Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

exactly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ exactly trong tiếng Anh

exactly /ɪɡˈzæktli/
- (adv) : chính xác, đúng đắn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

exactly: Chính xác

Exactly mô tả mức độ chính xác hoặc trùng khớp hoàn hảo với điều gì đó.

  • That’s exactly what I was looking for! (Đó chính xác là những gì tôi đang tìm!)
  • The time on the clock is exactly 12:00 PM. (Giờ trên đồng hồ là chính xác 12:00 trưa.)
  • He told me exactly what happened at the meeting. (Anh ấy kể cho tôi chính xác những gì đã xảy ra trong cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "exactly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: exactly
Phiên âm: /ɪɡˈzæktli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Chính xác, đúng như vậy Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh sự đúng đắn hoàn toàn hoặc sự đồng ý tuyệt đối với điều vừa nói That’s exactly what I was thinking.
Đó chính xác là điều tôi đang nghĩ.
2 Từ: exact
Phiên âm: /ɪɡˈzækt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chính xác, đúng đắn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó hoàn toàn đúng, không sai lệch chút nào We need the exact amount of money.
Chúng ta cần đúng số tiền đó.
3 Từ: inexactly
Phiên âm: /ˌɪnɪɡˈzæktli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Không chính xác, không hoàn toàn đúng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó chỉ gần đúng hoặc sai lệch một chút The report was inexactly translated.
Báo cáo được dịch không hoàn toàn chính xác.
4 Từ: almost exactly
Phiên âm: /ˈɔːlmoʊst ɪɡˈzæktli/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Gần như chính xác Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ gần đúng, gần với sự thật hoặc con số chính xác The results were almost exactly the same.
Kết quả gần như hoàn toàn giống nhau.
5 Từ: not exactly
Phiên âm: /nɒt ɪɡˈzæktli/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Không hẳn, không hoàn toàn Ngữ cảnh: Dùng để làm dịu hoặc phủ nhận nhẹ nhàng một khẳng định She’s not exactly friendly.
Cô ấy không hẳn là người thân thiện.
6 Từ: exactly the same
Phiên âm: /ɪɡˈzæktli ðə seɪm/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hoàn toàn giống nhau Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hai hoặc nhiều thứ giống hệt nhau về mọi mặt These two shirts are exactly the same.
Hai chiếc áo này hoàn toàn giống nhau.
7 Từ: exactly right
Phiên âm: /ɪɡˈzæktli raɪt/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hoàn toàn đúng Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đó chính xác hoặc đúng hoàn toàn Your answer is exactly right.
Câu trả lời của bạn hoàn toàn đúng.
8 Từ: exactly when
Phiên âm: /ɪɡˈzæktli wen/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Chính xác khi nào Ngữ cảnh: Dùng để hỏi hoặc xác định thời điểm cụ thể Do you remember exactly when it happened?
Bạn có nhớ chính xác khi nào chuyện đó xảy ra không?
9 Từ: exactly how
Phiên âm: /ɪɡˈzæktli haʊ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Chính xác như thế nào Ngữ cảnh: Dùng để yêu cầu mô tả chi tiết cách thức hoặc phương pháp cụ thể Tell me exactly how you did it.
Hãy nói cho tôi biết chính xác bạn đã làm điều đó như thế nào.
10 Từ: exactly where
Phiên âm: /ɪɡˈzæktli weər/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Chính xác ở đâu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí hoặc địa điểm cụ thể, chính xác I don’t know exactly where he lives.
Tôi không biết chính xác anh ấy sống ở đâu.

Từ đồng nghĩa "exactly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "exactly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They don't exactly overpay their work - force.

Chính xác là họ không trả công sức của mình quá nhiều.

Lưu sổ câu

2

The birds peeped exactly as we refilled the feeder.

Những con chim nhìn trộm chính xác khi chúng tôi đổ đầy khay nạp.

Lưu sổ câu

3

It's exactly half past five.

Đúng 5 giờ rưỡi.

Lưu sổ câu

4

Tell us exactly what happened and don't prevaricate.

Hãy cho chúng tôi biết chính xác những gì đã xảy ra và đừng suy đoán trước.

Lưu sổ câu

5

A TV playback showed exactly what had happened.

Một bản phát lại trên TV cho thấy chính xác những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

6

The train pulled out exactly on time.

Chuyến tàu xuất bến chính xác đúng giờ.

Lưu sổ câu

7

His words had exactly the opposite effect.

Lời nói của anh ta hoàn toàn có tác dụng ngược lại.

Lưu sổ câu

8

The doctor's instructions must be fulfilled exactly.

Các hướng dẫn của bác sĩ phải được thực hiện chính xác.

Lưu sổ câu

9

It's exactly the way I thought it would be.

Đó chính xác là cách tôi nghĩ.

Lưu sổ câu

10

The train arrived at exactly 8 o'clock.

Tàu đến đúng 8 giờ.

Lưu sổ câu

11

When exactly did the incident occur?

Sự cố xảy ra chính xác khi nào?

Lưu sổ câu

12

Be assertive and spell out exactly how you feel.

