expensive: Đắt đỏ
Expensive mô tả một thứ gì đó có giá trị cao hoặc chi phí lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
expensive
|
Phiên âm: /ɪkˈspensɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đắt tiền, tốn kém | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì đó có giá cao hoặc tiêu tốn nhiều tiền |
This dress is too expensive for me. |
Chiếc váy này quá đắt đối với tôi. |
| 2 |
Từ:
expensively
|
Phiên âm: /ɪkˈspensɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đắt đỏ, xa hoa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách sống hoặc hành động tốn nhiều tiền |
They live expensively in a luxury apartment. |
Họ sống xa hoa trong một căn hộ sang trọng. |
| 3 |
Từ:
expense
|
Phiên âm: /ɪkˈspens/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chi phí, phí tổn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số tiền cần chi trả cho việc gì đó |
The travel expense will be covered by the company. |
Chi phí đi lại sẽ do công ty chi trả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The company is backtracking from its more expensive plans. Công ty đang quay lưng lại với những kế hoạch đắt đỏ hơn của mình. |
Công ty đang quay lưng lại với những kế hoạch đắt đỏ hơn của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was wearing an expensive new outfit. Cô ấy đang mặc một bộ quần áo mới đắt tiền. |
Cô ấy đang mặc một bộ quần áo mới đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The best grades of tea are expensive. Loại trà tốt nhất đắt tiền. |
Loại trà tốt nhất đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is expensive to travel by plane. Di chuyển bằng máy bay rất tốn kém. |
Di chuyển bằng máy bay rất tốn kém. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The diamond ring is the most expensive. Chiếc nhẫn kim cương là đắt nhất. |
Chiếc nhẫn kim cương là đắt nhất. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A minor snag is that it's expensive. Một khó khăn nhỏ là nó đắt. |
Một khó khăn nhỏ là nó đắt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Tickets are likely to be expensive. Vé có thể đắt. |
Vé có thể đắt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Making the wrong decision could prove expensive. Đưa ra quyết định sai lầm có thể phải trả giá đắt. |
Đưa ra quyết định sai lầm có thể phải trả giá đắt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is too expensive for me to buy. Tôi mua nó quá đắt. |
Tôi mua nó quá đắt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It must be expensive. --Not really. Nó phải đắt tiền. |
Nó phải đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Buying that airbus was an expensive mistake. Mua chiếc xe buýt không khí đó là một sai lầm đắt giá. |
Mua chiếc xe buýt không khí đó là một sai lầm đắt giá. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Art books are expensive to produce. Sách nghệ thuật rất đắt tiền để sản xuất. |
Sách nghệ thuật rất đắt tiền để sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Both books/Both the books/Both these books are expensive. Cả hai cuốn sách / Cả hai cuốn sách / Cả hai cuốn sách này đều đắt tiền. |
Cả hai cuốn sách / Cả hai cuốn sách / Cả hai cuốn sách này đều đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Existing methods of production are expensive and inefficient. Các phương pháp sản xuất hiện tại đắt tiền và kém hiệu quả. |
Các phương pháp sản xuất hiện tại đắt tiền và kém hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Accommodation is expensive in this city. Chỗ ở rất đắt ở thành phố này. |
Chỗ ở rất đắt ở thành phố này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There were several expensive suits hanging in the wardrobe. Có một số bộ quần áo đắt tiền treo trong tủ quần áo. |
Có một số bộ quần áo đắt tiền treo trong tủ quần áo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
tried to glamorize the bathroom with expensive fixtures. cố gắng làm quyến rũ phòng tắm bằng những đồ đạc đắt tiền. |
cố gắng làm quyến rũ phòng tắm bằng những đồ đạc đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 18 |
High interest rates make credit expensive. Lãi suất cao làm cho tín dụng trở nên đắt đỏ. |
Lãi suất cao làm cho tín dụng trở nên đắt đỏ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Petrol is becoming more and more expensive. Xăng ngày càng trở nên đắt hơn. |
Xăng ngày càng trở nên đắt hơn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Wine's so expensive in this country. Rượu quá đắt ở đất nước này. |
Rượu quá đắt ở đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her suit looked extremely expensive. Bộ đồ của cô ấy trông cực kỳ đắt tiền. |
Bộ đồ của cô ấy trông cực kỳ đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I bought the more expensive model. Tôi đã mua mô hình đắt tiền hơn. |
Tôi đã mua mô hình đắt tiền hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The upkeep of larger old properties is very expensive. Việc duy trì các tài sản cũ lớn hơn rất tốn kém. |
