equal: Bình đẳng, công bằng
Equal mô tả sự công bằng hoặc sự tương đương trong quyền lợi hoặc cơ hội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
equal
|
Phiên âm: /ˈiːkwəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bình đẳng, ngang bằng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hai hoặc nhiều người/vật có giá trị, quyền lợi hoặc mức độ như nhau |
All citizens should have equal rights. |
Mọi công dân đều nên có quyền bình đẳng. |
| 2 |
Từ:
equal
|
Phiên âm: /ˈiːkwəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người/vật ngang bằng, tương đương | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc vật có địa vị, kỹ năng hoặc giá trị ngang với người/vật khác |
She treated her employees as equals. |
Cô ấy đối xử với nhân viên của mình như những người ngang hàng. |
| 3 |
Từ:
equals
|
Phiên âm: /ˈiːkwəlz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Bằng, ngang với | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả hai đại lượng hoặc hai đối tượng có giá trị bằng nhau |
Two plus two equals four. |
Hai cộng hai bằng bốn. |
| 4 |
Từ:
equaled (US) / equalled (UK)
|
Phiên âm: /ˈiːkwəld/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã bằng, đã ngang với | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đạt đến mức độ, giá trị hoặc thành tích bằng với ai đó |
She equaled her personal record in the competition. |
Cô ấy đã đạt thành tích bằng với kỷ lục cá nhân trong cuộc thi. |
| 5 |
Từ:
equaling (US) / equalling (UK)
|
Phiên âm: /ˈiːkwəlɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang bằng, đang đạt tới | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động hoặc quá trình đạt mức độ tương đương |
The player is equaling last year’s score. |
Cầu thủ này đang đạt số điểm ngang với năm ngoái. |
| 6 |
Từ:
equality
|
Phiên âm: /ɪˈkwɒləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bình đẳng, công bằng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái trong đó mọi người được đối xử công bằng và có cơ hội như nhau |
Gender equality is essential for social progress. |
Bình đẳng giới là yếu tố thiết yếu cho sự tiến bộ xã hội. |
| 7 |
Từ:
equalize
|
Phiên âm: /ˈiːkwəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm cho bằng nhau, san bằng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động khiến hai hoặc nhiều thứ trở nên ngang bằng |
The government aims to equalize educational opportunities. |
Chính phủ hướng đến việc san bằng cơ hội giáo dục. |
| 8 |
Từ:
equalized
|
Phiên âm: /ˈiːkwəlaɪzd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã làm cho bằng nhau, đã cân bằng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc đã đạt được sự cân bằng hoặc công bằng |
The team equalized the score before halftime. |
Đội đã gỡ hòa trước giờ nghỉ giữa hiệp. |
| 9 |
Từ:
equalizing
|
Phiên âm: /ˈiːkwəlaɪzɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang làm cho bằng nhau, đang cân bằng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình san bằng hoặc đạt được sự công bằng |
They are equalizing pay between men and women. |
Họ đang điều chỉnh để mức lương giữa nam và nữ bằng nhau. |
| 10 |
Từ:
equality-based
|
Phiên âm: /ɪˈkwɒləti beɪst/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Dựa trên sự bình đẳng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hệ thống, chính sách hoặc phương pháp lấy công bằng làm nền tảng |
The organization promotes an equality-based approach. |
Tổ chức này thúc đẩy phương pháp dựa trên sự bình đẳng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Six feet of earth makes all men equal. Sáu feet của trái đất làm cho tất cả mọi người bình đẳng. |
Sáu feet của trái đất làm cho tất cả mọi người bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
In the grave the rich and poor lie equal. Trong nấm mồ, người giàu và người nghèo nằm ngang nhau. |
Trong nấm mồ, người giàu và người nghèo nằm ngang nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The end makes all equal. Kết thúc làm cho tất cả bình đẳng. |
