Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

equally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ equally trong tiếng Anh

equally /ˈiːkwəli/
- (adv) : bằng nhau, ngang bằng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

equally: Bình đẳng, công bằng

Equally là trạng từ mô tả cách hành động một cách công bằng hoặc không phân biệt.

  • All employees should be treated equally, regardless of their job title. (Tất cả nhân viên nên được đối xử công bằng, không phân biệt chức danh công việc.)
  • The work was equally divided among the team members. (Công việc đã được phân chia đều giữa các thành viên trong đội.)
  • We must equally respect everyone’s opinions in the discussion. (Chúng ta phải tôn trọng công bằng ý kiến của mọi người trong cuộc thảo luận.)

Bảng biến thể từ "equally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: equally
Phiên âm: /ˈiːkwəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách bình đẳng, ngang nhau Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái xảy ra với mức độ, giá trị hoặc tầm quan trọng như nhau All students should be treated equally.
Tất cả học sinh nên được đối xử bình đẳng.
2 Từ: equal
Phiên âm: /ˈiːkwəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bình đẳng, ngang bằng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật có cùng giá trị, quyền lợi hoặc mức độ They have equal responsibility for the project.
Họ có trách nhiệm ngang nhau trong dự án.
3 Từ: equality
Phiên âm: /ɪˈkwɒləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bình đẳng, công bằng Ngữ cảnh: Dùng để nói về trạng thái mọi người được đối xử như nhau về quyền lợi hoặc cơ hội The law promotes equality between men and women.
Pháp luật thúc đẩy sự bình đẳng giữa nam và nữ.
4 Từ: equalize
Phiên âm: /ˈiːkwəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm cho bằng nhau, san bằng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khiến hai hoặc nhiều thứ trở nên cân bằng hoặc ngang bằng The policy aims to equalize income distribution.
Chính sách nhằm cân bằng việc phân phối thu nhập.
5 Từ: equalized
Phiên âm: /ˈiːkwəlaɪzd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã làm cho bằng nhau, đã cân bằng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã khiến hai hoặc nhiều thứ ngang bằng nhau The team equalized the score at the last minute.
Đội đã gỡ hòa ở phút cuối cùng.
6 Từ: unequal
Phiên âm: /ʌnˈiːkwəl/ Loại từ: Tính từ (liên quan) Nghĩa: Không bình đẳng, không bằng nhau Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự khác biệt về quyền, cơ hội hoặc mức độ giữa các bên The resources were unequally distributed.
Nguồn lực được phân chia không đồng đều.
7 Từ: unequally
Phiên âm: /ʌnˈiːkwəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không bình đẳng, không công bằng Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc hành động hoặc phân phối không đồng đều Wealth is unequally shared across the population.
Tài sản được phân chia không đồng đều trong dân số.
8 Từ: non-equally
Phiên âm: /ˌnɒn ˈiːkwəli/ Loại từ: Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Không ngang bằng, không như nhau Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc học thuật để mô tả sự khác biệt về tỷ lệ hoặc mức độ The samples reacted non-equally under the same conditions.
Các mẫu phản ứng không như nhau dưới cùng điều kiện.
9 Từ: overequally
Phiên âm: /ˌoʊvər ˈiːkwəli/ Loại từ: Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Quá đồng đều, quá cân bằng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự chia sẻ hoặc phân bổ quá mức công bằng đến mức không cần thiết The profits were overequally divided among members.
Lợi nhuận được chia quá đồng đều giữa các thành viên.
10 Từ: semi-equally
Phiên âm: /ˌsemi ˈiːkwəli/ Loại từ: Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Gần như bình đẳng, phần nào công bằng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình huống không hoàn toàn cân bằng nhưng tương đối công bằng The workload was semi-equally distributed among the team.
Khối lượng công việc được chia tương đối đều giữa các thành viên trong nhóm.

Từ đồng nghĩa "equally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "equally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Smokers and nonsmokers can not be equally free in the same railway carriage.

Người hút thuốc và người không hút thuốc không được tự do như nhau trên cùng một toa xe lửa.

Lưu sổ câu

2

She was equally emphatic about the importance of discipline.

Cô cũng nhấn mạnh không kém về tầm quan trọng của kỷ luật.

Lưu sổ câu

3

False humility and its obverse, arrogance, are equally unpleasant.

Sự khiêm tốn giả tạo và sự ngang ngược, kiêu ngạo của nó, đều khó chịu như nhau.

Lưu sổ câu

4

These principles apply equally in all cases.

Các nguyên tắc này được áp dụng như nhau trong mọi trường hợp.

