exact: Chính xác
Exact mô tả sự chính xác tuyệt đối hoặc sự trùng khớp hoàn hảo về một thông tin, số liệu hoặc thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
exact
|
Phiên âm: /ɪɡˈzækt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chính xác, đúng đắn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó hoàn toàn đúng, không sai lệch chút nào |
Can you tell me the exact time of arrival? |
Bạn có thể cho tôi biết chính xác thời gian đến không? |
| 2 |
Từ:
exactly
|
Phiên âm: /ɪɡˈzæktli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Chính xác, đúng như vậy | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh sự chính xác tuyệt đối hoặc đồng ý mạnh mẽ với ai đó |
That’s exactly what I meant. |
Đó chính xác là điều tôi muốn nói. |
| 3 |
Từ:
exactness
|
Phiên âm: /ɪɡˈzæktnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chính xác, tính đúng đắn | Ngữ cảnh: Dùng để nói về mức độ hoặc phẩm chất của việc đúng hoàn toàn, không sai sót |
The scientist’s work is known for its exactness. |
Công trình của nhà khoa học nổi tiếng vì sự chính xác. |
| 4 |
Từ:
exact
|
Phiên âm: /ɪɡˈzækt/ | Loại từ: Động từ (trang trọng) | Nghĩa: Đòi hỏi, yêu cầu (một cách nghiêm khắc) | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đòi hỏi điều gì đó một cách chính đáng hoặc nghiêm ngặt |
The teacher exacted silence from the noisy class. |
Giáo viên yêu cầu cả lớp giữ im lặng. |
| 5 |
Từ:
exacted
|
Phiên âm: /ɪɡˈzæktɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã đòi hỏi, đã yêu cầu | Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều gì đó đã được yêu cầu hoặc ép buộc trước đó |
The war exacted a heavy toll on civilians. |
Chiến tranh đã gây ra tổn thất nặng nề cho dân thường. |
| 6 |
Từ:
exacting
|
Phiên âm: /ɪɡˈzæktɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đòi hỏi khắt khe, nghiêm ngặt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc công việc yêu cầu mức độ cao về kỹ năng, sự nỗ lực hoặc chính xác |
Teaching young children can be an exacting job. |
Dạy trẻ nhỏ có thể là một công việc đòi hỏi cao. |
| 7 |
Từ:
exactingly
|
Phiên âm: /ɪɡˈzæktɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Một cách khắt khe, chính xác cao | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách làm việc hoặc yêu cầu cực kỳ nghiêm túc và chi tiết |
The task was exactingly performed by the engineer. |
Nhiệm vụ được kỹ sư thực hiện một cách chính xác đến từng chi tiết. |
| 8 |
Từ:
exactitude
|
Phiên âm: /ɪɡˈzæktɪtjuːd/ | Loại từ: Danh từ (học thuật) | Nghĩa: Tính chính xác tuyệt đối | Ngữ cảnh: Dùng để nói về mức độ hoàn hảo hoặc độ chính xác tuyệt đối trong hành động hoặc suy nghĩ |
His translation was done with great exactitude. |
Bản dịch của anh ấy được thực hiện với độ chính xác cao. |
| 9 |
Từ:
inexact
|
Phiên âm: /ˌɪnɪɡˈzækt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không chính xác, không hoàn toàn đúng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó chỉ tương đối đúng, chưa hoàn toàn chính xác |
The data are useful but somewhat inexact. |
Dữ liệu này hữu ích nhưng hơi thiếu chính xác. |
| 10 |
Từ:
inexactness
|
Phiên âm: /ˌɪnɪɡˈzæktnəs/ | Loại từ: Danh từ (hiếm) | Nghĩa: Sự không chính xác | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sai sót hoặc mức độ không chính xác trong đo lường, phát biểu hoặc hành động |
The inexactness of his statement caused confusion. |
Sự thiếu chính xác trong lời nói của anh ta đã gây hiểu lầm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She's in her mid-thirties-thirty-six to be exact. Chính xác là cô ấy ngoài ba mươi sáu tuổi. |
Chính xác là cô ấy ngoài ba mươi sáu tuổi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It was difficult to tell his exact age. Rất khó để nói tuổi chính xác của ông. |
Rất khó để nói tuổi chính xác của ông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There is no exact male equivalent for witches. Không có nam giới chính xác tương đương cho phù thủy. |
Không có nam giới chính xác tương đương cho phù thủy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The exact date of the event has escaped me. Ngày chính xác của sự kiện đã khiến tôi không còn nữa. |
Ngày chính xác của sự kiện đã khiến tôi không còn nữa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I can't recollect the exact words. Tôi không thể nhớ lại những từ chính xác. |