Kết thúc làm cho tất cả bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is an equal failing to trust everybody and trust nobody. Đó là một sự thất bại bình đẳng khi tin tưởng tất cả mọi người và không tin tưởng không ai cả. |
Đó là một sự thất bại bình đẳng khi tin tưởng tất cả mọi người và không tin tưởng không ai cả. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The law cannot make all men equal, but they are all equal before the law. Luật pháp không thể làm cho tất cả nam giới bình đẳng, nhưng tất cả họ đều bình đẳng trước pháp luật. |
Luật pháp không thể làm cho tất cả nam giới bình đẳng, nhưng tất cả họ đều bình đẳng trước pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is no paradise on earth equal to the union of love and innocence. Không có thiên đường nào trên trái đất bằng sự kết hợp của tình yêu và sự ngây thơ. |
Không có thiên đường nào trên trái đất bằng sự kết hợp của tình yêu và sự ngây thơ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is no paradise on earth equal to the union of love andd innocence. Không có thiên đường nào trên trái đất bằng sự kết hợp của tình yêu và sự ngây thơ. |
Không có thiên đường nào trên trái đất bằng sự kết hợp của tình yêu và sự ngây thơ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Love makes all equal. Tình yêu làm cho tất cả bình đẳng. |
Tình yêu làm cho tất cả bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is an equal failing to trust everybody, and to trust nobody. Việc không tin tưởng tất cả mọi người là một sự bình đẳng, và không tin tưởng bất cứ ai. |
Việc không tin tưởng tất cả mọi người là một sự bình đẳng, và không tin tưởng bất cứ ai. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The article trivializes the whole issue of equal rights. Bài báo tầm thường hóa toàn bộ vấn đề quyền bình đẳng. |
Bài báo tầm thường hóa toàn bộ vấn đề quyền bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
These coins are not equal value. Những đồng tiền này có giá trị không bằng nhau. |
Những đồng tiền này có giá trị không bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
One li is equal to half a kilometre. Một li bằng nửa kilômét. |
Một li bằng nửa kilômét. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Fairness demanded an equal division of the winnings. Công bằng đòi hỏi sự phân chia tiền thắng cược một cách bình đẳng. |
Công bằng đòi hỏi sự phân chia tiền thắng cược một cách bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A dollar is equal to one hundred cents. Một đô la tương đương với một trăm xu. |
Một đô la tương đương với một trăm xu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They are of equal height. Chúng có chiều cao bằng nhau. |
Chúng có chiều cao bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He did not regard himself as her intellectual equal. Anh không coi mình bằng cô về mặt trí tuệ. |
Anh không coi mình bằng cô về mặt trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Twelve inches are equal to one foot. 12 inch bằng một foot. |
12 inch bằng một foot. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The tests and teacher assessments have equal weighting. Các bài kiểm tra và đánh giá của giáo viên có trọng số ngang nhau. |
Các bài kiểm tra và đánh giá của giáo viên có trọng số ngang nhau. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They are demanding equal rights and justice. Họ đang đòi hỏi quyền bình đẳng và công lý. |
Họ đang đòi hỏi quyền bình đẳng và công lý. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Both candidates received an equal number of votes. Cả hai ứng cử viên đều nhận được số phiếu bầu ngang nhau. |
Cả hai ứng cử viên đều nhận được số phiếu bầu ngang nhau. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Twelve inches is equal to one foot. Mười hai inch bằng một foot. Senturedict.com |
Mười hai inch bằng một foot. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 22 |
Helen is quite equal to Jack in brains. Helen khá bằng Jack về bộ não. |
