never: Không bao giờ
Never chỉ một điều gì đó sẽ không bao giờ xảy ra, hoặc không có khả năng xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
never
|
Phiên âm: /ˈnɛvər/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Không bao giờ | Ngữ cảnh: Chỉ ra một điều không xảy ra trong bất kỳ hoàn cảnh nào |
I have never been to Paris. |
Tôi chưa bao giờ đến Paris. |
| 2 |
Từ:
never
|
Phiên âm: /ˈnɛvər/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Mãi mãi không, tuyệt đối không | Ngữ cảnh: Cách mạnh mẽ phủ định |
Never give up on your dreams. |
Đừng bao giờ từ bỏ ước mơ của bạn. |
| 3 |
Từ:
never-ending
|
Phiên âm: /ˈnɛvər ˈɛndɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không bao giờ kết thúc | Ngữ cảnh: Mô tả một cái gì đó kéo dài mãi |
The meeting felt like a never-ending conversation. |
Cuộc họp cảm giác như một cuộc trò chuyện không bao giờ kết thúc. |
| 4 |
Từ:
never mind
|
Phiên âm: /ˈnɛvər maɪnd/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Đừng bận tâm | Ngữ cảnh: Dùng để yêu cầu người khác không lo lắng |
Never mind, I’ll do it myself. |
Đừng bận tâm, tôi sẽ làm nó. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You never help me. Bạn không bao giờ giúp tôi. |
Bạn không bao giờ giúp tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He'll never forget her. Anh ấy sẽ không bao giờ quên cô ấy. |
Anh ấy sẽ không bao giờ quên cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He has never been abroad. Anh ấy chưa bao giờ ra nước ngoài. |
Anh ấy chưa bao giờ ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She had never seen so much snow. Cô ấy chưa bao giờ thấy tuyết nhiều như vậy. |
Cô ấy chưa bao giờ thấy tuyết nhiều như vậy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She left the country, vowing never to return again. Cô ấy rời khỏi đất nước, thề sẽ không bao giờ quay trở lại nữa. |
Cô ấy rời khỏi đất nước, thề sẽ không bao giờ quay trở lại nữa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I never knew (= didn't know until now) you had a twin sister. Tôi chưa bao giờ biết (= không biết cho đến bây giờ) bạn có một người chị em sinh đôi. |
Tôi chưa bao giờ biết (= không biết cho đến bây giờ) bạn có một người chị em sinh đôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I never realized just how easy it is. Tôi chưa bao giờ nhận ra rằng nó dễ dàng như thế nào. |
Tôi chưa bao giờ nhận ra rằng nó dễ dàng như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Someone might find out, and that would never do (= that is not acceptable). Ai đó có thể phát hiện ra, và điều đó sẽ không bao giờ xảy ra (= điều đó không thể chấp nhận được). |
Ai đó có thể phát hiện ra, và điều đó sẽ không bao giờ xảy ra (= điều đó không thể chấp nhận được). | Lưu sổ câu |
| 9 |
He never so much as smiled (= did not smile even once). Anh ấy chưa bao giờ cười nhiều như vậy (= không cười dù chỉ một lần). |
Anh ấy chưa bao giờ cười nhiều như vậy (= không cười dù chỉ một lần). | Lưu sổ câu |
| 10 |
Most people have never even heard of Iggy. Hầu hết mọi người thậm chí chưa bao giờ nghe nói về Iggy. |
Hầu hết mọi người thậm chí chưa bao giờ nghe nói về Iggy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
‘You took my bike.’ ‘No, I never.’ "Bạn đã lấy xe đạp của tôi." "Không, tôi không bao giờ." |
"Bạn đã lấy xe đạp của tôi." "Không, tôi không bao giờ." | Lưu sổ câu |
| 12 |
Many thought the book could not become a movie, but with Hollywood never say never. Nhiều người nghĩ rằng cuốn sách không thể trở thành một bộ phim, nhưng với Hollywood thì không bao giờ nói rằng không bao giờ. |
Nhiều người nghĩ rằng cuốn sách không thể trở thành một bộ phim, nhưng với Hollywood thì không bao giờ nói rằng không bao giờ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
to buy a new car on the never-never mua một chiếc ô tô mới chưa từng có |
mua một chiếc ô tô mới chưa từng có | Lưu sổ câu |
| 14 |
Well, I never! Fancy getting married and not telling us! Chà, tôi không bao giờ! Thích kết hôn và không cho chúng tôi biết! |
Chà, tôi không bao giờ! Thích kết hôn và không cho chúng tôi biết! | Lưu sổ câu |
| 15 |
It is never too late to mend. Không bao giờ là quá muộn để sửa chữa. |
Không bao giờ là quá muộn để sửa chữa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Lost time is never found again.Benjamin Franklin Thời gian đã mất không bao giờ được tìm lại. |
Thời gian đã mất không bao giờ được tìm lại. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A kind word is never lost. Một lời nói tử tế không bao giờ mất đi. |
Một lời nói tử tế không bao giờ mất đi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Vain glory blossoms but never bears. Vinh quang vô vọng nở nhưng không bao giờ tàn. |
Vinh quang vô vọng nở nhưng không bao giờ tàn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Reason deceives us often, conscience never. Lý trí lừa dối chúng ta thường xuyên, lương tâm thì không. |
