equivalent: Tương đương
Equivalent là một thứ có giá trị, chức năng hoặc mức độ tương đương với một thứ khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
equivalent
|
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələnt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tương đương, ngang bằng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hai hay nhiều vật, giá trị hoặc ý nghĩa có mức độ hay chức năng như nhau |
Eight kilometers is roughly equivalent to five miles. |
Tám ki-lô-mét tương đương khoảng năm dặm. |
| 2 |
Từ:
equivalent
|
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vật tương đương, điều tương đương | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thứ gì có cùng giá trị, chức năng hoặc ý nghĩa với thứ khác |
A Euro is not the exact equivalent of a dollar. |
Một đồng Euro không hoàn toàn tương đương với một đô la. |
| 3 |
Từ:
equivalence
|
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tương đương, tính ngang bằng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về trạng thái hoặc mối quan hệ giữa các đối tượng có giá trị hoặc ý nghĩa như nhau |
The study shows the equivalence of the two measurement methods. |
Nghiên cứu chỉ ra sự tương đương giữa hai phương pháp đo lường. |
| 4 |
Từ:
equivalently
|
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tương đương, ngang bằng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc hiện tượng xảy ra với mức độ hoặc giá trị như nhau |
The two formulas work equivalently in this situation. |
Hai công thức hoạt động tương đương nhau trong trường hợp này. |
| 5 |
Từ:
equivalents
|
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələnts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các vật tương đương, các giá trị tương đương | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều đối tượng có cùng chức năng hoặc giá trị trong các ngữ cảnh khác nhau |
The teacher gave English equivalents for the French terms. |
Giáo viên đã đưa ra các từ tiếng Anh tương đương với các thuật ngữ tiếng Pháp. |
| 6 |
Từ:
non-equivalent
|
Phiên âm: /ˌnɒn ɪˈkwɪvələnt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không tương đương, không ngang bằng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hai hoặc nhiều đối tượng khác nhau về giá trị, ý nghĩa hoặc tầm quan trọng |
The two qualifications are non-equivalent in terms of recognition. |
Hai bằng cấp này không tương đương nhau về mặt công nhận. |
| 7 |
Từ:
overequivalent
|
Phiên âm: /ˌoʊvər ɪˈkwɪvələnt/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Quá tương đương, vượt mức cân bằng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì đó vượt hơn hoặc không hoàn toàn cân xứng với cái còn lại |
The overequivalent exchange rate caused instability. |
Tỷ giá trao đổi quá tương đương đã gây ra sự mất cân bằng. |
| 8 |
Từ:
bioequivalent
|
Phiên âm: /ˌbaɪoʊ ɪˈkwɪvələnt/ | Loại từ: Tính từ (y học) | Nghĩa: Tương đương sinh học | Ngữ cảnh: Dùng trong dược học để mô tả hai loại thuốc có tác dụng và hiệu quả tương đương nhau |
These two drugs are bioequivalent in clinical studies. |
Hai loại thuốc này tương đương sinh học trong các nghiên cứu lâm sàng. |
| 9 |
Từ:
subequivalent
|
Phiên âm: /ˌsʌb ɪˈkwɪvələnt/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Kém tương đương, gần tương đương | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh học thuật hoặc kỹ thuật để chỉ mức độ tương tự thấp hơn một chút |
The translation was subequivalent to the original text. |
Bản dịch gần tương đương với nguyên bản. |
| 10 |
Từ:
equivalency
|
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələntsi/ | Loại từ: Danh từ (thông dụng ở Mỹ) | Nghĩa: Sự tương đương, tính tương xứng | Ngữ cảnh: Dùng thay thế cho “equivalence” trong nhiều văn cảnh, đặc biệt về giáo dục hoặc chứng chỉ |
The course provides equivalency to a bachelor’s degree. |
Khóa học này tương đương với bằng cử nhân. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The two words are equivalent in meaning. Hai từ tương đương nhau về nghĩa. |
Hai từ tương đương nhau về nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There is no exact male equivalent for witches. Không có nam giới chính xác tương đương cho phù thủy. |
Không có nam giới chính xác tương đương cho phù thủy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Eight kilometres is roughly equivalent to five miles. Tám km gần tương đương với năm dặm. |
Tám km gần tương đương với năm dặm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
What is 5 equivalent to in French francs? 5 tương đương với franc Pháp là gì? |
5 tương đương với franc Pháp là gì? | Lưu sổ câu |
| 5 |
The new regulation was seen as equivalent to censorship. Quy định mới được coi là tương đương với kiểm duyệt. |
Quy định mới được coi là tương đương với kiểm duyệt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Zip disks could be used to store the equivalent of three music CDs. Đĩa zip có thể được sử dụng để lưu trữ tương đương với ba đĩa CD nhạc. |
