equality: Sự bình đẳng
Equality là danh từ chỉ trạng thái mọi người có quyền và cơ hội như nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
racial/social/gender equality bình đẳng chủng tộc / xã hội / giới tính |
bình đẳng chủng tộc / xã hội / giới tính | Lưu sổ câu |
| 2 |
We need to ensure equality of opportunity in all areas of work. Chúng ta cần đảm bảo sự bình đẳng về cơ hội trong mọi lĩnh vực công việc. |
Chúng ta cần đảm bảo sự bình đẳng về cơ hội trong mọi lĩnh vực công việc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the principle of equality before the law (= the law treats everyone the same) nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật (= luật pháp đối xử với mọi người như nhau) |
nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật (= luật pháp đối xử với mọi người như nhau) | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't you believe in equality between men and women? Bạn không tin vào sự bình đẳng giữa nam và nữ? |
Bạn không tin vào sự bình đẳng giữa nam và nữ? | Lưu sổ câu |
| 5 |
The State shall not deny anyone equality before the law. Nhà nước sẽ không từ chối bất kỳ ai bình đẳng trước pháp luật. |
Nhà nước sẽ không từ chối bất kỳ ai bình đẳng trước pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The women are demanding full equality with the men of their community. Những người phụ nữ đang đòi hỏi sự bình đẳng hoàn toàn với những người đàn ông trong cộng đồng của họ. |
Những người phụ nữ đang đòi hỏi sự bình đẳng hoàn toàn với những người đàn ông trong cộng đồng của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
These women are demanding fairness and equality in their pay. Những phụ nữ này đang đòi hỏi sự công bằng và bình đẳng trong việc trả lương. |
Những phụ nữ này đang đòi hỏi sự công bằng và bình đẳng trong việc trả lương. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They fought for greater equality between the sexes. Họ đấu tranh cho sự bình đẳng hơn giữa các giới. |
Họ đấu tranh cho sự bình đẳng hơn giữa các giới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Women do not yet have true equality in the company. Phụ nữ chưa có quyền bình đẳng thực sự trong công ty. |
Phụ nữ chưa có quyền bình đẳng thực sự trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the goal of formal equality before the law mục tiêu bình đẳng chính thức trước pháp luật |
mục tiêu bình đẳng chính thức trước pháp luật | Lưu sổ câu |
| 11 |
the task of achieving equality for trans people nhiệm vụ đạt được bình đẳng cho những người chuyển giới |
nhiệm vụ đạt được bình đẳng cho những người chuyển giới | Lưu sổ câu |
| 12 |
Gender equality is an ideal that we have not yet achieved. Bình đẳng giới là một lý tưởng mà chúng ta chưa đạt được. |
Bình đẳng giới là một lý tưởng mà chúng ta chưa đạt được. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The fight for equality tended to take the form of civil disobedience. Cuộc đấu tranh cho bình đẳng có xu hướng diễn ra dưới hình thức bất tuân dân sự. |
Cuộc đấu tranh cho bình đẳng có xu hướng diễn ra dưới hình thức bất tuân dân sự. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The people were demanding full equality with their former masters. Người dân đòi bình đẳng hoàn toàn với các chủ cũ của họ. |
Người dân đòi bình đẳng hoàn toàn với các chủ cũ của họ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Is there a society in the world where women have true equality? Có xã hội nào trên thế giới mà phụ nữ có quyền bình đẳng thực sự không? |
Có xã hội nào trên thế giới mà phụ nữ có quyền bình đẳng thực sự không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
They are leaders in the campaign to bring about greater racial equality. Họ là những người đi đầu trong chiến dịch mang lại bình đẳng chủng tộc lớn hơn. |
Họ là những người đi đầu trong chiến dịch mang lại bình đẳng chủng tộc lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Equality between the various groups seemed a long way off. Sự bình đẳng giữa các nhóm khác nhau dường như còn lâu mới có. |
Sự bình đẳng giữa các nhóm khác nhau dường như còn lâu mới có. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Equality for gay people in employment law is a relatively recent progression. Bình đẳng cho người đồng tính trong luật việc làm là một tiến bộ tương đối gần đây. |
Bình đẳng cho người đồng tính trong luật việc làm là một tiến bộ tương đối gần đây. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Equality of opportunity is our priority. Bình đẳng về cơ hội là ưu tiên của chúng tôi. |
Bình đẳng về cơ hội là ưu tiên của chúng tôi. | Lưu sổ câu |