Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

essay là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ essay trong tiếng Anh

essay /ˈeseɪ/
- (n) : bài tiểu luận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

essay: Bài luận

Essay là một bài viết ngắn, thường yêu cầu người viết thể hiện quan điểm, lý luận hoặc nghiên cứu về một chủ đề cụ thể.

  • She wrote a persuasive essay about the benefits of renewable energy. (Cô ấy đã viết một bài luận thuyết phục về lợi ích của năng lượng tái tạo.)
  • The professor asked the students to submit an essay on climate change. (Giáo sư yêu cầu sinh viên nộp bài luận về biến đổi khí hậu.)
  • His essay was well-researched and clearly written. (Bài luận của anh ấy được nghiên cứu kỹ lưỡng và viết rõ ràng.)

Bảng biến thể từ "essay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: essay
Phiên âm: /ˈɛseɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài luận, bài tiểu luận Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một bài viết ngắn trình bày quan điểm, lập luận hoặc phân tích về một chủ đề cụ thể She wrote an essay about environmental protection.
Cô ấy viết một bài luận về bảo vệ môi trường.
2 Từ: essays
Phiên âm: /ˈɛseɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bài luận, bài viết Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều bài tiểu luận hoặc bài viết học thuật khác nhau The book contains a collection of essays on history.
Cuốn sách bao gồm tuyển tập các bài tiểu luận về lịch sử.
3 Từ: essay
Phiên âm: /ɛˈseɪ/ Loại từ: Động từ (hiếm, trang trọng) Nghĩa: Thử, cố gắng (làm điều gì đó khó) Ngữ cảnh: Dùng trong văn phong trang trọng để chỉ hành động thử sức hoặc bắt đầu làm việc gì đó He essayed to speak French during his trip.
Anh ấy cố gắng nói tiếng Pháp trong chuyến đi của mình.
4 Từ: essayed
Phiên âm: /ɛˈseɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ, hiếm) Nghĩa: Đã thử, đã cố gắng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động thử làm điều gì đó trong quá khứ She essayed a smile despite her sadness.
Cô ấy cố gắng mỉm cười dù đang buồn.
5 Từ: essaying
Phiên âm: /ɛˈseɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing, hiếm) Nghĩa: Đang thử, đang cố gắng Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh văn học để mô tả hành động thử sức hoặc bắt đầu làm He is essaying a new role in the play.
Anh ấy đang thử sức với một vai diễn mới trong vở kịch.
6 Từ: essayist
Phiên âm: /ˈɛseɪɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà viết tiểu luận, người viết luận văn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chuyên viết bài luận học thuật hoặc tiểu luận phê bình Montaigne is considered the father of the modern essayist.
Montaigne được xem là cha đẻ của thể loại tiểu luận hiện đại.
7 Từ: essayistic
Phiên âm: /ˌɛseɪˈɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính tiểu luận, thuộc phong cách bài luận Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phong cách viết có tính phân tích, suy luận hoặc luận giải như trong bài tiểu luận The author’s essayistic style makes the text reflective and deep.
Phong cách viết mang tính tiểu luận của tác giả khiến văn bản trở nên sâu sắc và giàu suy tư.
8 Từ: re-essay
Phiên âm: /ˌriː ˈɛseɪ/ Loại từ: Động từ (hiếm) Nghĩa: Thử lại, viết lại bài luận Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc làm lại hoặc viết lại một bài tiểu luận The students were asked to re-essay their arguments.
Học sinh được yêu cầu viết lại các lập luận trong bài luận.
9 Từ: self-essay
Phiên âm: /ˌself ˈɛseɪ/ Loại từ: Danh từ (hiếm, học thuật) Nghĩa: Bài luận tự phản chiếu, tự nhận thức Ngữ cảnh: Dùng để chỉ dạng bài luận mà tác giả phân tích chính bản thân mình hoặc kinh nghiệm cá nhân The self-essay reflected his growth as a writer.
Bài luận tự phản chiếu thể hiện sự trưởng thành của anh ấy với tư cách là một người viết.
10 Từ: micro-essay
Phiên âm: /ˈmaɪkroʊ ˈɛseɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài tiểu luận ngắn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một bài viết ngắn gọn (khoảng 100–300 từ) thể hiện một ý kiến hoặc phân tích súc tích Students were asked to write a micro-essay in 15 minutes.
Học sinh được yêu cầu viết một bài tiểu luận ngắn trong vòng 15 phút.