Đĩa zip có thể được sử dụng để lưu trữ tương đương với ba đĩa CD nhạc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The gangsters offered him a sum equivalent to a whole year's earnings. Bọn xã hội đen đề nghị cho anh một số tiền tương đương với số tiền kiếm được của cả năm. |
Bọn xã hội đen đề nghị cho anh một số tiền tương đương với số tiền kiếm được của cả năm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She's doing the equivalent job in the new company but for more money. Cô ấy đang làm công việc tương đương ở công ty mới nhưng kiếm được nhiều tiền hơn. |
Cô ấy đang làm công việc tương đương ở công ty mới nhưng kiếm được nhiều tiền hơn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The equivalent of two tablespoons of polyunsaturated oils is ample each day. Tương đương với hai thìa dầu không bão hòa đa mỗi ngày là đủ. |
Tương đương với hai thìa dầu không bão hòa đa mỗi ngày là đủ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
These first computers were equivalent in power to a modern calculator. Những chiếc máy tính đầu tiên này có sức mạnh tương đương với một chiếc máy tính hiện đại. |
Những chiếc máy tính đầu tiên này có sức mạnh tương đương với một chiếc máy tính hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is no exactly equivalent French tense to the present perfect tense in English. Không có thì chính xác trong tiếng Pháp tương đương với thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh. |
Không có thì chính xác trong tiếng Pháp tương đương với thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He changed his pounds for the equivalent amount of dollars. Anh ta đã đổi bảng Anh của mình lấy một lượng đô la tương đương. |
Anh ta đã đổi bảng Anh của mình lấy một lượng đô la tương đương. | Lưu sổ câu |
| 13 |
With strong will, is equivalent to the feet to a pair of wings. Với ý chí mạnh mẽ, tương đương với đôi chân của một đôi cánh. |
Với ý chí mạnh mẽ, tương đương với đôi chân của một đôi cánh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
One disk can store the equivalent of 500 pages of text. Một đĩa có thể lưu trữ tương đương 500 trang văn bản. |
Một đĩa có thể lưu trữ tương đương 500 trang văn bản. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I had no dollars, but offered him an equivalent amount of sterling. Tôi không có đô la, nhưng đã đề nghị cho anh ta một lượng đồng bảng Anh tương đương. |
Tôi không có đô la, nhưng đã đề nghị cho anh ta một lượng đồng bảng Anh tương đương. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The word has no equivalent in English. Từ không có từ tương đương trong tiếng Anh. |
Từ không có từ tương đương trong tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This qualification is the equivalent of a degree. Văn bằng này tương đương với bằng cấp. |
Văn bằng này tương đương với bằng cấp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Send £20 or the equivalent in your own currency. Gửi £ 20 hoặc số tiền tương đương bằng đơn vị tiền tệ của bạn. |
Gửi £ 20 hoặc số tiền tương đương bằng đơn vị tiền tệ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He had drunk the equivalent of 15 whiskies. Anh ta đã uống tương đương với 15 loại rượu whisky. |
Anh ta đã uống tương đương với 15 loại rượu whisky. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Is $50 equivalent to about £30? $ 50 có tương đương với khoảng £ 30 không? |
$ 50 có tương đương với khoảng £ 30 không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Middle C is equivalent to 256 vibrations per second. Trung C tương đương với 256 dao động mỗi giây. |
Trung C tương đương với 256 dao động mỗi giây. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Some American words have no British equivalent. Một số từ tiếng Mỹ không có từ tương đương với tiếng Anh. |
Một số từ tiếng Mỹ không có từ tương đương với tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
One litre is equivalent to 1,000 cubic centimetres. Một lít tương đương với 1 [startedict.com], 000 phân khối. |
Một lít tương đương với 1 [startedict.com], 000 phân khối. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Even the cheapest car costs the equivalent of 70 years' salary for a government worker. Ngay cả chiếc xe rẻ nhất cũng có giá tương đương 70 năm lương của một công nhân chính phủ. |
Ngay cả chiếc xe rẻ nhất cũng có giá tương đương 70 năm lương của một công nhân chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Changing her job like that is equivalent to giving her the sack. Thay đổi công việc của cô ấy như vậy tương đương với việc cho cô ấy vào túi. |
Thay đổi công việc của cô ấy như vậy tương đương với việc cho cô ấy vào túi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Some concepts in Chinese medicine have no exact equivalent in Western medicine. Một số khái niệm trong y học Trung Quốc không có tương đương chính xác trong y học phương Tây. |
Một số khái niệm trong y học Trung Quốc không có tương đương chính xác trong y học phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Breathing such polluted air is the equivalent of smoking ten cigarettes a day. Hít thở không khí ô nhiễm như vậy tương đương với việc hút mười điếu thuốc mỗi ngày. |
