Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

exhibit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ exhibit trong tiếng Anh

exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/
- (v) (n) : trưng bày, triển lãm; vật trưng bày, vật triển lãm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

exhibit: Triển lãm, trưng bày

Exhibit là hành động trưng bày hoặc giới thiệu những tác phẩm, sản phẩm hoặc thông tin tại một triển lãm hoặc sự kiện.

  • The museum will exhibit ancient artifacts from Egypt next month. (Bảo tàng sẽ trưng bày các hiện vật cổ đại từ Ai Cập vào tháng tới.)
  • She exhibited her artwork at the local art gallery. (Cô ấy đã trưng bày tác phẩm nghệ thuật của mình tại phòng tranh địa phương.)
  • The gallery is exhibiting a new collection of contemporary paintings. (Phòng tranh đang trưng bày một bộ sưu tập mới các bức tranh đương đại.)

Bảng biến thể từ "exhibit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: exhibit
Phiên âm: /ɪɡˈzɪbɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trưng bày, triển lãm, thể hiện Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động trưng bày vật phẩm hoặc thể hiện cảm xúc, kỹ năng The museum exhibits ancient artifacts.
Bảo tàng trưng bày các cổ vật.
2 Từ: exhibited
Phiên âm: /ɪɡˈzɪbɪtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã trưng bày, đã thể hiện Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã xảy ra trong quá khứ The artist exhibited her paintings last month.
Họa sĩ đã trưng bày các bức tranh của cô vào tháng trước.
3 Từ: exhibiting
Phiên âm: /ɪɡˈzɪbɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang trưng bày, đang thể hiện Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra The gallery is currently exhibiting modern art.
Phòng trưng bày hiện đang triển lãm nghệ thuật hiện đại.
4 Từ: exhibition
Phiên âm: /ˌeksɪˈbɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc triển lãm, sự trưng bày Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kiện trưng bày các tác phẩm nghệ thuật hoặc sản phẩm The science exhibition attracted many visitors.
Triển lãm khoa học thu hút nhiều khách tham quan.
5 Từ: exhibitor
Phiên âm: /ɪɡˈzɪbɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người trưng bày, nhà triển lãm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cá nhân hoặc tổ chức tham gia trưng bày trong triển lãm The exhibitors displayed innovative products.
Các nhà triển lãm đã trưng bày những sản phẩm sáng tạo.
6 Từ: exhibitionist
Phiên âm: /ɪɡˈzɪbɪʃənɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người thích phô trương Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người thích gây chú ý bằng hành động hoặc lời nói He’s such an exhibitionist on social media.
Anh ta là người thích khoe khoang trên mạng xã hội.

Từ đồng nghĩa "exhibit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "exhibit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Next week those goods will exhibit in that shop.

Tuần tới những hàng hóa đó sẽ được trưng bày tại cửa hàng đó.

Lưu sổ câu

2

Plants in their growth stage generally exhibit an increased uptake of nutrients.

Thực vật trong giai đoạn sinh trưởng nói chung biểu hiện sự hấp thu các chất dinh dưỡng tăng lên.

Lưu sổ câu

3

Most zoos try to exhibit animals in naturalistic settings.

Hầu hết các vườn thú đều cố gắng trưng bày các loài động vật trong môi trường tự nhiên.

Lưu sổ câu

4

This exhibit was kindly loaned by the artist's family.

Triển lãm này được gia đình nghệ sĩ cho mượn.

Lưu sổ câu

5

They deprecated the new exhibit.

Họ không dùng triển lãm mới.

Lưu sổ câu

6

The most popular exhibit in the museum was a giant animatronic dinosaur.

Vật trưng bày phổ biến nhất trong bảo tàng là một con khủng long hoạt hình khổng lồ.

Lưu sổ câu

7

The Picasso painting is a prize exhibit in the museum.

Bức tranh của Picasso là một triển lãm có giải thưởng trong bảo tàng.

Lưu sổ câu

8

The exhibit is a must-see for anyone interested in Japanese art.

Triển lãm là nơi không thể bỏ qua đối với bất kỳ ai quan tâm đến nghệ thuật Nhật Bản.

Lưu sổ câu

9

The first exhibit was a knife which the prosecution claimed was the murder weapon.

Tang vật đầu tiên là một con dao mà bên công tố cho là hung khí giết người.

Lưu sổ câu

10

The open art exhibition will allow new artists to exhibit their work.