Tôi không thể nhớ lại những từ chính xác. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The exact distance is 1.838 metres. Khoảng cách chính xác là 1.838 mét. |
Khoảng cách chính xác là 1.838 mét. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I can't remember her exact words. Tôi không thể nhớ chính xác lời nói của cô ấy. |
Tôi không thể nhớ chính xác lời nói của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Please give me your exact age. Vui lòng cho tôi biết tuổi chính xác của bạn. |
Vui lòng cho tôi biết tuổi chính xác của bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Forecasting floods is not an exact science. Dự báo lũ lụt không phải là một môn khoa học chính xác. |
Dự báo lũ lụt không phải là một môn khoa học chính xác. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The two men were exact contemporaries at university. Hai người đàn ông chính xác là học sinh cùng thời tại trường đại học. |
Hai người đàn ông chính xác là học sinh cùng thời tại trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The colours were an exact match. Màu sắc hoàn toàn trùng khớp. |
Màu sắc hoàn toàn trùng khớp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
What is the exact location of the ship? Vị trí chính xác của con tàu là gì? |
Vị trí chính xác của con tàu là gì? | Lưu sổ câu |
| 13 |
What were his exact words? Những lời chính xác của anh ấy là gì? |
Những lời chính xác của anh ấy là gì? | Lưu sổ câu |
| 14 |
She gave an exact description of the attacker. Cô ấy đưa ra một mô tả chính xác về kẻ tấn công. |
Cô ấy đưa ra một mô tả chính xác về kẻ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Science is an exact discipline. Khoa học là một ngành chính xác. |
Khoa học là một ngành chính xác. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There is disagreement within the government over the exact timing of the referendum. Có sự bất đồng trong chính phủ về thời gian chính xác của cuộc trưng cầu dân ý. |
Có sự bất đồng trong chính phủ về thời gian chính xác của cuộc trưng cầu dân ý. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The exact ingredients of Coca Cola are a trade secret. Các thành phần chính xác của Coca Cola là một bí mật thương mại. |
Các thành phần chính xác của Coca Cola là một bí mật thương mại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It is important to follow out the exact words of agreement. Điều quan trọng là phải tuân theo các từ thỏa thuận chính xác. |
Điều quan trọng là phải tuân theo các từ thỏa thuận chính xác. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He started to phone me at the exact moment I started to phone him . Anh ấy bắt đầu gọi cho tôi vào đúng thời điểm tôi bắt đầu gọi cho anh ấy. |
Anh ấy bắt đầu gọi cho tôi vào đúng thời điểm tôi bắt đầu gọi cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The ship is an exact replica of the original Golden Hind. Con tàu là bản sao chính xác của Golden Hind nguyên bản. |
Con tàu là bản sao chính xác của Golden Hind nguyên bản. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Reading maketh a full man, conference a ready man, and writing an exact man. Đọc tạo nên một người đàn ông đầy đủ, hội nghị một người đàn ông sẵn sàng, (goneict.com) và viết một người đàn ông chính xác. |
Đọc tạo nên một người đàn ông đầy đủ, hội nghị một người đàn ông sẵn sàng, (goneict.com) và viết một người đàn ông chính xác. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Reading make a full man, conference a ready man, and writing an exact man. Đọc sách tạo nên một người đàn ông hoàn chỉnh, hội nghị một người đàn ông sẵn sàng, và viết một người đàn ông chính xác. |
Đọc sách tạo nên một người đàn ông hoàn chỉnh, hội nghị một người đàn ông sẵn sàng, và viết một người đàn ông chính xác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It has taken until now to pin down its exact location. Phải mất cho đến nay để xác định vị trí chính xác của nó. |
Phải mất cho đến nay để xác định vị trí chính xác của nó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
If you tell children to do something, they will often do the exact reverse. Nếu bạn bảo trẻ làm điều gì đó, chúng thường sẽ làm ngược lại hoàn toàn. |
Nếu bạn bảo trẻ làm điều gì đó, chúng thường sẽ làm ngược lại hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Reading makes a full man, conference a ready man, and writing an exact man. Đọc sách tạo nên một người đàn ông đầy đủ, hội nghị một người đàn ông sẵn sàng, và viết một người đàn ông chính xác. |