Hít thở không khí ô nhiễm như vậy tương đương với việc hút mười điếu thuốc mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A unit is equivalent to a glass of wine or a single measure of spirits. Một đơn vị tương đương với một ly rượu hoặc một đơn vị đo rượu mạnh. |
Một đơn vị tương đương với một ly rượu hoặc một đơn vị đo rượu mạnh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It is common to ask for the equivalent of a month's rent as a deposit. Người ta thường yêu cầu một khoản tiền tương đương với một tháng tiền thuê nhà như một khoản đặt cọc. |
Người ta thường yêu cầu một khoản tiền tương đương với một tháng tiền thuê nhà như một khoản đặt cọc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It is the approximate equivalent in height to the Matterhorn. Nó là chiều cao gần đúng tương đương với Matterhorn. |
Nó là chiều cao gần đúng tương đương với Matterhorn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Send €20 or the equivalent in your own currency. Gửi € 20 hoặc số tiền tương đương bằng đơn vị tiền tệ của riêng bạn. |
Gửi € 20 hoặc số tiền tương đương bằng đơn vị tiền tệ của riêng bạn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the modern equivalent of the Roman baths tương đương hiện đại của nhà tắm La Mã |
tương đương hiện đại của nhà tắm La Mã | Lưu sổ câu |
| 33 |
Is there a French word that is the exact equivalent of the English word ‘home’? Có từ tiếng Pháp nào tương đương chính xác với từ "home" trong tiếng Anh không? |
Có từ tiếng Pháp nào tương đương chính xác với từ "home" trong tiếng Anh không? | Lưu sổ câu |
| 34 |
The German ‘Gymnasium’ is the closest equivalent to the grammar school in England. 'Gymnasium' của Đức là trường ngữ pháp gần nhất tương đương với trường ngữ pháp ở Anh. |
'Gymnasium' của Đức là trường ngữ pháp gần nhất tương đương với trường ngữ pháp ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He's only paid the equivalent of $200. Anh ấy chỉ được trả số tiền tương đương 200 đô la. |
Anh ấy chỉ được trả số tiền tương đương 200 đô la. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It is the approximate equivalent in height to the Matterhorn. Nó là chiều cao gần đúng tương đương với Matterhorn. |
Nó là chiều cao gần đúng tương đương với Matterhorn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The campaign says that hunters are the moral equivalent of murderers. Chiến dịch nói rằng thợ săn tương đương với đạo đức của những kẻ giết người. |
Chiến dịch nói rằng thợ săn tương đương với đạo đức của những kẻ giết người. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The company has $43.8 million in cash and cash equivalents. Công ty có 43,8 triệu USD tiền và các khoản tương đương tiền. |
Công ty có 43,8 triệu USD tiền và các khoản tương đương tiền. | Lưu sổ câu |
| 39 |
There is no exact male equivalent for witches. Không có nam giới chính xác tương đương cho phù thủy. |
Không có nam giới chính xác tương đương cho phù thủy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
These drawings are the visual equivalents of stage whispers. Những hình vẽ này là hình ảnh tương đương của những lời thì thầm trên sân khấu. |
Những hình vẽ này là hình ảnh tương đương của những lời thì thầm trên sân khấu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
This concert hall has been described as the American equivalent to London's Albert Hall. Phòng hòa nhạc này được mô tả là của Mỹ tương đương với Sảnh Albert của London. |
Phòng hòa nhạc này được mô tả là của Mỹ tương đương với Sảnh Albert của London. | Lưu sổ câu |
| 42 |
This qualification is the equivalent of a degree. Văn bằng này tương đương với bằng cấp. |
Văn bằng này tương đương với bằng cấp. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a word which has no direct equivalent in English một từ không có tương đương trực tiếp trong tiếng Anh |
một từ không có tương đương trực tiếp trong tiếng Anh | Lưu sổ câu |
| 44 |
each sponsor received the equivalent of £1millon worth of advertising. mỗi nhà tài trợ nhận được số tiền quảng cáo trị giá tương đương 1 triệu bảng Anh. |
mỗi nhà tài trợ nhận được số tiền quảng cáo trị giá tương đương 1 triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the nearest equivalent we have to a carnival tương đương gần nhất mà chúng ta có trong một lễ hội hóa trang |
tương đương gần nhất mà chúng ta có trong một lễ hội hóa trang | Lưu sổ câu |
| 46 |
the online equivalent of the telephone tương đương trực tuyến của điện thoại |
tương đương trực tuyến của điện thoại | Lưu sổ câu |
| 47 |
He's only paid the equivalent of $200. Anh ta chỉ được trả số tiền tương đương 200 đô la. |
Anh ta chỉ được trả số tiền tương đương 200 đô la. | Lưu sổ câu |
| 48 |
This concert hall has been described as the American equivalent to London's Albert Hall. Phòng hòa nhạc này được mô tả là của Mỹ tương đương với Sảnh Albert của London. |
Phòng hòa nhạc này được mô tả là của Mỹ tương đương với Sảnh Albert của London. | Lưu sổ câu |
| 49 |
US$500 is equivalent to about NT$16,000. 500 đô la Mỹ bằng khoảng 16.000 đô la Đài Loan. |
500 đô la Mỹ bằng khoảng 16.000 đô la Đài Loan. | Lưu sổ câu |