Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ever là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ever trong tiếng Anh

ever /ˈevə/
- (adv) : từng, từ trước tới giờ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ever: Bao giờ, từng

Ever được sử dụng để chỉ một thời điểm nào đó trong quá khứ hoặc trong cuộc đời của ai đó, hoặc dùng trong câu hỏi để chỉ thời gian không xác định.

  • Have you ever been to Paris? (Bạn đã từng đến Paris chưa?)
  • This is the best meal I have ever had. (Đây là bữa ăn ngon nhất tôi từng có.)
  • She asked if he had ever seen a movie like this. (Cô ấy hỏi liệu anh ấy đã từng xem bộ phim như thế này chưa.)

Bảng biến thể từ "ever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ever
Phiên âm: /ˈevər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Từng, bao giờ, mãi mãi Ngữ cảnh: Dùng để nói về thời gian trong mọi lúc, bất kỳ lúc nào hoặc nhấn mạnh điều gì đó kéo dài lâu dài Have you ever been to Paris?
Bạn đã bao giờ đến Paris chưa?
2 Từ: forever
Phiên âm: /fərˈevər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Mãi mãi, vĩnh viễn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một điều gì đó kéo dài không kết thúc, hoặc một tình cảm lâu bền I will love you forever.
Anh sẽ yêu em mãi mãi.
3 Từ: evermore
Phiên âm: /ˌevərˈmɔːr/ Loại từ: Trạng từ (trang trọng, thi vị) Nghĩa: Mãi mãi, luôn luôn Ngữ cảnh: Dùng trong văn học hoặc ngôn ngữ trang trọng để diễn tả sự tồn tại vĩnh cửu She will be remembered evermore.
Cô ấy sẽ mãi được ghi nhớ.
4 Từ: never
Phiên âm: /ˈnevər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Không bao giờ Ngữ cảnh: Dùng để phủ định hoàn toàn một hành động hoặc sự việc đã từng xảy ra He has never seen snow before.
Anh ấy chưa bao giờ thấy tuyết trước đây.
5 Từ: ever-changing
Phiên âm: /ˈevər ˈtʃeɪndʒɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Luôn thay đổi, không ngừng biến đổi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên tục thay đổi theo thời gian We must adapt to an ever-changing world.
Chúng ta phải thích nghi với một thế giới luôn thay đổi.
6 Từ: ever-growing
Phiên âm: /ˈevər ˈɡroʊɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không ngừng phát triển Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì đó ngày càng lớn hoặc quan trọng hơn The city’s ever-growing population causes many challenges.
Dân số không ngừng tăng của thành phố gây ra nhiều thách thức.
7 Từ: ever-lasting
Phiên âm: /ˈevər ˈlæstɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vĩnh cửu, lâu dài Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó tồn tại mãi mãi, không phai mờ Their friendship is everlasting.
Tình bạn của họ là vĩnh cửu.
8 Từ: ever-present
Phiên âm: /ˈevər ˈprezənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Luôn hiện diện, lúc nào cũng có Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó luôn tồn tại hoặc ảnh hưởng đến tình huống Fear was an ever-present part of their lives.
Nỗi sợ luôn hiện hữu trong cuộc sống của họ.
9 Từ: ever since
Phiên âm: /ˈevər sɪns/ Loại từ: Trạng từ / Liên từ Nghĩa: Kể từ đó đến nay Ngữ cảnh: Dùng để nói về khoảng thời gian bắt đầu từ một thời điểm trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại We’ve been friends ever since we met.
Chúng tôi là bạn bè kể từ khi gặp nhau.
10 Từ: ever after
Phiên âm: /ˈevər ˈæftər/ Loại từ: Trạng từ (thi vị) Nghĩa: Mãi mãi về sau, hạnh phúc mãi mãi Ngữ cảnh: Thường dùng trong ngôn ngữ cổ tích hoặc lãng mạn They lived happily ever after.
Họ sống hạnh phúc mãi mãi về sau.

Từ đồng nghĩa "ever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Nothing great was ever achieved without enthusiasm.Ralph Waldo Emerson

Không có gì vĩ đại từng đạt được nếu không có sự nhiệt tình.

Lưu sổ câu

2

As long as ever you can.

Miễn là bạn có thể.

Lưu sổ câu

3

A true friend is for ever a friend.

Một người bạn thực sự là một người bạn mãi mãi.

Lưu sổ câu

4

Time is a bird for ever on the wing.

Thời gian là một con chim mãi mãi trên cánh.

Lưu sổ câu

5

He that once deceives is ever suspected.

Người đã từng lừa dối sẽ bị nghi ngờ.

