forever: Mãi mãi
Forever mô tả một thời gian kéo dài không giới hạn, không bao giờ kết thúc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
forever
|
Phiên âm: /fərˈevə/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Mãi mãi, vĩnh viễn | Ngữ cảnh: Dùng khi điều gì kéo dài không ngừng |
I will remember this moment forever. |
Tôi sẽ nhớ khoảnh khắc này mãi mãi. |
| 2 |
Từ:
forever and ever
|
Phiên âm: /fərˈevər ænd ˈevə/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Mãi mãi không thay đổi | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hơn “forever” |
They promised to love each other forever and ever. |
Họ hứa sẽ yêu nhau mãi mãi. |
| 3 |
Từ:
forevermore
|
Phiên âm: /fərˌevəˈmɔː/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Mãi mãi về sau (trang trọng) | Ngữ cảnh: Dùng trong thơ, văn |
She left and was gone forevermore. |
Cô ấy bỏ đi và biến mất mãi mãi. |
| 4 |
Từ:
go on forever
|
Phiên âm: /ɡəʊ ɒn fərˈevə/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Kéo dài mãi, không dứt | Ngữ cảnh: Dùng cho sự việc dài lê thê |
The meeting seemed to go on forever. |
Cuộc họp dường như kéo dài mãi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
True friendship lasts forever. Tình bạn chân chính tồn tại mãi mãi. |
Tình bạn chân chính tồn tại mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A great poem is a fountain forever overflowing with the waters of wisdom and delight. Một bài thơ tuyệt vời là một đài phun nước mãi mãi tràn ngập dòng nước của trí tuệ và niềm vui. |
Một bài thơ tuyệt vời là một đài phun nước mãi mãi tràn ngập dòng nước của trí tuệ và niềm vui. | Lưu sổ câu |
| 3 |
And forever has no end. Và mãi mãi không có hồi kết. |
Và mãi mãi không có hồi kết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Time goes with wind,I love you forever. Thời gian cuốn theo chiều gió, anh mãi yêu em. |
Thời gian cuốn theo chiều gió, anh mãi yêu em. | Lưu sổ câu |
| 5 |
To my ever loving; I am yours forever. Gửi tình yêu của tôi; Anh là của em mãi mãi. |
Gửi tình yêu của tôi; Anh là của em mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I dream about being with you forever. Anh mơ về việc ở bên em mãi mãi. |
Anh mơ về việc ở bên em mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Must leave, invites, forever leaves comes back again. Phải ra đi, mời gọi, lá vĩnh viễn có trở lại lần nữa. |
Phải ra đi, mời gọi, lá vĩnh viễn có trở lại lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I shall remember that happy day forever. Tôi sẽ ghi nhớ ngày hạnh phúc đó mãi mãi. |
Tôi sẽ ghi nhớ ngày hạnh phúc đó mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The net closely but buckle not forever. Lưới chặt chẽ nhưng không khóa mãi mãi. |
Lưới chặt chẽ nhưng không khóa mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Teacher is powerful in a child's eyes forever. Giáo viên là quyền năng mãi mãi trong mắt trẻ thơ. |
Giáo viên là quyền năng mãi mãi trong mắt trẻ thơ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He swore he would love her forever. Anh đã thề rằng anh sẽ yêu cô mãi mãi. |
Anh đã thề rằng anh sẽ yêu cô mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I wanted that moment to last forever . Tôi muốn khoảnh khắc đó kéo dài mãi mãi. |
Tôi muốn khoảnh khắc đó kéo dài mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You can't depend on your parents forever. Bạn không thể phụ thuộc vào cha mẹ của bạn mãi mãi. |
Bạn không thể phụ thuộc vào cha mẹ của bạn mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Say forever,I do not know how to spread. Nói mãi không biết lây. |
Nói mãi không biết lây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I cannot waited your forever,but you be others sun. Tôi không thể đợi bạn mãi mãi, nhưng bạn là mặt trời của người khác. |
Tôi không thể đợi bạn mãi mãi, nhưng bạn là mặt trời của người khác. | Lưu sổ câu |
| 16 |
First I need your hand, then forever can begin. Đầu tiên tôi cần bàn tay của bạn, sau đó mãi mãi mới có thể bắt đầu. |
Đầu tiên tôi cần bàn tay của bạn, sau đó mãi mãi mới có thể bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Christians believe that the soul lives forever. Cơ đốc nhân tin rằng linh hồn sống mãi mãi. |
