi đã thuê một người điều hành với chi phí khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Would you stop making jokes at my expense? Bạn có thể ngừng đùa cợt với chi phí của tôi không? |
Bạn có thể ngừng đùa cợt với chi phí của tôi không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
This expense has depleted our funds. Khoản chi này đã làm cạn kiệt quỹ của chúng tôi. |
Khoản chi này đã làm cạn kiệt quỹ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Louis kept making jokes at his wife's expense. Louis liên tục pha trò trước chi phí của vợ mình. |
Louis liên tục pha trò trước chi phí của vợ mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Owen was against it, on the grounds of expense. Owen đã chống lại nó, với lý do chi phí. |
Owen đã chống lại nó, với lý do chi phí. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Oh, let's get two and hang the expense! Ồ, chúng ta hãy lấy hai và treo chi phí! |
Ồ, chúng ta hãy lấy hai và treo chi phí! | Lưu sổ câu |
| 26 |
Buying a bigger car has proved to be well worth the expense. Mua một chiếc ô tô lớn hơn được chứng minh là rất xứng đáng với chi phí bỏ ra. |
Mua một chiếc ô tô lớn hơn được chứng minh là rất xứng đáng với chi phí bỏ ra. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Unlike many other politicians, he refuses to indulge in cheap jibes at other people's expense. Không giống như nhiều chính trị gia khác, ông từ chối ham muốn những thứ rẻ mạt bằng tiền của người khác. |
Không giống như nhiều chính trị gia khác, ông từ chối ham muốn những thứ rẻ mạt bằng tiền của người khác. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He put Elizabeth's motel bill and airfare on his expense account. Anh ta đưa hóa đơn tiền nhà trọ và tiền vé máy bay của Elizabeth vào tài khoản chi phí của mình. |
Anh ta đưa hóa đơn tiền nhà trọ và tiền vé máy bay của Elizabeth vào tài khoản chi phí của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The garden was transformed at great expense. Khu vườn đã bị chuyển đổi với một chi phí lớn. |
Khu vườn đã bị chuyển đổi với một chi phí lớn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He's arranged everything, no expense spared. Anh ấy sắp xếp mọi thứ, không tiếc chi phí. |
Anh ấy sắp xếp mọi thứ, không tiếc chi phí. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She always travels first-class regardless of expense. Cô ấy luôn lên hạng nhất bất kể chi phí. |
Cô ấy luôn lên hạng nhất bất kể chi phí. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The results are well worth the expense. Kết quả rất xứng đáng với chi phí. |
Kết quả rất xứng đáng với chi phí. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Running a car is a big expense. Chạy một chiếc xe hơi là một khoản chi phí lớn. |
Chạy một chiếc xe hơi là một khoản chi phí lớn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The company views its workers as an expense instead of an asset. Công ty coi công nhân của mình như một khoản chi phí thay vì một tài sản. |
Công ty coi công nhân của mình như một khoản chi phí thay vì một tài sản. | Lưu sổ câu |
| 35 |
living/medical/travel expenses chi phí sinh hoạt / y tế / đi lại |
chi phí sinh hoạt / y tế / đi lại | Lưu sổ câu |
| 36 |
legal/household expenses chi phí hợp pháp / hộ gia đình |
chi phí hợp pháp / hộ gia đình | Lưu sổ câu |
| 37 |
The company has cut operating expenses to their lowest levels in three years Công ty đã cắt giảm chi phí hoạt động xuống mức thấp nhất trong ba năm |
Công ty đã cắt giảm chi phí hoạt động xuống mức thấp nhất trong ba năm | Lưu sổ câu |
| 38 |
Can I give you something towards expenses? Tôi có thể cho bạn một cái gì đó về chi phí không? |
Tôi có thể cho bạn một cái gì đó về chi phí không? | Lưu sổ câu |
| 39 |
financial help to meet the expenses of an emergency trợ giúp tài chính để đáp ứng các chi phí trong trường hợp khẩn cấp |
trợ giúp tài chính để đáp ứng các chi phí trong trường hợp khẩn cấp | Lưu sổ câu |
| 40 |
The payments he gets barely cover his expenses. Các khoản thanh toán mà anh ta nhận được hầu như không đủ chi phí của mình. |
