entrance: Lối vào
Entrance là lối vào, cổng hoặc cửa cho phép bạn đi vào một không gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
entrance
|
Phiên âm: /ˈentrəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lối vào, cổng vào | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi có thể đi vào một tòa nhà, khu vực hoặc không gian |
The main entrance is at the front of the building. |
Lối vào chính nằm ở phía trước tòa nhà. |
| 2 |
Từ:
entrances
|
Phiên âm: /ˈentrənsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các lối vào, cổng vào | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều điểm vào khác nhau của một nơi |
The museum has several entrances for visitors. |
Bảo tàng có nhiều lối vào cho du khách. |
| 3 |
Từ:
enter
|
Phiên âm: /ˈentər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đi vào, bước vào | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đi vào hoặc tham gia một nơi, một sự kiện |
Please enter quietly; the meeting has already started. |
Vui lòng đi vào nhẹ nhàng; cuộc họp đã bắt đầu. |
| 4 |
Từ:
entered
|
Phiên âm: /ˈentərd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã đi vào, đã bước vào | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đi vào đã xảy ra trong quá khứ |
She entered the classroom just before the bell rang. |
Cô ấy bước vào lớp ngay trước khi chuông reo. |
| 5 |
Từ:
entering
|
Phiên âm: /ˈentərɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang đi vào, đang bước vào | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động đi vào đang diễn ra |
The guests are entering the hall now. |
Các vị khách đang bước vào hội trường. |
| 6 |
Từ:
re-entrance
|
Phiên âm: /ˌriːˈentrəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự quay lại, sự vào lại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động trở lại một nơi hoặc một lĩnh vực nào đó |
His re-entrance into politics surprised many people. |
Việc ông ấy quay lại chính trường khiến nhiều người ngạc nhiên. |
| 7 |
Từ:
entrant
|
Phiên âm: /ˈentrənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người mới vào, người gia nhập | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người mới tham gia vào một tổ chức, trường học, hoặc cuộc thi |
The university welcomes all new entrants at the orientation event. |
Trường đại học chào đón tất cả sinh viên mới trong buổi định hướng. |
| 8 |
Từ:
entry
|
Phiên âm: /ˈentri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự vào, quyền vào, mục ghi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đi vào hoặc một mục trong danh sách, hồ sơ |
Entry is free for all children under 12. |
Trẻ em dưới 12 tuổi được vào cửa miễn phí. |
| 9 |
Từ:
entranced
|
Phiên âm: /ɪnˈtrɑːnst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị mê hoặc, bị cuốn hút | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái bị thu hút hoàn toàn bởi điều gì đó hấp dẫn hoặc kỳ diệu |
The children were entranced by the magician’s tricks. |
Bọn trẻ bị cuốn hút bởi những trò ảo thuật của người biểu diễn. |
| 10 |
Từ:
entrancing
|
Phiên âm: /ɪnˈtrɑːnsɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mê hoặc, quyến rũ, lôi cuốn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó khiến người khác bị say mê, cuốn hút |
She gave an entrancing performance on stage. |
Cô ấy đã có một màn trình diễn đầy mê hoặc trên sân khấu. |
| 11 |
Từ:
entrancingly
|
Phiên âm: /ɪnˈtrɑːnsɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách mê hoặc, quyến rũ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc phong cách biểu diễn khiến người khác say mê |
He spoke entrancingly about his travels around the world. |
Anh ấy nói về những chuyến du lịch vòng quanh thế giới của mình một cách đầy mê hoặc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Two lemons stand beside the entrance. Hai quả chanh đứng cạnh lối vào. |
Hai quả chanh đứng cạnh lối vào. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A lighthouse marks the entrance to the harbour. Một ngọn hải đăng đánh dấu lối vào bến cảng. |
Một ngọn hải đăng đánh dấu lối vào bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They specified a spacious entrance hall. Họ chỉ định một sảnh vào rộng rãi. |
Họ chỉ định một sảnh vào rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was interrupted by the entrance of an attendant. Cô đã bị gián đoạn bởi lối vào của một người phục vụ. |