Từ đồng nghĩa "essay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "essay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She wrote an essay on My Family.

Cô ấy viết một bài luận về Gia đình tôi.

Lưu sổ câu

2

This essay shows considerable intelligence.

Bài luận này cho thấy trí thông minh đáng kể.

Lưu sổ câu

3

My essay is practically finished now.

Bài luận của tôi gần như đã hoàn thành.

Lưu sổ câu

4

I've been toiling away at this essay all weekend.

Tôi đã mệt mỏi với bài luận này cả cuối tuần.

Lưu sổ câu

5

I still haven't finished my essay.

Tôi vẫn chưa hoàn thành bài luận của mình.

Lưu sổ câu

6

His essay is not based on hard science.

Bài luận của anh ấy không dựa trên khoa học cứng.

Lưu sổ câu

7

I've finished my essay at last!

Cuối cùng thì tôi cũng đã hoàn thành bài luận của mình!

Lưu sổ câu

8

The essay didn't come up to his usual standards.

Bài luận không đạt tiêu chuẩn thông thường của ông.

Lưu sổ câu

9

I'll have to rewrite most of the essay.

Tôi sẽ phải viết lại phần lớn bài luận.

Lưu sổ câu

10

There are too many mistakes in this essay.

Có quá nhiều lỗi trong bài luận này.

Lưu sổ câu

11

Your essay lacks internal coherence.

Bài luận của bạn thiếu mạch lạc nội bộ.

Lưu sổ câu

12

The extract is taken from a long essay.

Đoạn trích được trích từ một bài luận dài.

Lưu sổ câu

13

Carlos was awarded first prize in the essay competition.

Carlos được trao giải nhất trong cuộc thi viết luận.

Lưu sổ câu

14

Write an essay of about five hundred words.

Viết một bài luận khoảng năm trăm từ.

Lưu sổ câu

15

It's an essay heavy with surplus phrasing.

Đó là một bài luận nặng nề với những từ ngữ thừa thãi.

Lưu sổ câu

16

This essay is not very adventurous.

Bài luận này không mạo hiểm lắm.

Lưu sổ câu

17

She said my last essay was complete tripe.

Cô ấy nói rằng bài luận cuối cùng của tôi đã hoàn chỉnh.

Lưu sổ câu

18

She's swanking just because they said her essay was the best.

Cô ấy lật tẩy chỉ vì họ nói rằng bài luận của cô ấy là hay nhất.

Lưu sổ câu

19

The matter in your essay is good but the style is deplorable.

Vấn đề trong bài luận của bạn hay nhưng văn phong thì thật đáng chê trách.

Lưu sổ câu

20

I've been slogging away for days on this essay and I'm still not finished.

Tôi đã viết nhiều ngày cho bài luận này và tôi vẫn chưa hoàn thành.

Lưu sổ câu

21

An overall theme will help to give your essay coherence.

Một chủ đề tổng thể sẽ giúp bài luận của bạn mạch lạc.

Lưu sổ câu

22

Your essay should be no more than two thousand words long.

Bài luận của bạn không được dài quá hai nghìn từ.

Lưu sổ câu

23

For homework I want you to write an essay on endangered species.

Đối với bài tập về nhà, tôi muốn bạn viết một bài luận về các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Lưu sổ câu

24

He was writing his essay when, all of a sudden, he was seized with giddiness.

Anh ấy đang viết bài luận của mình thì đột nhiên, anh ấy bị giật mình vì ham chơi.

Lưu sổ câu

25

I want to finish off this essay before I go to bed.

Tôi muốn hoàn thành bài luận này trước khi đi ngủ.

Lưu sổ câu

26

The essay exhorts women to cast off their servitude to husbands and priests.

Bài luận khuyến khích phụ nữ từ bỏ nô lệ của họ cho chồng và thầy tu.

Lưu sổ câu

27

Write the essay in your books, not on rough paper.

Viết bài luận trong sách của bạn, không phải trên giấy nháp.

Lưu sổ câu

28

There is a large crop of mistakes in your essay.

Có một số lỗi lớn trong bài luận của bạn.

Lưu sổ câu

29

Would you be willing to help me with my essay?

