Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

equivalent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ equivalent trong tiếng Anh

equivalent /ɪˈkwɪvələnt/
- (adj) (n) : tương đương; từ, vật tương đương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

equivalent: Tương đương

Equivalent là một thứ có giá trị, chức năng hoặc mức độ tương đương với một thứ khác.

  • The two job positions are equivalent in terms of responsibility and salary. (Hai vị trí công việc này tương đương về mặt trách nhiệm và lương.)
  • One US dollar is approximately equivalent to 0.85 euros. (Một đô la Mỹ tương đương khoảng 0.85 euro.)
  • The test scores are equivalent across different schools. (Điểm kiểm tra là tương đương giữa các trường học khác nhau.)

Bảng biến thể từ "equivalent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: equivalent
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tương đương, ngang bằng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hai hay nhiều vật, giá trị hoặc ý nghĩa có mức độ hay chức năng như nhau Eight kilometers is roughly equivalent to five miles.
Tám ki-lô-mét tương đương khoảng năm dặm.
2 Từ: equivalent
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vật tương đương, điều tương đương Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thứ gì có cùng giá trị, chức năng hoặc ý nghĩa với thứ khác A Euro is not the exact equivalent of a dollar.
Một đồng Euro không hoàn toàn tương đương với một đô la.
3 Từ: equivalence
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tương đương, tính ngang bằng Ngữ cảnh: Dùng để nói về trạng thái hoặc mối quan hệ giữa các đối tượng có giá trị hoặc ý nghĩa như nhau The study shows the equivalence of the two measurement methods.
Nghiên cứu chỉ ra sự tương đương giữa hai phương pháp đo lường.
4 Từ: equivalently
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tương đương, ngang bằng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc hiện tượng xảy ra với mức độ hoặc giá trị như nhau The two formulas work equivalently in this situation.
Hai công thức hoạt động tương đương nhau trong trường hợp này.
5 Từ: equivalents
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələnts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các vật tương đương, các giá trị tương đương Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều đối tượng có cùng chức năng hoặc giá trị trong các ngữ cảnh khác nhau The teacher gave English equivalents for the French terms.
Giáo viên đã đưa ra các từ tiếng Anh tương đương với các thuật ngữ tiếng Pháp.
6 Từ: non-equivalent
Phiên âm: /ˌnɒn ɪˈkwɪvələnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không tương đương, không ngang bằng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hai hoặc nhiều đối tượng khác nhau về giá trị, ý nghĩa hoặc tầm quan trọng The two qualifications are non-equivalent in terms of recognition.
Hai bằng cấp này không tương đương nhau về mặt công nhận.
7 Từ: overequivalent
Phiên âm: /ˌoʊvər ɪˈkwɪvələnt/ Loại từ: Tính từ (hiếm) Nghĩa: Quá tương đương, vượt mức cân bằng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì đó vượt hơn hoặc không hoàn toàn cân xứng với cái còn lại The overequivalent exchange rate caused instability.
Tỷ giá trao đổi quá tương đương đã gây ra sự mất cân bằng.
8 Từ: bioequivalent
Phiên âm: /ˌbaɪoʊ ɪˈkwɪvələnt/ Loại từ: Tính từ (y học) Nghĩa: Tương đương sinh học Ngữ cảnh: Dùng trong dược học để mô tả hai loại thuốc có tác dụng và hiệu quả tương đương nhau These two drugs are bioequivalent in clinical studies.
Hai loại thuốc này tương đương sinh học trong các nghiên cứu lâm sàng.
9 Từ: subequivalent
Phiên âm: /ˌsʌb ɪˈkwɪvələnt/ Loại từ: Tính từ (hiếm) Nghĩa: Kém tương đương, gần tương đương Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh học thuật hoặc kỹ thuật để chỉ mức độ tương tự thấp hơn một chút The translation was subequivalent to the original text.
Bản dịch gần tương đương với nguyên bản.
10 Từ: equivalency
Phiên âm: /ɪˈkwɪvələntsi/ Loại từ: Danh từ (thông dụng ở Mỹ) Nghĩa: Sự tương đương, tính tương xứng Ngữ cảnh: Dùng thay thế cho “equivalence” trong nhiều văn cảnh, đặc biệt về giáo dục hoặc chứng chỉ The course provides equivalency to a bachelor’s degree.
Khóa học này tương đương với bằng cử nhân.