Hãy quyết đoán và diễn tả chính xác cảm giác của bạn.

Lưu sổ câu

13

What exactly did you mean by that last remark?

Chính xác thì ý bạn là gì trong nhận xét cuối cùng?

Lưu sổ câu

14

Do exactly as I tell you.

Làm chính xác như tôi nói với bạn.

Lưu sổ câu

15

Can you recall exactly what happened?

Bạn có thể nhớ lại chính xác những gì đã xảy ra không?

Lưu sổ câu

16

She was not exactly good-looking,[www.] but definitely attractive.

Cô ấy không thực sự đẹp, [www.Senturedict.com] nhưng chắc chắn rất hấp dẫn.

Lưu sổ câu

17

Pardon my ignorance, but what exactly is ergonomics?

Xin lỗi vì sự thiếu hiểu biết của tôi, nhưng chính xác thì công thái học là gì?

Lưu sổ câu

18

I know exactly how you feel .

Tôi biết chính xác cảm giác của bạn.

Lưu sổ câu

19

This medicine must be measured out exactly.

Thuốc này phải được đo lường chính xác.

Lưu sổ câu

20

It was a warm day, if not exactly hot.

Đó là một ngày ấm áp, nếu không muốn nói là nóng.

Lưu sổ câu

21

I've forgotten where they live exactly.

Tôi đã quên nơi họ sống chính xác.

Lưu sổ câu

22

The train pulled in exactly on time.

Tàu đến đúng giờ.

Lưu sổ câu

23

I know exactly how she felt.

Tôi biết chính xác cảm giác của cô ấy.

Lưu sổ câu

24

It happened almost exactly a year ago.

Nó xảy ra gần một năm trước.

Lưu sổ câu

25

She was not exactly overjoyed to see us again.

Cô ấy không thực sự vui mừng khi gặp lại chúng tôi.

Lưu sổ câu

26

The printer isn't exactly cheap at £200.

Máy in không hề rẻ chỉ 200 yên.

Lưu sổ câu

27

That's exactly the phrase I was looking for.

Đó chính xác là cụm từ tôi đang tìm kiếm.

Lưu sổ câu

28

What exactly is the influence of television on children?

Chính xác thì ảnh hưởng của tivi đối với trẻ em là gì?

Lưu sổ câu

29

Though John and Andrew look exactly alike, they act quite differently.

Mặc dù John và Andrew trông giống hệt nhau, nhưng họ hành động hoàn toàn khác nhau.

Lưu sổ câu

30

Few people knew exactly what the rebels planned to do.

Ít người biết chính xác những gì quân nổi dậy định làm.

Lưu sổ câu

31

It's exactly nine o'clock.

Đúng chín giờ.

Lưu sổ câu

32

It happened almost exactly a year ago.

Nó xảy ra gần một năm trước.

Lưu sổ câu

33

Your answer is exactly right.

Câu trả lời của bạn hoàn toàn đúng.

Lưu sổ câu

34

It was a warm day, if not exactly hot.

Đó là một ngày ấm áp, nếu không muốn nói chính xác là nóng.

Lưu sổ câu

35

I know exactly how she felt.

Tôi biết chính xác cảm giác của cô ấy.

Lưu sổ câu

36

It's impossible to say exactly what happened.

Không thể nói chính xác điều gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

37

You haven't changed at all—you still look exactly the same.

Bạn không hề thay đổi — trông bạn vẫn y như cũ.

Lưu sổ câu

38

His words had exactly the opposite effect.

Lời nói của anh ta hoàn toàn có tác dụng ngược lại.

Lưu sổ câu

39

Where exactly did you stay in France?

Chính xác thì bạn đã ở đâu tại Pháp?

Lưu sổ câu

40

He wasn't exactly pleased to see us—in fact he refused to open the door.

Anh ấy thực sự không hài lòng khi gặp chúng tôi

Lưu sổ câu

41

It's not exactly beautiful, is it? (= it's ugly)

Nó không chính xác là đẹp, phải không? (= nó xấu xí)

Lưu sổ câu

42

It's exactly nine o'clock.

Đúng chín giờ.

Lưu sổ câu

43

It's impossible to say exactly what happened.

Không thể nói chính xác điều gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

44

You haven't changed at all—you still look exactly the same.

Bạn không hề thay đổi — trông bạn vẫn y như cũ.

Lưu sổ câu

45

Exactly what are you trying to tell me?

Chính xác thì bạn đang muốn nói với tôi điều gì?

Lưu sổ câu

46

‘You mean somebody in this room must be the murderer?’ ‘Exactly.’

"Ý bạn là ai đó trong phòng này phải là kẻ sát nhân?" "Chính xác."

Lưu sổ câu

47

He wasn't exactly pleased to see us—in fact he refused to open the door.

Anh ấy thực sự không hài lòng khi gặp chúng tôi

Lưu sổ câu

48

It's not exactly beautiful, is it? (= it's ugly)

Nó không hoàn toàn đẹp phải không? (= nó xấu xí)

Lưu sổ câu