Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

equality là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ equality trong tiếng Anh

equality /ɪˈkwɒləti/
- noun : bình đẳng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

equality: Sự bình đẳng

Equality là danh từ chỉ trạng thái mọi người có quyền và cơ hội như nhau.

  • They fight for gender equality. (Họ đấu tranh cho bình đẳng giới.)
  • Equality before the law is essential. (Bình đẳng trước pháp luật là điều thiết yếu.)
  • The constitution guarantees equality for all citizens. (Hiến pháp đảm bảo sự bình đẳng cho mọi công dân.)

Bảng biến thể từ "equality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "equality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "equality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

racial/social/gender equality

bình đẳng chủng tộc / xã hội / giới tính

Lưu sổ câu

2

We need to ensure equality of opportunity in all areas of work.

Chúng ta cần đảm bảo sự bình đẳng về cơ hội trong mọi lĩnh vực công việc.

Lưu sổ câu

3

the principle of equality before the law (= the law treats everyone the same)

nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật (= luật pháp đối xử với mọi người như nhau)

Lưu sổ câu

4

Don't you believe in equality between men and women?

Bạn không tin vào sự bình đẳng giữa nam và nữ?

Lưu sổ câu

5

The State shall not deny anyone equality before the law.

Nhà nước sẽ không từ chối bất kỳ ai bình đẳng trước pháp luật.

Lưu sổ câu

6

The women are demanding full equality with the men of their community.

Những người phụ nữ đang đòi hỏi sự bình đẳng hoàn toàn với những người đàn ông trong cộng đồng của họ.

Lưu sổ câu

7

These women are demanding fairness and equality in their pay.

Những phụ nữ này đang đòi hỏi sự công bằng và bình đẳng trong việc trả lương.

Lưu sổ câu

8

They fought for greater equality between the sexes.

Họ đấu tranh cho sự bình đẳng hơn giữa các giới.

Lưu sổ câu

9

Women do not yet have true equality in the company.

Phụ nữ chưa có quyền bình đẳng thực sự trong công ty.

Lưu sổ câu

10

the goal of formal equality before the law

mục tiêu bình đẳng chính thức trước pháp luật

Lưu sổ câu

11

the task of achieving equality for trans people

nhiệm vụ đạt được bình đẳng cho những người chuyển giới

Lưu sổ câu

12

Gender equality is an ideal that we have not yet achieved.

Bình đẳng giới là một lý tưởng mà chúng ta chưa đạt được.

Lưu sổ câu

13

The fight for equality tended to take the form of civil disobedience.

Cuộc đấu tranh cho bình đẳng có xu hướng diễn ra dưới hình thức bất tuân dân sự.

Lưu sổ câu

14

The people were demanding full equality with their former masters.

Người dân đòi bình đẳng hoàn toàn với các chủ cũ của họ.

Lưu sổ câu

15

Is there a society in the world where women have true equality?

Có xã hội nào trên thế giới mà phụ nữ có quyền bình đẳng thực sự không?

Lưu sổ câu

16

They are leaders in the campaign to bring about greater racial equality.

Họ là những người đi đầu trong chiến dịch mang lại bình đẳng chủng tộc lớn hơn.

Lưu sổ câu

17

Equality between the various groups seemed a long way off.

Sự bình đẳng giữa các nhóm khác nhau dường như còn lâu mới có.

Lưu sổ câu

18

Equality for gay people in employment law is a relatively recent progression.

Bình đẳng cho người đồng tính trong luật việc làm là một tiến bộ tương đối gần đây.

Lưu sổ câu

19

Equality of opportunity is our priority.

Bình đẳng về cơ hội là ưu tiên của chúng tôi.

Lưu sổ câu