Từ đồng nghĩa "equivalent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "equivalent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The two words are equivalent in meaning.

Hai từ tương đương nhau về nghĩa.

Lưu sổ câu

2

There is no exact male equivalent for witches.

Không có nam giới chính xác tương đương cho phù thủy.

Lưu sổ câu

3

Eight kilometres is roughly equivalent to five miles.

Tám km gần tương đương với năm dặm.

Lưu sổ câu

4

What is 5 equivalent to in French francs?

5 tương đương với franc Pháp là gì?

Lưu sổ câu

5

The new regulation was seen as equivalent to censorship.

Quy định mới được coi là tương đương với kiểm duyệt.

Lưu sổ câu

6

Zip disks could be used to store the equivalent of three music CDs.

Đĩa zip có thể được sử dụng để lưu trữ tương đương với ba đĩa CD nhạc.

Lưu sổ câu

7

The gangsters offered him a sum equivalent to a whole year's earnings.

Bọn xã hội đen đề nghị cho anh một số tiền tương đương với số tiền kiếm được của cả năm.

Lưu sổ câu

8

She's doing the equivalent job in the new company but for more money.

Cô ấy đang làm công việc tương đương ở công ty mới nhưng kiếm được nhiều tiền hơn.

Lưu sổ câu

9

The equivalent of two tablespoons of polyunsaturated oils is ample each day.

Tương đương với hai thìa dầu không bão hòa đa mỗi ngày là đủ.

Lưu sổ câu

10

These first computers were equivalent in power to a modern calculator.

Những chiếc máy tính đầu tiên này có sức mạnh tương đương với một chiếc máy tính hiện đại.

Lưu sổ câu

11

There is no exactly equivalent French tense to the present perfect tense in English.

Không có thì chính xác trong tiếng Pháp tương đương với thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh.

Lưu sổ câu

12

He changed his pounds for the equivalent amount of dollars.

Anh ta đã đổi bảng Anh của mình lấy một lượng đô la tương đương.

Lưu sổ câu

13

With strong will, is equivalent to the feet to a pair of wings.

Với ý chí mạnh mẽ, tương đương với đôi chân của một đôi cánh.

Lưu sổ câu

14

One disk can store the equivalent of 500 pages of text.

Một đĩa có thể lưu trữ tương đương 500 trang văn bản.

Lưu sổ câu

15

I had no dollars, but offered him an equivalent amount of sterling.

Tôi không có đô la, nhưng đã đề nghị cho anh ta một lượng đồng bảng Anh tương đương.

Lưu sổ câu

16

The word has no equivalent in English.

Từ không có từ tương đương trong tiếng Anh.

Lưu sổ câu

17

This qualification is the equivalent of a degree.

Văn bằng này tương đương với bằng cấp.

Lưu sổ câu

18

Send £20 or the equivalent in your own currency.

Gửi £ 20 hoặc số tiền tương đương bằng đơn vị tiền tệ của bạn.

Lưu sổ câu

19

He had drunk the equivalent of 15 whiskies.

Anh ta đã uống tương đương với 15 loại rượu whisky.

Lưu sổ câu

20

Is $50 equivalent to about £30?

$ 50 có tương đương với khoảng £ 30 không?

Lưu sổ câu

21

Middle C is equivalent to 256 vibrations per second.

Trung C tương đương với 256 dao động mỗi giây.

Lưu sổ câu

22

Some American words have no British equivalent.

Một số từ tiếng Mỹ không có từ tương đương với tiếng Anh.

Lưu sổ câu

23

One litre is equivalent to 1,000 cubic centimetres.

Một lít tương đương với 1 [startedict.com], 000 phân khối.

Lưu sổ câu

24

Even the cheapest car costs the equivalent of 70 years' salary for a government worker.

Ngay cả chiếc xe rẻ nhất cũng có giá tương đương 70 năm lương của một công nhân chính phủ.

Lưu sổ câu

25

Changing her job like that is equivalent to giving her the sack.