Triển lãm nghệ thuật mở sẽ cho phép các nghệ sĩ mới trưng bày tác phẩm của họ.

Lưu sổ câu

11

The new exhibit will tour a dozen US cities next year.

Triển lãm mới sẽ tham quan hàng chục thành phố của Hoa Kỳ vào năm tới.

Lưu sổ câu

12

Is exhibit C the weapon which you say was used?

Vật trưng bày C có phải là vũ khí mà bạn nói đã được sử dụng không?

Lưu sổ câu

13

He was surprised when he stole an exhibit from the museum.

Anh ta đã rất ngạc nhiên khi anh ta đánh cắp một cuộc triển lãm từ bảo tàng.

Lưu sổ câu

14

In the summer the academy will exhibit several prints which are rarely seen.

Vào mùa hè, học viện sẽ trưng bày một số bản in hiếm khi được nhìn thấy.

Lưu sổ câu

15

The jury has awarded the prize for best exhibit in the show to Harry Pearson.

Ban giám khảo đã trao giải cho tác phẩm xuất sắc nhất trong chương trình cho Harry Pearson.

Lưu sổ câu

16

Detailed catalogue entries for each exhibit.

Mục danh mục chi tiết cho từng cuộc triển lãm.

Lưu sổ câu

17

The exhibit is free, as is parking.

Triển lãm là miễn phí, (http://senturedict.com/exctures.html) cũng như bãi đậu xe.

Lưu sổ câu

18

Deep dyslexics exhibit several other reading symptoms too.

Chứng khó đọc sâu cũng biểu hiện một số triệu chứng đọc khác.

Lưu sổ câu

19

The exhibit opens today and runs through May 26.

Triển lãm mở cửa hôm nay và kéo dài đến hết ngày 26 tháng 5.

Lưu sổ câu

20

Many population dynamics models are known to exhibit chaos.

Nhiều mô hình động lực dân số được biết là biểu hiện sự hỗn loạn.

Lưu sổ câu

21

Holmes halted before the next exhibit in some perplexity.

Holmes tạm dừng trước khi triển lãm tiếp theo với một chút bối rối.

Lưu sổ câu

22

Solids exhibit a wide variation in rigidity.

Chất rắn thể hiện sự thay đổi rộng rãi về độ cứng.

Lưu sổ câu

23

View of one of the exhibit halls.

Quang cảnh một trong những phòng triển lãm.

Lưu sổ câu

24

Some of the patients exhibit aggressive and violent behavior.

Một số bệnh nhân có biểu hiện hung hăng và bạo lực.

Lưu sổ câu

25

He had kindly offered to loan us all the plants required for the exhibit.

Anh ấy đã vui lòng đề nghị cho chúng tôi mượn tất cả các loại cây cần thiết cho cuộc triển lãm.

Lưu sổ câu

26

Two cats or more in one house will also exhibit territorial behaviour.

Hai con mèo trở lên trong một ngôi nhà cũng sẽ thể hiện hành vi lãnh thổ.

Lưu sổ câu

27

They will be exhibiting their new designs at the trade fairs.

Họ sẽ trưng bày các thiết kế mới của mình tại hội chợ thương mại.

Lưu sổ câu

28

Only one painting was exhibited in the artist's lifetime.

Chỉ có một bức tranh được triển lãm trong cuộc đời của nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

29

He longed for the chance to exhibit his work publicly.

Anh ấy khao khát có cơ hội được trưng bày tác phẩm của mình một cách công khai.

Lưu sổ câu

30

He exhibits regularly in local art galleries.

Ông thường xuyên trưng bày trong các phòng trưng bày nghệ thuật địa phương.

Lưu sổ câu

31

The patient exhibited signs of fatigue and memory loss.

Bệnh nhân có biểu hiện mệt mỏi và giảm trí nhớ.

Lưu sổ câu

32

The three novels exhibit a growing confidence in the author's use of language.

Ba cuốn tiểu thuyết cho thấy sự tự tin ngày càng tăng trong việc sử dụng ngôn ngữ của tác giả.

Lưu sổ câu

33

Only one painting was exhibited in the artist's lifetime.

Chỉ có một bức tranh được trưng bày trong cuộc đời của họa sĩ.

Lưu sổ câu

34

The three novels exhibit a growing confidence in the author's use of language.

Ba cuốn tiểu thuyết cho thấy sự tự tin ngày càng tăng trong việc sử dụng ngôn ngữ của tác giả.

Lưu sổ câu