Các khoản thanh toán mà anh ta nhận được hầu như không đủ chi phí của mình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Property investors are entitled to offset the expenses incurred buying the property. Các nhà đầu tư bất động sản được quyền bù đắp các chi phí phát sinh khi mua tài sản đó. |
Các nhà đầu tư bất động sản được quyền bù đắp các chi phí phát sinh khi mua tài sản đó. | Lưu sổ câu |
| 42 |
You can claim back your travelling/travel expenses. Bạn có thể đòi lại chi phí đi lại / đi lại của mình. |
Bạn có thể đòi lại chi phí đi lại / đi lại của mình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We paid their expenses, but nothing more. Chúng tôi đã trả chi phí của họ, nhưng không có gì hơn. |
Chúng tôi đã trả chi phí của họ, nhưng không có gì hơn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
an all-expenses-paid trip một chuyến đi được thanh toán toàn bộ chi phí |
một chuyến đi được thanh toán toàn bộ chi phí | Lưu sổ câu |
| 45 |
to take a client out for a meal on expenses đưa khách đi ăn với chi phí |
đưa khách đi ăn với chi phí | Lưu sổ câu |
| 46 |
We were taken out for a meal at the company's expense. Chúng tôi được đưa đi ăn uống với chi phí của công ty. |
Chúng tôi được đưa đi ăn uống với chi phí của công ty. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He built up the business at the expense of his health. Anh ấy xây dựng công việc kinh doanh bằng cả sức khỏe của mình. |
Anh ấy xây dựng công việc kinh doanh bằng cả sức khỏe của mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They went to all the expense of redecorating the house and then they moved. Họ dành toàn bộ chi phí để trang trí lại ngôi nhà và sau đó họ chuyển đi. |
Họ dành toàn bộ chi phí để trang trí lại ngôi nhà và sau đó họ chuyển đi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Their visit put us to a lot of expense. Chuyến thăm của họ khiến chúng tôi phải trả rất nhiều chi phí. |
Chuyến thăm của họ khiến chúng tôi phải trả rất nhiều chi phí. | Lưu sổ câu |
| 50 |
It emerged that they had received free first-class travel at the taxpayer's expense. Có thông tin cho rằng họ đã được đi du lịch hạng nhất miễn phí với chi phí của người đóng thuế. |
Có thông tin cho rằng họ đã được đi du lịch hạng nhất miễn phí với chi phí của người đóng thuế. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The bridge was built at public expense. Cây cầu được xây dựng bằng chi phí công. |
Cây cầu được xây dựng bằng chi phí công. | Lưu sổ câu |
| 52 |
They had to repair the damage at their own expense. Họ phải sửa chữa những hư hỏng bằng chi phí của mình. |
Họ phải sửa chữa những hư hỏng bằng chi phí của mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Your monthly housing expense should not be greater than 28% of your income. Chi phí nhà ở hàng tháng của bạn không được lớn hơn 28% thu nhập của bạn. |
Chi phí nhà ở hàng tháng của bạn không được lớn hơn 28% thu nhập của bạn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The accommodation package includes admission to the golf course at no extra expense. Gói ăn ở bao gồm vé vào sân gôn miễn phí. |
Gói ăn ở bao gồm vé vào sân gôn miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She had to meet the expense herself. Cô ấy phải tự trang trải chi phí. |
Cô ấy phải tự trang trải chi phí. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Net interest expense increased to $5.9 million from $4.1 million. Chi phí lãi vay ròng tăng lên 5,9 triệu đô la từ 4,1 triệu đô la. |
Chi phí lãi vay ròng tăng lên 5,9 triệu đô la từ 4,1 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Insurance is an ongoing expense. Bảo hiểm là một khoản chi phí liên tục. |
Bảo hiểm là một khoản chi phí liên tục. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The real expense of the trip was the flights. Chi phí thực sự của chuyến đi là các chuyến bay. |
Chi phí thực sự của chuyến đi là các chuyến bay. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Save the expense of calling out a plumber by learning some of the basics yourself. Tiết kiệm chi phí gọi thợ sửa ống nước bằng cách tự học một số kiến thức cơ bản. |