Lưu sổ câu

5

Either of the plans is equally dangerous.

Một trong hai kế hoạch đều nguy hiểm như nhau.

Lưu sổ câu

6

His predecessor was accorded an equally tumultuous welcome.

Người tiền nhiệm của ông cũng được chào đón náo nhiệt không kém.

Lưu sổ câu

7

We try to treat every member of staff equally.

Chúng tôi cố gắng đối xử bình đẳng với mọi thành viên trong nhân viên.

Lưu sổ câu

8

The exam consists of six equally weighted questions.

Kỳ thi bao gồm sáu câu hỏi có trọng số như nhau.

Lưu sổ câu

9

Employers have an obligation to treat all employees equally.

Người sử dụng lao động có nghĩa vụ đối xử bình đẳng với tất cả nhân viên.

Lưu sổ câu

10

This job could be done equally well by a computer.

Công việc này có thể được thực hiện tốt như nhau bằng máy tính.

Lưu sổ câu

11

The rules have now been made equally applicable to all members.

Các quy tắc hiện đã được thực hiện như nhau cho tất cả các thành viên.

Lưu sổ câu

12

The findings of the survey apply equally to adults and children.

Kết quả của cuộc khảo sát áp dụng bình đẳng cho người lớn và trẻ em.

Lưu sổ câu

13

The birds are equally at home in a woodland or riverside environment.

Các loài chim đều ở nhà như nhau trong môi trường rừng hoặc ven sông.

Lưu sổ câu

14

Look at every one equally, irrespective of rich or poor, noble or of low caste.

Hãy nhìn mọi người một cách bình đẳng, không phân biệt giàu nghèo, quyền quý hay giai cấp thấp kém.

Lưu sổ câu

15

The same information is equally useful when negotiating.

Thông tin tương tự cũng hữu ích như nhau khi đàm phán.

Lưu sổ câu

16

The money was divided equally among her four children.

Số tiền được chia đều cho 4 người con của bà.

Lưu sổ câu

17

These two factors are equally important.

Hai yếu tố này quan trọng như nhau.

Lưu sổ câu

18

Court costs were equally apportioned between them.

Án phí được phân bổ như nhau giữa chúng.

Lưu sổ câu

19

Everyone is treated equally, irrespective of race.

Mọi người đều được đối xử bình đẳng, không phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

20

All non-violent religious and political beliefs should be respected equally.

Tất cả các niềm tin tôn giáo và chính trị bất bạo động cần được tôn trọng như nhau.

Lưu sổ câu

21

The original intention was to record about 80 speakers, divided equally between males and females.

Dự định ban đầu là thu âm khoảng 80 người nói, chia đều cho nam và nữ.

Lưu sổ câu

22

My way of thinking might be different from yours, but it's equally valid.

Cách nghĩ của tôi có thể khác với bạn, nhưng nó đều có giá trị như nhau.

Lưu sổ câu

23

They came to an accord that profits should be shared equally.

Họ đã đi đến một thỏa thuận rằng lợi nhuận nên được chia đều.

Lưu sổ câu

24

You must have a good education, but practical training is equally important.

Bạn phải được học hành tử tế, nhưng việc rèn luyện thực tế cũng không kém phần quan trọng.

Lưu sổ câu

25

equally good/impressive/effective

tốt / ấn tượng / hiệu quả như nhau

Lưu sổ câu

26

This job could be done equally well by a computer.

Công việc này có thể được thực hiện tốt như nhau bằng máy tính.

Lưu sổ câu

27

Everyone should be treated equally.

Mọi người nên được đối xử bình đẳng.

Lưu sổ câu

28

The findings of the survey apply equally to adults and children.

Các phát hiện của cuộc khảo sát áp dụng như nhau cho người lớn và trẻ em.

Lưu sổ câu

29

The birds are equally at home in a woodland or riverside environment.

Các loài chim đều ở nhà như nhau trong môi trường rừng hoặc ven sông.

Lưu sổ câu

30

The money was divided equally among her four children.

Số tiền được chia đều cho bốn đứa con của bà.

Lưu sổ câu

31

They share the housework equally.

Họ chia sẻ công việc nhà như nhau.

Lưu sổ câu

32

I'm trying to do what is best, but equally I've got to consider the cost.

Tôi đang cố gắng làm những gì tốt nhất, nhưng tôi cũng phải cân nhắc chi phí.

Lưu sổ câu

33

I'm trying to do what is best, but equally I've got to consider the cost.

Tôi đang cố gắng làm những gì tốt nhất, nhưng tôi cũng phải cân nhắc chi phí.

Lưu sổ câu