Cô đã bị gián đoạn bởi lối vào của một người phục vụ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The car waited at the front entrance. Xe đã đợi ở cổng trước. |
Xe đã đợi ở cổng trước. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The college entrance examination is a real challenge. Kỳ thi tuyển sinh đại học là một thử thách thực sự. |
Kỳ thi tuyển sinh đại học là một thử thách thực sự. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'll meet you in the entrance lobby. Tôi sẽ gặp bạn ở sảnh vào. |
Tôi sẽ gặp bạn ở sảnh vào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Where is the entrance to this building? Lối vào tòa nhà này ở đâu? |
Lối vào tòa nhà này ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 9 |
A buoy marked the entrance to the anchorage. Một chiếc phao đánh dấu lối vào khu neo đậu. |
Một chiếc phao đánh dấu lối vào khu neo đậu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
How much is the entrance fee? Phí vào cửa là bao nhiêu? |
Phí vào cửa là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 11 |
The tunnel entrance was submerged by rising sea water. Lối vào đường hầm bị nhấn chìm bởi nước biển dâng cao. |
Lối vào đường hầm bị nhấn chìm bởi nước biển dâng cao. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'll meet you at the main entrance. Tôi sẽ gặp bạn ở lối vào chính. |
Tôi sẽ gặp bạn ở lối vào chính. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He stood in the entrance of the hospital. Anh đứng ở lối vào của bệnh viện. |
Anh đứng ở lối vào của bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The busy traffic entrance was a hazard to pedestrians. Lối vào xe cộ đông đúc là một mối nguy hiểm cho người đi bộ. |
Lối vào xe cộ đông đúc là một mối nguy hiểm cho người đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There were people at the entrance giving out leaflets. Có những người ở lối vào phát tờ rơi. |
Có những người ở lối vào phát tờ rơi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The entrance has been walled up. Lối vào đã được xây tường bao. |
Lối vào đã được xây tường bao. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Bridget made a dramatic entrance into the room. Bridget bước vào phòng đầy ấn tượng. |
Bridget bước vào phòng đầy ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This entrance is in constant use. Lối vào này được sử dụng liên tục. |
Lối vào này được sử dụng liên tục. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We are approaching the hall entrance. Chúng tôi đang tiến đến lối vào hội trường. |
Chúng tôi đang tiến đến lối vào hội trường. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Excuse me, where is the entrance to the theater? Xin lỗi, tôi xin lỗi, (http://senturedict.com/entrance.html), lối vào nhà hát ở đâu? |
Xin lỗi, tôi xin lỗi, (http://senturedict.com/entrance.html), lối vào nhà hát ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Beside the entrance to the church, turn right. Bên cạnh lối vào nhà thờ, rẽ phải. |
Bên cạnh lối vào nhà thờ, rẽ phải. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Where's the entrance to the cave? Lối vào hang động ở đâu? |
Lối vào hang động ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 23 |
We'll meet you at the entrance. Chúng tôi sẽ gặp bạn ở lối vào. |
Chúng tôi sẽ gặp bạn ở lối vào. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Cars must not park in front of the entrance . Ô tô không được đậu trước cửa ra vào. |
Ô tô không được đậu trước cửa ra vào. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The stiff entrance examination removes 60 per cent of prospective students. Kỳ kiểm tra đầu vào gắt gao loại bỏ 60% sinh viên tương lai. |
Kỳ kiểm tra đầu vào gắt gao loại bỏ 60% sinh viên tương lai. | Lưu sổ câu |
| 26 |
While the front door is being repaired, please use the side entrance. Trong khi cửa trước đang được sửa chữa, vui lòng sử dụng lối vào bên. |
Trong khi cửa trước đang được sửa chữa, vui lòng sử dụng lối vào bên. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We had to stoop to pass through the low entrance. Chúng tôi phải lom khom để đi qua lối vào thấp. |
Chúng tôi phải lom khom để đi qua lối vào thấp. | Lưu sổ câu |