Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

evolution là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ evolution trong tiếng Anh

evolution /ˌiːvəˈluːʃən/
- adverb : sự phát triển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

evolution: Sự tiến hóa; phát triển

Evolution là danh từ chỉ quá trình thay đổi và phát triển dần theo thời gian, đặc biệt trong sinh học.

  • Darwin’s theory of evolution changed science. (Thuyết tiến hóa của Darwin đã thay đổi khoa học.)
  • The evolution of technology is rapid. (Sự phát triển của công nghệ diễn ra nhanh chóng.)
  • Language evolution takes centuries. (Sự tiến hóa của ngôn ngữ mất hàng thế kỷ.)

Bảng biến thể từ "evolution"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "evolution"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "evolution"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the evolution of the human species

sự tiến hóa của loài người

Lưu sổ câu

2

Darwin’s theory of evolution

Thuyết tiến hóa của Darwin

Lưu sổ câu

3

Finally it was legal to teach evolution everywhere in America.

Cuối cùng thì việc giảng dạy về sự tiến hóa ở khắp mọi nơi trên nước Mỹ là hợp pháp.

Lưu sổ câu

4

cultural trends and evolutions

xu hướng và sự phát triển văn hóa

Lưu sổ câu

5

competing theories as to how evolution works

các lý thuyết cạnh tranh về cách hoạt động của quá trình tiến hóa

Lưu sổ câu

6

the early evolution of animals

sự tiến hóa ban đầu của động vật

Lưu sổ câu

7

organic evolution by natural selection

tiến hóa hữu cơ do chọn lọc tự nhiên

Lưu sổ câu

8

the long-term evolution of ecosystems

sự tiến hóa lâu dài của hệ sinh thái

Lưu sổ câu

9

The movement is undergoing an ideological evolution.

Phong trào đang trải qua một quá trình phát triển ý thức hệ.

Lưu sổ câu

10

a book tracing the evolution of the English language

một cuốn sách theo dõi sự phát triển của ngôn ngữ tiếng Anh

Lưu sổ câu

11

his evolution from comedian to serious actor

sự tiến hóa của anh ấy từ diễn viên hài trở thành diễn viên nghiêm túc

Lưu sổ câu

12

the country's gradual evolution towards democracy

sự phát triển dần dần của đất nước theo hướng dân chủ

Lưu sổ câu

13

the parallel evolution of science and art

sự phát triển song song của khoa học và nghệ thuật

Lưu sổ câu

14

Evolution requires intermediate forms between species.

Sự tiến hóa đòi hỏi các hình thức trung gian giữa các loài.

Lưu sổ câu

15

the country's gradual evolution towards democracy

sự phát triển dần dần của đất nước theo hướng dân chủ

Lưu sổ câu