exhibit: Triển lãm, trưng bày
Exhibit là hành động trưng bày hoặc giới thiệu những tác phẩm, sản phẩm hoặc thông tin tại một triển lãm hoặc sự kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
exhibit
|
Phiên âm: /ɪɡˈzɪbɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trưng bày, triển lãm, thể hiện | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động trưng bày vật phẩm hoặc thể hiện cảm xúc, kỹ năng |
The museum exhibits ancient artifacts. |
Bảo tàng trưng bày các cổ vật. |
| 2 |
Từ:
exhibited
|
Phiên âm: /ɪɡˈzɪbɪtɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã trưng bày, đã thể hiện | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã xảy ra trong quá khứ |
The artist exhibited her paintings last month. |
Họa sĩ đã trưng bày các bức tranh của cô vào tháng trước. |
| 3 |
Từ:
exhibiting
|
Phiên âm: /ɪɡˈzɪbɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang trưng bày, đang thể hiện | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra |
The gallery is currently exhibiting modern art. |
Phòng trưng bày hiện đang triển lãm nghệ thuật hiện đại. |
| 4 |
Từ:
exhibition
|
Phiên âm: /ˌeksɪˈbɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc triển lãm, sự trưng bày | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kiện trưng bày các tác phẩm nghệ thuật hoặc sản phẩm |
The science exhibition attracted many visitors. |
Triển lãm khoa học thu hút nhiều khách tham quan. |
| 5 |
Từ:
exhibitor
|
Phiên âm: /ɪɡˈzɪbɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người trưng bày, nhà triển lãm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cá nhân hoặc tổ chức tham gia trưng bày trong triển lãm |
The exhibitors displayed innovative products. |
Các nhà triển lãm đã trưng bày những sản phẩm sáng tạo. |
| 6 |
Từ:
exhibitionist
|
Phiên âm: /ɪɡˈzɪbɪʃənɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người thích phô trương | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người thích gây chú ý bằng hành động hoặc lời nói |
He’s such an exhibitionist on social media. |
Anh ta là người thích khoe khoang trên mạng xã hội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Next week those goods will exhibit in that shop. Tuần tới những hàng hóa đó sẽ được trưng bày tại cửa hàng đó. |
Tuần tới những hàng hóa đó sẽ được trưng bày tại cửa hàng đó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Plants in their growth stage generally exhibit an increased uptake of nutrients. Thực vật trong giai đoạn sinh trưởng nói chung biểu hiện sự hấp thu các chất dinh dưỡng tăng lên. |
Thực vật trong giai đoạn sinh trưởng nói chung biểu hiện sự hấp thu các chất dinh dưỡng tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Most zoos try to exhibit animals in naturalistic settings. Hầu hết các vườn thú đều cố gắng trưng bày các loài động vật trong môi trường tự nhiên. |
Hầu hết các vườn thú đều cố gắng trưng bày các loài động vật trong môi trường tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This exhibit was kindly loaned by the artist's family. Triển lãm này được gia đình nghệ sĩ cho mượn. |
Triển lãm này được gia đình nghệ sĩ cho mượn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They deprecated the new exhibit. Họ không dùng triển lãm mới. |
Họ không dùng triển lãm mới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The most popular exhibit in the museum was a giant animatronic dinosaur. Vật trưng bày phổ biến nhất trong bảo tàng là một con khủng long hoạt hình khổng lồ. |
Vật trưng bày phổ biến nhất trong bảo tàng là một con khủng long hoạt hình khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The Picasso painting is a prize exhibit in the museum. Bức tranh của Picasso là một triển lãm có giải thưởng trong bảo tàng. |
Bức tranh của Picasso là một triển lãm có giải thưởng trong bảo tàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The exhibit is a must-see for anyone interested in Japanese art. Triển lãm là nơi không thể bỏ qua đối với bất kỳ ai quan tâm đến nghệ thuật Nhật Bản. |
Triển lãm là nơi không thể bỏ qua đối với bất kỳ ai quan tâm đến nghệ thuật Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The first exhibit was a knife which the prosecution claimed was the murder weapon. Tang vật đầu tiên là một con dao mà bên công tố cho là hung khí giết người. |
Tang vật đầu tiên là một con dao mà bên công tố cho là hung khí giết người. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The open art exhibition will allow new artists to exhibit their work. Triển lãm nghệ thuật mở sẽ cho phép các nghệ sĩ mới trưng bày tác phẩm của họ. |
Triển lãm nghệ thuật mở sẽ cho phép các nghệ sĩ mới trưng bày tác phẩm của họ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The new exhibit will tour a dozen US cities next year. Triển lãm mới sẽ tham quan hàng chục thành phố của Hoa Kỳ vào năm tới. |
Triển lãm mới sẽ tham quan hàng chục thành phố của Hoa Kỳ vào năm tới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Is exhibit C the weapon which you say was used? Vật trưng bày C có phải là vũ khí mà bạn nói đã được sử dụng không? |
Vật trưng bày C có phải là vũ khí mà bạn nói đã được sử dụng không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was surprised when he stole an exhibit from the museum. Anh ta đã rất ngạc nhiên khi anh ta đánh cắp một cuộc triển lãm từ bảo tàng. |