Lưu sổ câu

6

No man ever became thoroughly bad all at once.

Không một người đàn ông nào trở nên tồi tệ hoàn toàn ngay lập tức.

Lưu sổ câu

7

No man ever became thoroughly bad at once.

Không có người đàn ông nào trở nên hoàn toàn xấu ngay lập tức.

Lưu sổ câu

8

Mills and wives are ever wanting.

Mills và những người vợ luôn mong muốn.

Lưu sổ câu

9

A thing of beauty is a joy for ever.

Vẻ đẹp là một niềm vui mãi mãi.

Lưu sổ câu

10

Nothing is ever done in a hurry.

Không bao giờ làm gì một cách vội vàng.

Lưu sổ câu

11

The tongue ever turns to the aching teeth.

Lưỡi luôn chuyển sang hàm răng đau nhức.

Lưu sổ câu

12

No man ever yet became great by imitation.

Chưa có người đàn ông nào trở nên vĩ đại bằng cách bắt chước.

Lưu sổ câu

13

That was the best ice-cresm soda I ever tasted.

Đó là loại soda có đá ngon nhất mà tôi từng nếm.

Lưu sổ câu

14

Once a use, for ever a custom.

Một lần sử dụng, mãi mãi là một tùy chỉnh.

Lưu sổ câu

15

Once a knave, ever a knave.

Từng là sở trường, từng là sở trường.

Lưu sổ câu

16

Time past never returns, amoment lost, lost for ever.

Thời gian đã qua không bao giờ trở lại, khoảnh khắc mất đi, mất đi mãi mãi.

Lưu sổ câu

17

Be always as merry as ever you can, for no-one delights in a sorrowful man.

Hãy luôn vui vẻ nhất có thể, vì không ai mê đắm một người đàn ông đau khổ.

Lưu sổ câu

18

There's as good fish in the sea as ever came out of it.

Có những con cá tốt trong biển như từng xuất hiện từ nó.

Lưu sổ câu

19

Be it ever so humble, there is no place like home.

Hãy luôn khiêm tốn như vậy, không có nơi nào giống như nhà.

Lưu sổ câu

20

Though a lie be well dressd, it is ever overcome.

Mặc dù lời nói dối hãy được chăm sóc cẩn thận, nó sẽ không bao giờ được khắc phục.

Lưu sổ câu

21

Wish you can benefit from and make progress everyday!

Chúc bạn có thể thu được lợi ích từ sentict.com và tiến bộ hàng ngày!

Lưu sổ câu

22

Many have suffered for talking, none ever suffered for keeping silence.

Nhiều người đã từng đau khổ vì nói chuyện, không ai từng đau khổ vì giữ im lặng.

Lưu sổ câu

23

There are as good fish in the sea as ever came out of it.

Có nhiều cá tốt trong biển như đã từng ra khỏi biển.

Lưu sổ câu

24

Work is the grand cure of all the maladies and miseries that ever beset mankind.

Công việc là phương pháp chữa trị tuyệt vời cho tất cả những bệnh tật và đau khổ từng bao trùm nhân loại.

Lưu sổ câu

25

Whatsoever ye would that men should do to you, do ye ever so to them.

Bất cứ điều gì bạn muốn người ta làm với bạn, bạn hãy làm như vậy với họ.

Lưu sổ câu

26

Some persons do first, think afterwards, and then repent for ever.

Một số người làm trước, nghĩ sau, và sau đó ăn năn mãi mãi.

Lưu sổ câu

27

Nothing ever happens here.

Không có gì xảy ra ở đây.

Lưu sổ câu

28

Don't you ever get tired?

Bạn không bao giờ cảm thấy mệt mỏi?

Lưu sổ câu

29

If you're ever in Miami, come and see us.

Nếu bạn đã từng ở Miami, hãy đến gặp chúng tôi.

Lưu sổ câu

30

‘Have you ever been to Rome?’ ‘Yes, I have, actually. Not long ago.’

‘Bạn đã bao giờ đến Rome chưa?’ ‘Đúng, tôi có, thực sự. Cách đây không lâu.'

Lưu sổ câu

31

‘Have you ever thought of changing your job?’ ‘No, never/No I haven’t.’

"Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc thay đổi công việc của mình chưa?" "Không, không bao giờ / Không, tôi chưa bao giờ."

Lưu sổ câu

32

She hardly ever (= almost never) goes out.

Cô ấy hầu như không bao giờ (= hầu như không bao giờ) đi chơi.

Lưu sổ câu

33

We've only ever talked on the phone.

Chúng tôi chỉ nói chuyện qua điện thoại.

Lưu sổ câu

34

I don't think I ever really thanked you properly.