Lý trí lừa dối chúng ta thường xuyên, lương tâm thì không. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Cheaters never win and winners never cheat. Kẻ gian lận không bao giờ thắng và người chiến thắng không bao giờ gian lận. |
Kẻ gian lận không bao giờ thắng và người chiến thắng không bao giờ gian lận. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He who never was sick dies the first (fit). Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên (phù hợp). |
Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên (phù hợp). | Lưu sổ câu |
| 22 |
They are never alone accompanied by noble thoughts. Họ không bao giờ đơn độc đi kèm với những suy nghĩ cao cả. |
Họ không bao giờ đơn độc đi kèm với những suy nghĩ cao cả. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A friend without faults will never be found. Một người bạn không có lỗi sẽ không bao giờ được tìm thấy. |
Một người bạn không có lỗi sẽ không bao giờ được tìm thấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It is a good workman that never blunders. (918). Đó là một người thợ giỏi không bao giờ phạm lỗi. (918). |
Đó là một người thợ giỏi không bao giờ phạm lỗi. (918). | Lưu sổ câu |
| 25 |
A woman's work is never done. Công việc của một người phụ nữ không bao giờ được hoàn thành. |
Công việc của một người phụ nữ không bao giờ được hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A kite will never be a good hawk. Một con diều sẽ không bao giờ là một con diều hâu tốt. |
Một con diều sẽ không bao giờ là một con diều hâu tốt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It is never too old to learn. Không bao giờ là quá cũ để học. |
Không bao giờ là quá cũ để học. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He who was never sick dies the first fit. Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên. |
Người không bao giờ bị bệnh chết ngay lần đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He that never rode never fell. Người không bao giờ cưỡi không bao giờ ngã. |
Người không bao giờ cưỡi không bao giờ ngã. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A watched kettle [pot] never boils. Một chiếc ấm [nồi] đã được quan sát không bao giờ sôi. |
Một chiếc ấm [nồi] đã được quan sát không bao giờ sôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
One who never made a mistake, never made anything. Người không bao giờ mắc sai lầm, không bao giờ làm bất cứ điều gì. |
Người không bao giờ mắc sai lầm, không bao giờ làm bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The rich never want for kindred. Người giàu không bao giờ muốn được tốt bụng. |
Người giàu không bao giờ muốn được tốt bụng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
A cracked bell is never sound. Chuông nứt không bao giờ vang. |
Chuông nứt không bao giờ vang. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The valiant never tastes of death but once. Người dũng cảm chưa bao giờ nếm trải cái chết nhưng một lần. |
Người dũng cảm chưa bao giờ nếm trải cái chết nhưng một lần. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Love is never paid but with true love. Tình yêu không bao giờ được trả giá nhưng bằng tình yêu đích thực. |
Tình yêu không bao giờ được trả giá nhưng bằng tình yêu đích thực. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Home is home, though never so homely. Nhà là nhà, mặc dù không bao giờ giản dị như vậy. |
Nhà là nhà, mặc dù không bao giờ giản dị như vậy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He'll never forget her. Anh ấy sẽ không bao giờ quên cô ấy. |
Anh ấy sẽ không bao giờ quên cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
‘Would you vote for him?’ ‘Never.’ "Bạn có bỏ phiếu cho anh ấy không?" "Không bao giờ." |
"Bạn có bỏ phiếu cho anh ấy không?" "Không bao giờ." | Lưu sổ câu |
| 39 |
‘I work for a company called Orion Technology.’ ‘Never heard of them.’ "Tôi làm việc cho một công ty tên là Orion Technology." "Chưa bao giờ nghe nói về họ." |
"Tôi làm việc cho một công ty tên là Orion Technology." "Chưa bao giờ nghe nói về họ." | Lưu sổ câu |
| 40 |
Never in all my life have I seen such a horrible thing. Chưa bao giờ trong đời tôi chứng kiến một điều kinh khủng như vậy. |
Chưa bao giờ trong đời tôi chứng kiến một điều kinh khủng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Never ever tell anyone your password. Không bao giờ nói cho ai biết mật khẩu của bạn. |
Không bao giờ nói cho ai biết mật khẩu của bạn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Never before has English cuisine been so stylish. Chưa bao giờ ẩm thực Anh lại phong cách đến thế. |
Chưa bao giờ ẩm thực Anh lại phong cách đến thế. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Never fear (= Do not worry), everything will be all right. Đừng bao giờ sợ hãi (= Đừng lo lắng), mọi thứ sẽ ổn thôi. |
Đừng bao giờ sợ hãi (= Đừng lo lắng), mọi thứ sẽ ổn thôi. | Lưu sổ câu |