Bạn có sẵn lòng giúp tôi làm bài luận không?

Lưu sổ câu

30

You should draw up a plan or outline for the essay.

Bạn nên lập một kế hoạch hoặc dàn ý cho bài luận.

Lưu sổ câu

31

I have to write an essay this weekend.

Tôi phải viết một bài luận vào cuối tuần này.

Lưu sổ câu

32

an essay on the causes of the First World War

một bài luận về nguyên nhân của Chiến tranh thế giới thứ nhất

Lưu sổ câu

33

Have you done your essay about Napoleon yet?

Bạn đã làm xong bài luận về Napoléon chưa?

Lưu sổ câu

34

He made some very good points in his essay.

Anh ấy đã đưa ra một số điểm rất tốt trong bài luận của mình.

Lưu sổ câu

35

a collection of essays by prominent African American writers

một bộ sưu tập các bài tiểu luận của các nhà văn người Mỹ gốc Phi nổi tiếng

Lưu sổ câu

36

The book contains a number of interesting essays on women in society.

Cuốn sách bao gồm một số bài luận thú vị về phụ nữ trong xã hội.

Lưu sổ câu

37

Pierce contributes a long essay about John F. Kennedy.

Pierce đóng góp một bài luận dài về John F. Kennedy.

Lưu sổ câu

38

I discuss this in a forthcoming essay.

Tôi thảo luận điều này trong một bài luận sắp xuất bản.

Lưu sổ câu

39

His first essay in politics was a complete disaster.

Bài luận đầu tiên của ông về chính trị là một thảm họa hoàn toàn.

Lưu sổ câu

40

Have you done your essay yet?

Bạn đã làm xong bài luận của mình chưa?

Lưu sổ câu

41

He concludes the essay by calling for a corrective.

Anh ấy kết thúc bài luận bằng cách kêu gọi sửa chữa.

Lưu sổ câu

42

I finished my essay about 10 o'clock last night!

Tôi đã hoàn thành bài luận của mình vào khoảng 10 giờ đêm qua!

Lưu sổ câu

43

Lunch was the only time she could finish her essay assignment.

Bữa trưa là thời gian duy nhất cô có thể hoàn thành bài tập tiểu luận của mình.

Lưu sổ câu

44

We have to write an essay on the environment.

Chúng ta phải viết một bài luận về môi trường.

Lưu sổ câu

45

You have to answer 3 out of 8 essay questions in the exam.

Bạn phải trả lời 3 trong số 8 câu hỏi tự luận trong kỳ thi.

Lưu sổ câu

46

the teenage winner of an essay contest

người chiến thắng tuổi teen trong một cuộc thi viết luận

Lưu sổ câu

47

We have to write an essay on the causes of the First World War.

Chúng ta phải viết một bài luận về nguyên nhân của Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Lưu sổ câu

48

A version of this essay was presented at the Astronomical Society.

Một phiên bản của bài luận này đã được trình bày tại Hiệp hội Thiên văn.

Lưu sổ câu

49

In 2001 she published a collection of essays.

Năm 2001, cô xuất bản một tuyển tập các bài luận.

Lưu sổ câu

50

The essays explore Einstein's personal development.

Các bài luận khám phá sự phát triển cá nhân của Einstein.

Lưu sổ câu

51

the fifteen essays collected in this volume

mười lăm bài luận được thu thập trong tập này

Lưu sổ câu

52

an essay entitled ‘Memory’

một bài luận có tựa đề 'Ký ức'

Lưu sổ câu

53

This essay provides a comprehensive overview of the subject.

Tiểu luận này cung cấp một cái nhìn tổng thể toàn diện về chủ đề.

Lưu sổ câu

54

Essays handed in late will not be accepted.

Các bài luận nộp muộn sẽ không được chấp nhận.

Lưu sổ câu

55

I finished my essay about 10 o'clock last night!

Tôi đã hoàn thành bài luận của mình vào khoảng 10 giờ đêm qua!

Lưu sổ câu

56

The essays explore Einstein's personal development.

Các bài luận khám phá sự phát triển cá nhân của Einstein.

Lưu sổ câu

57

‘An Essay on the Principle of Population’ by Thomas Malthus

‘Một bài luận về Nguyên tắc Dân số’ của Thomas Malthus

Lưu sổ câu