Tôi không nghĩ rằng tôi đã bao giờ thực sự cảm ơn bạn đúng cách.

Lưu sổ câu

35

He wondered whether it would ever actually happen.

Anh ấy tự hỏi liệu nó có thực sự xảy ra hay không.

Lưu sổ câu

36

We see them very seldom, if ever.

Chúng tôi rất hiếm khi thấy chúng, nếu có.

Lưu sổ câu

37

I'll never ever do that again!

Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó nữa!

Lưu sổ câu

38

I'm never speaking to you ever again!

Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nữa!

Lưu sổ câu

39

It was raining harder than ever.

Trời mưa to hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

40

Consumers today have more choices than ever before.

Người tiêu dùng ngày nay có nhiều sự lựa chọn hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

41

It's my best-ever score.

Đó là điểm số tốt nhất từ ​​trước đến nay của tôi.

Lưu sổ câu

42

It's the worst film I've ever seen.

Đó là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem.

Lưu sổ câu

43

Paul, ever the optimist, agreed to try again.

Paul, từng là người lạc quan, đã đồng ý thử lại.

Lưu sổ câu

44

She married the prince and they lived happily ever after.

Cô kết hôn với hoàng tử và họ sống hạnh phúc mãi mãi.

Lưu sổ câu

45

He said he would love her for ever (and ever).

Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ yêu cô ấy mãi mãi (và mãi mãi).

Lưu sổ câu

46

Their debts grew ever larger (= kept increasing).

Các khoản nợ của họ ngày càng lớn hơn (= tiếp tục tăng).

Lưu sổ câu

47

the ever-growing problem

vấn đề ngày càng gia tăng

Lưu sổ câu

48

an ever-present danger

mối nguy hiểm luôn hiện hữu

Lưu sổ câu

49

Why ever did you agree?

Tại sao bạn lại đồng ý?

Lưu sổ câu

50

All he ever does is grumble about things.

Tất cả những gì anh ấy làm là cằn nhằn về mọi thứ.

Lưu sổ câu

51

Did you ever hear anything like it?

Bạn đã bao giờ nghe thấy điều gì tương tự như vậy chưa?

Lưu sổ câu

52

He's had a car ever since he was 18.

Anh ấy đã có một chiếc ô tô từ năm 18 tuổi.

Lưu sổ câu

53

I was bitten by a dog once and I've been afraid of them ever since.

Tôi đã bị một con chó cắn một lần và tôi đã sợ chúng kể từ đó.

Lưu sổ câu

54

He looks ever so smart.

Anh ấy trông rất thông minh.

Lưu sổ câu

55

She's ever such a nice woman.

Cô ấy đã từng là một người phụ nữ tốt bụng.

Lưu sổ câu

56

It's ever so easy.

Nó chưa bao giờ dễ dàng như vậy.

Lưu sổ câu

57

That was a disaster if ever there was one!

Đó là một thảm họa nếu từng có!

Lưu sổ câu

58

‘You must have been upset by that.’ ‘Was I ever!’

"Chắc hẳn bạn đã rất buồn vì điều đó."

Lưu sổ câu

59

Don't you ever get tired?

Bạn không bao giờ cảm thấy mệt mỏi?

Lưu sổ câu

60

If you're ever in Miami, come and see us.

Nếu bạn đã từng ở Miami, hãy đến gặp chúng tôi.

Lưu sổ câu

61

We've only ever talked on the phone.

Chúng tôi chỉ nói chuyện qua điện thoại.

Lưu sổ câu

62

I don't think I ever really thanked you properly.

Tôi không nghĩ rằng tôi đã bao giờ thực sự cảm ơn bạn một cách đúng đắn.

Lưu sổ câu

63

I'll never ever do that again!

Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó nữa!

Lưu sổ câu

64

I'm never speaking to you ever again!

Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nữa!

Lưu sổ câu

65

It's my best-ever score.

Đó là điểm số tốt nhất từ ​​trước đến nay của tôi.

Lưu sổ câu

66

It's the worst film I've ever seen.

Đó là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem.

Lưu sổ câu

67

He's had a car ever since he was 18.

Anh ấy đã có một chiếc ô tô từ năm 18 tuổi.

Lưu sổ câu

68

I was bitten by a dog once and I've been afraid of them ever since.

Tôi bị chó cắn một lần và tôi sợ chúng kể từ đó.

Lưu sổ câu

69

She's ever such a nice woman.

Cô ấy luôn là một người phụ nữ tốt bụng.

Lưu sổ câu

70

It's ever so easy.

Nó chưa bao giờ dễ dàng như vậy.

Lưu sổ câu