evolve: Tiến hóa; phát triển
Evolve là động từ nghĩa là thay đổi hoặc phát triển dần dần theo thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The idea evolved from a drawing I discovered in the attic. Ý tưởng phát triển từ một bản vẽ tôi phát hiện trên gác mái. |
Ý tưởng phát triển từ một bản vẽ tôi phát hiện trên gác mái. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company has evolved into a major chemical manufacturer. Công ty đã phát triển thành một nhà sản xuất hóa chất lớn. |
Công ty đã phát triển thành một nhà sản xuất hóa chất lớn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Each school must evolve its own way of working. Mỗi trường phải phát triển cách làm việc của riêng mình. |
Mỗi trường phải phát triển cách làm việc của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The three species evolved from a single ancestor. Ba loài tiến hóa từ một tổ tiên duy nhất. |
Ba loài tiến hóa từ một tổ tiên duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The dolphin has evolved a highly developed jaw. Cá heo đã phát triển một bộ hàm rất phát triển. |
Cá heo đã phát triển một bộ hàm rất phát triển. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Online games tend to evolve over time. Trò chơi trực tuyến có xu hướng phát triển theo thời gian. |
Trò chơi trực tuyến có xu hướng phát triển theo thời gian. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He evolved his style of painting while working as a magazine illustrator. Ông phát triển phong cách hội họa của mình khi làm họa sĩ minh họa tạp chí. |
Ông phát triển phong cách hội họa của mình khi làm họa sĩ minh họa tạp chí. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The market has evolved considerably in recent years. Thị trường đã phát triển đáng kể trong những năm gần đây. |
Thị trường đã phát triển đáng kể trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The protest movement has evolved into a well organized political party. Phong trào phản đối đã phát triển thành một đảng chính trị được tổ chức tốt. |
Phong trào phản đối đã phát triển thành một đảng chính trị được tổ chức tốt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Africa and its wildlife evolved together. Châu Phi và động vật hoang dã của nó cùng phát triển. |
Châu Phi và động vật hoang dã của nó cùng phát triển. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Monkeys in the New World evolved quite separately from those in the Old World. Khỉ ở Thế giới mới tiến hóa khá tách biệt với những con ở Thế giới cũ. |
Khỉ ở Thế giới mới tiến hóa khá tách biệt với những con ở Thế giới cũ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
More complex animals gradually evolved from these very simple creatures. Những động vật phức tạp hơn dần dần phát triển từ những sinh vật rất đơn giản này. |
Những động vật phức tạp hơn dần dần phát triển từ những sinh vật rất đơn giản này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
These are very highly evolved animals. Đây là những động vật tiến hóa rất cao. |
Đây là những động vật tiến hóa rất cao. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Our products have been evolving according to the requirements of the times. Sản phẩm của chúng tôi đã và đang phát triển theo yêu cầu của thời đại. |
Sản phẩm của chúng tôi đã và đang phát triển theo yêu cầu của thời đại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Veterinary medicine is steadily evolving to meet the demands of pet owners. Thuốc thú y đang dần phát triển để đáp ứng nhu cầu của chủ sở hữu vật nuôi. |
Thuốc thú y đang dần phát triển để đáp ứng nhu cầu của chủ sở hữu vật nuôi. | Lưu sổ câu |