Việc duy trì các tài sản cũ lớn hơn rất tốn kém. | Lưu sổ câu |
| 24 |
That dress was an expensive mistake. Chiếc váy đó là một sai lầm đắt giá. |
Chiếc váy đó là một sai lầm đắt giá. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They are very expensive, I presume? Chúng rất đắt tiền, tôi đoán vậy? |
Chúng rất đắt tiền, tôi đoán vậy? | Lưu sổ câu |
| 26 |
Houses are very expensive in this area. Nhà ở khu vực này rất đắt. |
Nhà ở khu vực này rất đắt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I can't afford it, it's too expensive. Tôi không đủ tiền mua nó, nó quá đắt. |
Tôi không đủ tiền mua nó, nó quá đắt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The car parts themselves are not expensive, it's the labour that costs the money. Bản thân các bộ phận xe hơi không đắt, chính nhân công mới tốn tiền. |
Bản thân các bộ phận xe hơi không đắt, chính nhân công mới tốn tiền. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The upper classes usually send their children to expensive private schools. Tầng lớp thượng lưu thường gửi con cái của họ đến các trường tư thục đắt tiền. |
Tầng lớp thượng lưu thường gửi con cái của họ đến các trường tư thục đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 30 |
When she lost her job they could no longer sustain their expensive lifestyle. Khi cô ấy mất việc, họ không thể duy trì lối sống đắt tiền của mình nữa. |
Khi cô ấy mất việc, họ không thể duy trì lối sống đắt tiền của mình nữa. | Lưu sổ câu |
| 31 |
an expensive car/restaurant/holiday một chiếc xe hơi / nhà hàng / kỳ nghỉ đắt tiền |
một chiếc xe hơi / nhà hàng / kỳ nghỉ đắt tiền | Lưu sổ câu |
| 32 |
I can't afford it—it's too expensive. Tôi không đủ tiền mua nó |
Tôi không đủ tiền mua nó | Lưu sổ câu |
| 33 |
Making the wrong decision could prove expensive. Đưa ra quyết định sai lầm có thể phải trả giá đắt. |
Đưa ra quyết định sai lầm có thể phải trả giá đắt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
That dress was an expensive mistake. Chiếc váy đó là một sai lầm đắt giá. |
Chiếc váy đó là một sai lầm đắt giá. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The new regulations are likely to be very expensive for employers. Các quy định mới có thể sẽ rất tốn kém đối với người sử dụng lao động. |
Các quy định mới có thể sẽ rất tốn kém đối với người sử dụng lao động. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Bonds can be expensive for individuals to invest in. Trái phiếu có thể đắt đối với các cá nhân đầu tư vào. |
Trái phiếu có thể đắt đối với các cá nhân đầu tư vào. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It's expensive to live in London. Sống ở London rất đắt. |
Sống ở London rất đắt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It is now more expensive for Europeans to visit here. Người châu Âu đến đây hiện nay đắt hơn. |
Người châu Âu đến đây hiện nay đắt hơn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I can’t afford it—it’s just too expensive for me. Tôi không đủ khả năng chi trả — nó quá đắt đối với tôi. |
Tôi không đủ khả năng chi trả — nó quá đắt đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
an expensive restaurant một nhà hàng đắt tiền |
một nhà hàng đắt tiền | Lưu sổ câu |
| 41 |
Food in this country is getting very expensive. Thực phẩm ở đất nước này đang trở nên rất đắt đỏ. |
Thực phẩm ở đất nước này đang trở nên rất đắt đỏ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Giving every patient an annual anti-flu injection would be prohibitively expensive. Tiêm thuốc chống cúm hàng năm cho mọi bệnh nhân sẽ rất tốn kém. |
Tiêm thuốc chống cúm hàng năm cho mọi bệnh nhân sẽ rất tốn kém. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her suit looked extremely expensive. Bộ đồ của cô ấy trông cực kỳ đắt tiền. |
Bộ đồ của cô ấy trông cực kỳ đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I found the food very expensive. Tôi thấy đồ ăn rất đắt. |
Tôi thấy đồ ăn rất đắt. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Some of these legal cases are enormously expensive. Một số trường hợp pháp lý này rất tốn kém. |
Một số trường hợp pháp lý này rất tốn kém. | Lưu sổ câu |
| 46 |
discreetly expensive perfume nước hoa kín đáo đắt tiền |
nước hoa kín đáo đắt tiền | Lưu sổ câu |
| 47 |
ridiculously overpriced designer clothes quần áo thiết kế đắt tiền một cách đáng kinh ngạc |
quần áo thiết kế đắt tiền một cách đáng kinh ngạc | Lưu sổ câu |
| 48 |
Houses in the village are now too pricey for local people to afford. Những ngôi nhà trong làng hiện nay quá đắt so với khả năng chi trả của người dân địa phương. |
Những ngôi nhà trong làng hiện nay quá đắt so với khả năng chi trả của người dân địa phương. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Everything’s so dear now, isn’t it? Mọi thứ giờ rất thân thương, phải không? |
Mọi thứ giờ rất thân thương, phải không? | Lưu sổ câu |