Helen khá bằng Jack về bộ não. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Don't you think that both views have equal validity? Bạn không nghĩ rằng cả hai quan điểm đều có giá trị như nhau? |
Bạn không nghĩ rằng cả hai quan điểm đều có giá trị như nhau? | Lưu sổ câu |
| 24 |
Make X greater than or equal to zero. Làm cho X lớn hơn hoặc bằng không. |
Làm cho X lớn hơn hoặc bằng không. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The judge awarded both finalists equal points. Giám khảo cho điểm cả hai thí sinh vào chung kết bằng nhau. |
Giám khảo cho điểm cả hai thí sinh vào chung kết bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Nobody can equal him in intelligence. Không ai có thể bằng anh ta về trí thông minh. |
Không ai có thể bằng anh ta về trí thông minh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We are campaigning for equal rights for women. Chúng tôi đang vận động cho quyền bình đẳng cho phụ nữ. |
Chúng tôi đang vận động cho quyền bình đẳng cho phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Perseverance can sometimes equal genius in its results. Sự kiên trì đôi khi có thể sánh ngang với thiên tài về kết quả của nó. |
Sự kiên trì đôi khi có thể sánh ngang với thiên tài về kết quả của nó. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The judges awarded both finalists equal points. Ban giám khảo cho điểm cả hai thí sinh vào chung kết bằng nhau. |
Ban giám khảo cho điểm cả hai thí sinh vào chung kết bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Perseverance can somtimes equal genius in its results. Sự kiên trì đôi khi có thể sánh ngang với thiên tài về kết quả của nó. |
Sự kiên trì đôi khi có thể sánh ngang với thiên tài về kết quả của nó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There is an equal number of boys and girls in the class. Trong lớp có số học sinh nam và số nữ bằng nhau. |
Trong lớp có số học sinh nam và số nữ bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Each side will put in an equal amount of money. Mỗi bên sẽ đặt một số tiền bằng nhau. |
Mỗi bên sẽ đặt một số tiền bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Cut it into four equal parts. Cắt nó thành bốn phần bằng nhau. |
Cắt nó thành bốn phần bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The two countries are roughly equal in size. Hai quốc gia có diện tích gần bằng nhau. |
Hai quốc gia có diện tích gần bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 35 |
One unit of alcohol is equal to half a pint of beer. Một đơn vị rượu bằng nửa lít bia. |
Một đơn vị rượu bằng nửa lít bia. | Lưu sổ câu |
| 36 |
An area of forest equal to the size of Wales has been destroyed. Một diện tích rừng tương đương với diện tích của Wales đã bị phá hủy. |
Một diện tích rừng tương đương với diện tích của Wales đã bị phá hủy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
legislation to put Gaelic on an equal footing with English luật đặt tiếng Gaelic ngang hàng với tiếng Anh |
luật đặt tiếng Gaelic ngang hàng với tiếng Anh | Lưu sổ câu |
| 38 |
I believe everyone is born equal. Tôi tin rằng mọi người sinh ra đều bình đẳng. |
Tôi tin rằng mọi người sinh ra đều bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a society where women and men are equal partners một xã hội nơi phụ nữ và nam giới là đối tác bình đẳng |
một xã hội nơi phụ nữ và nam giới là đối tác bình đẳng | Lưu sổ câu |
| 40 |
equal rights/pay quyền bình đẳng / trả tiền |
quyền bình đẳng / trả tiền | Lưu sổ câu |
| 41 |
The US constitution guarantees equal protection under the law. Hiến pháp Hoa Kỳ đảm bảo sự bảo vệ bình đẳng theo luật pháp. |
Hiến pháp Hoa Kỳ đảm bảo sự bảo vệ bình đẳng theo luật pháp. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The charity's mission is to help provide equal access to education. Sứ mệnh của tổ chức từ thiện là giúp cung cấp cơ hội tiếp cận giáo dục bình đẳng. |
Sứ mệnh của tổ chức từ thiện là giúp cung cấp cơ hội tiếp cận giáo dục bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