Anh ta đã rất ngạc nhiên khi anh ta đánh cắp một cuộc triển lãm từ bảo tàng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
In the summer the academy will exhibit several prints which are rarely seen. Vào mùa hè, học viện sẽ trưng bày một số bản in hiếm khi được nhìn thấy. |
Vào mùa hè, học viện sẽ trưng bày một số bản in hiếm khi được nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The jury has awarded the prize for best exhibit in the show to Harry Pearson. Ban giám khảo đã trao giải cho tác phẩm xuất sắc nhất trong chương trình cho Harry Pearson. |
Ban giám khảo đã trao giải cho tác phẩm xuất sắc nhất trong chương trình cho Harry Pearson. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Detailed catalogue entries for each exhibit. Mục danh mục chi tiết cho từng cuộc triển lãm. |
Mục danh mục chi tiết cho từng cuộc triển lãm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The exhibit is free, as is parking. Triển lãm là miễn phí, (http://senturedict.com/exctures.html) cũng như bãi đậu xe. |
Triển lãm là miễn phí, (http://senturedict.com/exctures.html) cũng như bãi đậu xe. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Deep dyslexics exhibit several other reading symptoms too. Chứng khó đọc sâu cũng biểu hiện một số triệu chứng đọc khác. |
Chứng khó đọc sâu cũng biểu hiện một số triệu chứng đọc khác. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The exhibit opens today and runs through May 26. Triển lãm mở cửa hôm nay và kéo dài đến hết ngày 26 tháng 5. |
Triển lãm mở cửa hôm nay và kéo dài đến hết ngày 26 tháng 5. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Many population dynamics models are known to exhibit chaos. Nhiều mô hình động lực dân số được biết là biểu hiện sự hỗn loạn. |
Nhiều mô hình động lực dân số được biết là biểu hiện sự hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Holmes halted before the next exhibit in some perplexity. Holmes tạm dừng trước khi triển lãm tiếp theo với một chút bối rối. |
Holmes tạm dừng trước khi triển lãm tiếp theo với một chút bối rối. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Solids exhibit a wide variation in rigidity. Chất rắn thể hiện sự thay đổi rộng rãi về độ cứng. |
Chất rắn thể hiện sự thay đổi rộng rãi về độ cứng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
View of one of the exhibit halls. Quang cảnh một trong những phòng triển lãm. |
Quang cảnh một trong những phòng triển lãm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Some of the patients exhibit aggressive and violent behavior. Một số bệnh nhân có biểu hiện hung hăng và bạo lực. |
Một số bệnh nhân có biểu hiện hung hăng và bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He had kindly offered to loan us all the plants required for the exhibit. Anh ấy đã vui lòng đề nghị cho chúng tôi mượn tất cả các loại cây cần thiết cho cuộc triển lãm. |
Anh ấy đã vui lòng đề nghị cho chúng tôi mượn tất cả các loại cây cần thiết cho cuộc triển lãm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Two cats or more in one house will also exhibit territorial behaviour. Hai con mèo trở lên trong một ngôi nhà cũng sẽ thể hiện hành vi lãnh thổ. |
Hai con mèo trở lên trong một ngôi nhà cũng sẽ thể hiện hành vi lãnh thổ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They will be exhibiting their new designs at the trade fairs. Họ sẽ trưng bày các thiết kế mới của mình tại hội chợ thương mại. |
Họ sẽ trưng bày các thiết kế mới của mình tại hội chợ thương mại. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Only one painting was exhibited in the artist's lifetime. Chỉ có một bức tranh được triển lãm trong cuộc đời của nghệ sĩ. |
Chỉ có một bức tranh được triển lãm trong cuộc đời của nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He longed for the chance to exhibit his work publicly. Anh ấy khao khát có cơ hội được trưng bày tác phẩm của mình một cách công khai. |
Anh ấy khao khát có cơ hội được trưng bày tác phẩm của mình một cách công khai. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He exhibits regularly in local art galleries. Ông thường xuyên trưng bày trong các phòng trưng bày nghệ thuật địa phương. |
Ông thường xuyên trưng bày trong các phòng trưng bày nghệ thuật địa phương. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The patient exhibited signs of fatigue and memory loss. Bệnh nhân có biểu hiện mệt mỏi và giảm trí nhớ. |
Bệnh nhân có biểu hiện mệt mỏi và giảm trí nhớ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The three novels exhibit a growing confidence in the author's use of language. Ba cuốn tiểu thuyết cho thấy sự tự tin ngày càng tăng trong việc sử dụng ngôn ngữ của tác giả. |
Ba cuốn tiểu thuyết cho thấy sự tự tin ngày càng tăng trong việc sử dụng ngôn ngữ của tác giả. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Only one painting was exhibited in the artist's lifetime. Chỉ có một bức tranh được trưng bày trong cuộc đời của họa sĩ. |
Chỉ có một bức tranh được trưng bày trong cuộc đời của họa sĩ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The three novels exhibit a growing confidence in the author's use of language. Ba cuốn tiểu thuyết cho thấy sự tự tin ngày càng tăng trong việc sử dụng ngôn ngữ của tác giả. |
Ba cuốn tiểu thuyết cho thấy sự tự tin ngày càng tăng trong việc sử dụng ngôn ngữ của tác giả. | Lưu sổ câu |