Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

evolve là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ evolve trong tiếng Anh

evolve /ɪˈvɒlv/
- adverb : tiến hóa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

evolve: Tiến hóa; phát triển

Evolve là động từ nghĩa là thay đổi hoặc phát triển dần dần theo thời gian.

  • Birds evolved from dinosaurs. (Chim tiến hóa từ khủng long.)
  • The company evolved into a global brand. (Công ty phát triển thành thương hiệu toàn cầu.)
  • His ideas evolved over many years. (Ý tưởng của anh ấy phát triển qua nhiều năm.)

Bảng biến thể từ "evolve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "evolve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "evolve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The idea evolved from a drawing I discovered in the attic.

Ý tưởng phát triển từ một bản vẽ tôi phát hiện trên gác mái.

Lưu sổ câu

2

The company has evolved into a major chemical manufacturer.

Công ty đã phát triển thành một nhà sản xuất hóa chất lớn.

Lưu sổ câu

3

Each school must evolve its own way of working.

Mỗi trường phải phát triển cách làm việc của riêng mình.

Lưu sổ câu

4

The three species evolved from a single ancestor.

Ba loài tiến hóa từ một tổ tiên duy nhất.

Lưu sổ câu

5

The dolphin has evolved a highly developed jaw.

Cá heo đã phát triển một bộ hàm rất phát triển.

Lưu sổ câu

6

Online games tend to evolve over time.

Trò chơi trực tuyến có xu hướng phát triển theo thời gian.

Lưu sổ câu

7

He evolved his style of painting while working as a magazine illustrator.

Ông phát triển phong cách hội họa của mình khi làm họa sĩ minh họa tạp chí.

Lưu sổ câu

8

The market has evolved considerably in recent years.

Thị trường đã phát triển đáng kể trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu

9

The protest movement has evolved into a well organized political party.

Phong trào phản đối đã phát triển thành một đảng chính trị được tổ chức tốt.

Lưu sổ câu

10

Africa and its wildlife evolved together.

Châu Phi và động vật hoang dã của nó cùng phát triển.

Lưu sổ câu

11

Monkeys in the New World evolved quite separately from those in the Old World.

Khỉ ở Thế giới mới tiến hóa khá tách biệt với những con ở Thế giới cũ.

Lưu sổ câu

12

More complex animals gradually evolved from these very simple creatures.

Những động vật phức tạp hơn dần dần phát triển từ những sinh vật rất đơn giản này.

Lưu sổ câu

13

These are very highly evolved animals.

Đây là những động vật tiến hóa rất cao.

Lưu sổ câu

14

Our products have been evolving according to the requirements of the times.

Sản phẩm của chúng tôi đã và đang phát triển theo yêu cầu của thời đại.

Lưu sổ câu

15

Veterinary medicine is steadily evolving to meet the demands of pet owners.

Thuốc thú y đang dần phát triển để đáp ứng nhu cầu của chủ sở hữu vật nuôi.

Lưu sổ câu