the principles of equal treatment and non-discrimination các nguyên tắc đối xử bình đẳng và không phân biệt đối xử |
các nguyên tắc đối xử bình đẳng và không phân biệt đối xử | Lưu sổ câu |
| 44 |
I hope that he proves equal to the challenge. Tôi hy vọng rằng anh ấy chứng minh được khả năng của mình với thử thách. |
Tôi hy vọng rằng anh ấy chứng minh được khả năng của mình với thử thách. | Lưu sổ câu |
| 45 |
All things being equal, we should finish the job tomorrow. Mọi việc đều bình đẳng, chúng ta nên hoàn thành công việc vào ngày mai. |
Mọi việc đều bình đẳng, chúng ta nên hoàn thành công việc vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 46 |
All other things being equal, the bigger fighter should win. Tất cả những thứ khác đều bình đẳng, chiến binh lớn hơn sẽ chiến thắng. |
Tất cả những thứ khác đều bình đẳng, chiến binh lớn hơn sẽ chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Can our industry compete on equal terms with its overseas rivals? Ngành công nghiệp của chúng ta có thể cạnh tranh bình đẳng với các đối thủ ở nước ngoài không? |
Ngành công nghiệp của chúng ta có thể cạnh tranh bình đẳng với các đối thủ ở nước ngoài không? | Lưu sổ câu |
| 48 |
Fitness is important in sport, but of at least equal importance are skills. Thể lực là quan trọng trong thể thao, nhưng ít nhất cũng quan trọng không kém là các kỹ năng. |
Thể lực là quan trọng trong thể thao, nhưng ít nhất cũng quan trọng không kém là các kỹ năng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
One pound is roughly equal to two dollars. Một bảng Anh gần bằng hai đô la. |
Một bảng Anh gần bằng hai đô la. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The two books are more or less equal in length. Hai cuốn sách có chiều dài hơn hoặc bằng nhau. |
Hai cuốn sách có chiều dài hơn hoặc bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Their test results were equal in every way. Kết quả thử nghiệm của họ bằng nhau về mọi mặt. |
Kết quả thử nghiệm của họ bằng nhau về mọi mặt. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Three feet is roughly equal to one metre. Ba feet tương đương với một mét. |
Ba feet tương đương với một mét. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We moved some of the better players to make the two sides equal. Chúng tôi đã di chuyển một số cầu thủ giỏi hơn để làm cho hai bên bằng nhau. |
Chúng tôi đã di chuyển một số cầu thủ giỏi hơn để làm cho hai bên bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Don't you think that both views have equal validity? Bạn không nghĩ rằng cả hai quan điểm đều có giá trị như nhau sao? |
Bạn không nghĩ rằng cả hai quan điểm đều có giá trị như nhau sao? | Lưu sổ câu |
| 55 |
Mix the colours in equal amounts. Trộn các màu với lượng bằng nhau. |
Trộn các màu với lượng bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The company employs men and women in roughly equal proportions. Công ty sử dụng lao động nam và nữ với tỷ lệ gần như ngang nhau. |
Công ty sử dụng lao động nam và nữ với tỷ lệ gần như ngang nhau. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The ideal would be an equal distribution of wealth between people of different age groups. Lý tưởng là sự phân bổ tài sản bình đẳng giữa những người ở các nhóm tuổi khác nhau. |
Lý tưởng là sự phân bổ tài sản bình đẳng giữa những người ở các nhóm tuổi khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The loan is repaid in equal annual instalments. Khoản vay được trả thành nhiều lần bằng nhau hàng năm. |
Khoản vay được trả thành nhiều lần bằng nhau hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 59 |
I felt more than equal to the task. Tôi cảm thấy còn hơn cả nhiệm vụ. |
Tôi cảm thấy còn hơn cả nhiệm vụ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I felt that nothing could make me equal to the demands being made of me. Tôi cảm thấy rằng không gì có thể khiến tôi ngang bằng với những đòi hỏi được đặt ra đối với tôi. |
Tôi cảm thấy rằng không gì có thể khiến tôi ngang bằng với những đòi hỏi được đặt ra đối với tôi. | Lưu sổ câu |