Đọc sách tạo nên một người đàn ông đầy đủ, hội nghị một người đàn ông sẵn sàng, và viết một người đàn ông chính xác. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The government continues to fudge the issue by refusing to give exact figures. Chính phủ tiếp tục làm sai lệch vấn đề bằng cách từ chối đưa ra số liệu chính xác. |
Chính phủ tiếp tục làm sai lệch vấn đề bằng cách từ chối đưa ra số liệu chính xác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The new palace is an exact replica of the original building. Cung điện mới là bản sao chính xác của tòa nhà ban đầu. |
Cung điện mới là bản sao chính xác của tòa nhà ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It is an exact copy of the original document. Đây là một bản sao chính xác của tài liệu gốc. |
Đây là một bản sao chính xác của tài liệu gốc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The model is exact in every detail. Mô hình chính xác đến từng chi tiết. |
Mô hình chính xác đến từng chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 30 |
For now they are keeping the exact date and location of the wedding a secret. Hiện họ đang giữ bí mật về ngày và địa điểm chính xác của đám cưới. |
Hiện họ đang giữ bí mật về ngày và địa điểm chính xác của đám cưới. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Her second husband was the exact opposite of her first (= completely different). Người chồng thứ hai hoàn toàn trái ngược với người chồng đầu tiên của cô ấy (= hoàn toàn khác). |
Người chồng thứ hai hoàn toàn trái ngược với người chồng đầu tiên của cô ấy (= hoàn toàn khác). | Lưu sổ câu |
| 32 |
The colours were an almost exact match. Màu sắc gần như khớp chính xác. |
Màu sắc gần như khớp chính xác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She's in her mid-thirties—thirty-six to be exact. Cô ấy ngoài ba mươi tuổi — chính xác là ba mươi sáu tuổi. |
Cô ấy ngoài ba mươi tuổi — chính xác là ba mươi sáu tuổi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I had the exact same problem as you when I first started. Tôi đã gặp vấn đề chính xác giống như bạn khi tôi mới bắt đầu. |
Tôi đã gặp vấn đề chính xác giống như bạn khi tôi mới bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
What were his exact words? Những lời chính xác của anh ấy là gì? |
Những lời chính xác của anh ấy là gì? | Lưu sổ câu |
| 36 |
A clear definition requires very exact wording. Một định nghĩa rõ ràng yêu cầu từ ngữ rất chính xác. |
Một định nghĩa rõ ràng yêu cầu từ ngữ rất chính xác. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Nobody knows the exact number of people affected, but it is over 10 000. Không ai biết chính xác số người bị ảnh hưởng, nhưng con số này là hơn 10 000. |
Không ai biết chính xác số người bị ảnh hưởng, nhưng con số này là hơn 10 000. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He was very exact about everything he did. Anh ấy rất chính xác về mọi thứ anh ấy đã làm. |
Anh ấy rất chính xác về mọi thứ anh ấy đã làm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Assessing insurance risk can never be an exact science. Đánh giá rủi ro bảo hiểm không bao giờ có thể là một môn khoa học chính xác. |
Đánh giá rủi ro bảo hiểm không bao giờ có thể là một môn khoa học chính xác. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We need to know the exact time the incident occurred. Chúng ta cần biết chính xác thời gian xảy ra sự cố. |
Chúng ta cần biết chính xác thời gian xảy ra sự cố. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She gave an exact description of the attacker. Cô ấy đưa ra một mô tả chính xác về kẻ tấn công. |
Cô ấy đưa ra một mô tả chính xác về kẻ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The two men were exact contemporaries at university. Hai người đàn ông chính xác là học sinh cùng thời tại trường đại học. |
Hai người đàn ông chính xác là học sinh cùng thời tại trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She's in her mid-thirties—thirty-six to be exact. Cô ấy ngoài ba mươi tuổi — chính xác là ba mươi sáu tuổi. |
Cô ấy ngoài ba mươi tuổi — chính xác là ba mươi sáu tuổi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The band played the exact same music as last time. Ban nhạc chơi cùng một loại nhạc như lúc trước. |
Ban nhạc chơi cùng một loại nhạc như lúc trước. | Lưu sổ câu |