Cơ đốc nhân tin rằng linh hồn sống mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I think that we will live together forever. Tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ sống bên nhau mãi mãi. |
Tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ sống bên nhau mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A moment on the lips,forever on the hips. Một khoảnh khắc trên môi, mãi mãi trên hông. |
Một khoảnh khắc trên môi, mãi mãi trên hông. | Lưu sổ câu |
| 20 |
May our love will last forever. Cầu mong tình yêu của chúng ta sẽ mãi bền chặt. |
Cầu mong tình yêu của chúng ta sẽ mãi bền chặt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We are good friend forever. Chúng tôi là bạn tốt mãi mãi. |
Chúng tôi là bạn tốt mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Let's bless each other with happy futures,forever. Hãy chúc phúc cho nhau với những tương lai hạnh phúc, mãi mãi. |
Hãy chúc phúc cho nhau với những tương lai hạnh phúc, mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Your forever friend gets you through the hard times,the sad times,and the confused times. Người bạn mãi mãi giúp bạn vượt qua những giai đoạn khó khăn, những lúc buồn bã và những lúc bối rối. |
Người bạn mãi mãi giúp bạn vượt qua những giai đoạn khó khăn, những lúc buồn bã và những lúc bối rối. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A good book is the best of friends, the same today and forever. Một cuốn sách tốt là những người bạn tốt nhất, cho đến hôm nay và mãi mãi. |
Một cuốn sách tốt là những người bạn tốt nhất, cho đến hôm nay và mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Dear, you now and embrace who, say the familiar forever. Anh ơi, em bây giờ và ôm lấy ai, nói lời thân quen mãi mãi. |
Anh ơi, em bây giờ và ôm lấy ai, nói lời thân quen mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
No matter you have that pocket or not , I'll be with you forever. Cho dù bạn có túi đó hay không, tôi sẽ ở bên bạn mãi mãi. |
Cho dù bạn có túi đó hay không, tôi sẽ ở bên bạn mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I'll love you forever! Anh sẽ yêu em mãi mãi! |
Anh sẽ yêu em mãi mãi! | Lưu sổ câu |
| 28 |
After her death, their lives changed forever. Sau khi bà qua đời, cuộc sống của họ đã thay đổi mãi mãi. |
Sau khi bà qua đời, cuộc sống của họ đã thay đổi mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Just keep telling yourself that it won't last forever. Hãy luôn nói với bản thân rằng nó sẽ không tồn tại mãi mãi. |
Hãy luôn nói với bản thân rằng nó sẽ không tồn tại mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The local dairy industry will soon be lost forever. Ngành công nghiệp sữa địa phương sẽ sớm biến mất vĩnh viễn. |
Ngành công nghiệp sữa địa phương sẽ sớm biến mất vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The final death toll may forever remain a mystery. Số người chết cuối cùng có thể mãi mãi vẫn là một bí ẩn. |
Số người chết cuối cùng có thể mãi mãi vẫn là một bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It takes her forever to get dressed. Cô ấy mất mãi mãi để mặc quần áo. |
Cô ấy mất mãi mãi để mặc quần áo. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Where have you been? I've been waiting forever! Bạn đã ở đâu? Tôi đã chờ đợi mãi mãi! |
Bạn đã ở đâu? Tôi đã chờ đợi mãi mãi! | Lưu sổ câu |
| 34 |
She's forever going on about how poor they are. Cô ấy mãi mãi nói về việc họ nghèo như thế nào. |
Cô ấy mãi mãi nói về việc họ nghèo như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'll love you forever! Anh sẽ yêu em mãi mãi! |
Anh sẽ yêu em mãi mãi! | Lưu sổ câu |
| 36 |
Just keep telling yourself that it won't last forever. Chỉ cần tiếp tục nói với bản thân rằng nó sẽ không tồn tại mãi mãi. |
Chỉ cần tiếp tục nói với bản thân rằng nó sẽ không tồn tại mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Where have you been? I've been waiting forever! Bạn đã ở đâu? Tôi đã chờ đợi mãi mãi! |
Bạn đã ở đâu? Tôi đã chờ đợi mãi mãi! | Lưu sổ câu |
| 38 |
She's forever going on about how poor they are. Cô ấy mãi mãi nói về việc họ nghèo như thế nào. |
Cô ấy mãi mãi nói về việc họ nghèo như thế nào. | Lưu sổ câu |