Tiết kiệm chi phí gọi thợ sửa ống nước bằng cách tự học một số kiến thức cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Meetings, and the time for them, are a considerable management expense. Các cuộc họp và thời gian dành cho chúng là một khoản chi phí quản lý đáng kể. |
Các cuộc họp và thời gian dành cho chúng là một khoản chi phí quản lý đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The process turned out to be a significant capital expense. Quá trình này hóa ra là một khoản chi phí vốn đáng kể. |
Quá trình này hóa ra là một khoản chi phí vốn đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 62 |
legal expenses chi phí hợp pháp |
chi phí hợp pháp | Lưu sổ câu |
| 63 |
travel expenses chi phí đi lại |
chi phí đi lại | Lưu sổ câu |
| 64 |
My expenses are constantly rising and my income stays the same. Chi phí của tôi không ngừng tăng lên và thu nhập của tôi vẫn giữ nguyên. |
Chi phí của tôi không ngừng tăng lên và thu nhập của tôi vẫn giữ nguyên. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Medical expenses can be quite high if you are not insured. Chi phí y tế có thể khá cao nếu bạn không được bảo hiểm. |
Chi phí y tế có thể khá cao nếu bạn không được bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 66 |
You can reduce your expenses by selling your old car at a good price. Bạn có thể giảm chi phí bằng cách bán chiếc xe cũ của mình với giá tốt. |
Bạn có thể giảm chi phí bằng cách bán chiếc xe cũ của mình với giá tốt. | Lưu sổ câu |
| 67 |
You can expect to receive compensation for all expenses arising out of the accident. Bạn có thể nhận được bồi thường cho tất cả các chi phí phát sinh do tai nạn. |
Bạn có thể nhận được bồi thường cho tất cả các chi phí phát sinh do tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 68 |
We will recoup our expenses within 24 months. Chúng tôi sẽ bù đắp chi phí của mình trong vòng 24 tháng. |
Chúng tôi sẽ bù đắp chi phí của mình trong vòng 24 tháng. | Lưu sổ câu |
| 69 |
You will receive expense reimbursement for up to $5 000 for legal representation. Bạn sẽ nhận được khoản hoàn trả chi phí lên đến $ 5 000 cho việc đại diện pháp lý. |
Bạn sẽ nhận được khoản hoàn trả chi phí lên đến $ 5 000 cho việc đại diện pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Total employee expenses were up about 6%. Tổng chi phí cho nhân viên tăng khoảng 6%. |
Tổng chi phí cho nhân viên tăng khoảng 6%. | Lưu sổ câu |
| 71 |
Operating expenses rose by more than 23% last year. Chi phí hoạt động tăng hơn 23% trong năm ngoái. |
Chi phí hoạt động tăng hơn 23% trong năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 72 |
Look for a fund with low expenses. Tìm kiếm một quỹ có chi phí thấp. |
Tìm kiếm một quỹ có chi phí thấp. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Relocated employees received grants towards incidental expenses like buying carpets. Các nhân viên được chuyển đi đã nhận được trợ cấp cho các chi phí phát sinh như mua thảm. |
Các nhân viên được chuyển đi đã nhận được trợ cấp cho các chi phí phát sinh như mua thảm. | Lưu sổ câu |
| 74 |
The guides are unpaid except for basic expenses. Các hướng dẫn viên không được thanh toán ngoại trừ các chi phí cơ bản. |
Các hướng dẫn viên không được thanh toán ngoại trừ các chi phí cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 75 |
They are claiming expenses for travel and meals. Họ yêu cầu chi phí đi lại và ăn uống. |
Họ yêu cầu chi phí đi lại và ăn uống. | Lưu sổ câu |
| 76 |
We were taken out for a meal at the company's expense. Chúng tôi được đưa đi ăn uống với chi phí của công ty. |
Chúng tôi được đưa đi ăn uống với chi phí của công ty. | Lưu sổ câu |
| 77 |
It emerged that they had received free first-class travel at the taxpayer's expense. Có thông tin cho rằng họ đã nhận được chuyến du lịch hạng nhất miễn phí với chi phí của người đóng thuế. |
Có thông tin cho rằng họ đã nhận được chuyến du lịch hạng nhất miễn phí với chi phí của người đóng thuế. | Lưu sổ câu |
| 78 |
Plane tickets are usually the biggest expense of a trip overseas. Vé máy bay thường là chi tiêu lớn nhất cho chuyến tham quan nước ngoài. |
Vé máy bay thường là chi tiêu lớn nhất cho chuyến tham quan nước ngoài. | Lưu sổ câu |