Thay đổi công việc của cô ấy như vậy tương đương với việc cho cô ấy vào túi.

Lưu sổ câu

26

Some concepts in Chinese medicine have no exact equivalent in Western medicine.

Một số khái niệm trong y học Trung Quốc không có tương đương chính xác trong y học phương Tây.

Lưu sổ câu

27

Breathing such polluted air is the equivalent of smoking ten cigarettes a day.

Hít thở không khí ô nhiễm như vậy tương đương với việc hút mười điếu thuốc mỗi ngày.

Lưu sổ câu

28

A unit is equivalent to a glass of wine or a single measure of spirits.

Một đơn vị tương đương với một ly rượu hoặc một đơn vị đo rượu mạnh.

Lưu sổ câu

29

It is common to ask for the equivalent of a month's rent as a deposit.

Người ta thường yêu cầu một khoản tiền tương đương với một tháng tiền thuê nhà như một khoản đặt cọc.

Lưu sổ câu

30

It is the approximate equivalent in height to the Matterhorn.

Nó là chiều cao gần đúng tương đương với Matterhorn.

Lưu sổ câu

31

Send €20 or the equivalent in your own currency.

Gửi € 20 hoặc số tiền tương đương bằng đơn vị tiền tệ của riêng bạn.

Lưu sổ câu

32

the modern equivalent of the Roman baths

tương đương hiện đại của nhà tắm La Mã

Lưu sổ câu

33

Is there a French word that is the exact equivalent of the English word ‘home’?

Có từ tiếng Pháp nào tương đương chính xác với từ "home" trong tiếng Anh không?

Lưu sổ câu

34

The German ‘Gymnasium’ is the closest equivalent to the grammar school in England.

'Gymnasium' của Đức là trường ngữ pháp gần nhất tương đương với trường ngữ pháp ở Anh.

Lưu sổ câu

35

He's only paid the equivalent of $200.

Anh ấy chỉ được trả số tiền tương đương 200 đô la.

Lưu sổ câu

36

It is the approximate equivalent in height to the Matterhorn.

Nó là chiều cao gần đúng tương đương với Matterhorn.

Lưu sổ câu

37

The campaign says that hunters are the moral equivalent of murderers.

Chiến dịch nói rằng thợ săn tương đương với đạo đức của những kẻ giết người.

Lưu sổ câu

38

The company has $43.8 million in cash and cash equivalents.

Công ty có 43,8 triệu USD tiền và các khoản tương đương tiền.

Lưu sổ câu

39

There is no exact male equivalent for witches.

Không có nam giới chính xác tương đương cho phù thủy.

Lưu sổ câu

40

These drawings are the visual equivalents of stage whispers.

Những hình vẽ này là hình ảnh tương đương của những lời thì thầm trên sân khấu.

Lưu sổ câu

41

This concert hall has been described as the American equivalent to London's Albert Hall.

Phòng hòa nhạc này được mô tả là của Mỹ tương đương với Sảnh Albert của London.

Lưu sổ câu

42

This qualification is the equivalent of a degree.

Văn bằng này tương đương với bằng cấp.

Lưu sổ câu

43

a word which has no direct equivalent in English

một từ không có tương đương trực tiếp trong tiếng Anh

Lưu sổ câu

44

each sponsor received the equivalent of £1millon worth of advertising.

mỗi nhà tài trợ nhận được số tiền quảng cáo trị giá tương đương 1 triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

45

the nearest equivalent we have to a carnival

tương đương gần nhất mà chúng ta có trong một lễ hội hóa trang

Lưu sổ câu

46

the online equivalent of the telephone

tương đương trực tuyến của điện thoại

Lưu sổ câu

47

He's only paid the equivalent of $200.

Anh ta chỉ được trả số tiền tương đương 200 đô la.

Lưu sổ câu

48

This concert hall has been described as the American equivalent to London's Albert Hall.

Phòng hòa nhạc này được mô tả là của Mỹ tương đương với Sảnh Albert của London.

Lưu sổ câu

49

US$500 is equivalent to about NT$16,000.

500 đô la Mỹ bằng khoảng 16.000 đô la Đài Loan.

Lưu sổ câu