Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

enter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ enter trong tiếng Anh

enter /ˈentə/
- (v) : đi vào, gia nhập

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

enter: Vào, nhập

Enter là hành động đi vào một không gian, nơi nào đó, hoặc bắt đầu tham gia vào một sự kiện, hoạt động.

  • He entered the room quietly so as not to disturb anyone. (Anh ấy vào phòng một cách yên lặng để không làm phiền ai.)
  • She will enter the competition to showcase her artwork. (Cô ấy sẽ tham gia cuộc thi để trưng bày tác phẩm nghệ thuật của mình.)
  • They entered the building after being cleared by security. (Họ vào tòa nhà sau khi được sự đồng ý của bảo vệ.)

Bảng biến thể từ "enter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: enter
Phiên âm: /ˈentər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đi vào, bước vào Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đi vào một nơi, một khu vực hoặc tham gia vào hoạt động nào đó Please knock before you enter the room.
Vui lòng gõ cửa trước khi bước vào phòng.
2 Từ: enters
Phiên âm: /ˈentərz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Đi vào, tham gia Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn She enters the office at 8 a.m. every day.
Cô ấy vào văn phòng lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
3 Từ: entered
Phiên âm: /ˈentərd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã vào, đã tham gia Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động đi vào hoặc bắt đầu tham gia điều gì đó trong quá khứ He entered the university last year.
Anh ấy đã vào học tại trường đại học năm ngoái.
4 Từ: entering
Phiên âm: /ˈentərɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang vào, đang tham gia Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra hoặc sắp bắt đầu The guests are entering the hall now.
Các vị khách đang bước vào hội trường.
5 Từ: re-enter
Phiên âm: /ˌriːˈentər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quay lại, vào lại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đi vào lại nơi nào đó hoặc trở lại tham gia một hoạt động She re-entered the classroom after a short break.
Cô ấy quay lại lớp học sau giờ nghỉ ngắn.
6 Từ: re-entry
Phiên âm: /ˌriːˈentri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự quay lại, sự vào lại Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc trở lại một nơi hoặc lĩnh vực sau thời gian gián đoạn His re-entry into politics surprised everyone.
Việc ông ấy quay lại chính trường khiến mọi người ngạc nhiên.
7 Từ: entrance
Phiên âm: /ˈentrəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lối vào, sự vào Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi đi vào hoặc hành động bước vào The main entrance is on the left side of the building.
Lối vào chính nằm ở phía bên trái tòa nhà.
8 Từ: entrant
Phiên âm: /ˈentrənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người tham gia, người gia nhập Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người bắt đầu tham gia vào một hoạt động, tổ chức hoặc cuộc thi New entrants must complete a training program.
Người mới tham gia phải hoàn thành chương trình đào tạo.
9 Từ: entry
Phiên âm: /ˈentri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự vào, quyền vào, mục ghi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đi vào, hoặc một mục được ghi chép trong danh sách, sổ, hoặc dữ liệu His name was added as the last entry on the list.
Tên của anh ấy được thêm vào như mục cuối cùng trong danh sách.
10 Từ: pre-enter
Phiên âm: /ˌpriːˈentər/ Loại từ: Động từ (hiếm) Nghĩa: Đăng ký trước, nhập trước Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc điền thông tin, đăng ký hoặc nhập dữ liệu trước thời điểm chính thức Contestants must pre-enter online before the event.
Thí sinh phải đăng ký trước trên mạng trước khi sự kiện diễn ra.

Từ đồng nghĩa "enter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "enter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The fox’s wiles will never enter the lion’s head.

Mưu kế của cáo sẽ không bao giờ vào đầu sư tử.

Lưu sổ câu

2

Diseases enter by the mouth.

Bệnh tật xâm nhập bằng đường miệng.

Lưu sổ câu

3

If you don’t enter a tiger’s den, you can’t get his cubs.

Nếu bạn không vào hang của hổ, bạn không thể lấy được đàn con của nó.

Lưu sổ câu

4

The police observed a man enter the bank.

Cảnh sát quan sát thấy một người đàn ông vào ngân hàng.

Lưu sổ câu

5

The government agreed to enter into negotiations.

Chính phủ đã đồng ý tham gia vào các cuộc đàm phán.

Lưu sổ câu

6

I will enter on my task tomorrow.

Tôi sẽ bắt đầu nhiệm vụ của mình vào ngày mai.

Lưu sổ câu

7

Do not enter the danger zone!

Không đi vào khu vực nguy hiểm!

Lưu sổ câu

8

You may need to enter this information manually.

Bạn có thể cần phải nhập thông tin này theo cách thủ công.

Lưu sổ câu

9

I love you pass though life enter life.

Anh yêu em qua đời dù bước vào đời.

Lưu sổ câu

10

Knock on the door before you enter.

Gõ cửa trước khi bạn bước vào.

Lưu sổ câu

11

Have you the requisite visa to enter Canada?

Bạn đã có thị thực cần thiết để vào Canada chưa?

Lưu sổ câu

12

I shall enter for the singing competition.

Tôi sẽ tham gia cuộc thi hát.

Lưu sổ câu

13

We should enter into public life.

Chúng ta nên bước vào cuộc sống công cộng.

Lưu sổ câu

14

Her dream to enter the famous university came true.

Ước mơ vào trường đại học nổi tiếng của cô đã thành hiện thực.

Lưu sổ câu

15

Some students enter other professions such as arts administration.

Một số sinh viên vào các ngành nghề khác như quản trị nghệ thuật.

Lưu sổ câu

16

Where did the bullet enter the body?

Viên đạn vào cơ thể ở đâu?

Lưu sổ câu

17

Please enter your username and password.

Vui lòng nhập tên đăng nhập và mật khẩu của bạn.

Lưu sổ câu

18

He stood back to allow us to enter.

Anh ấy đứng lại để cho chúng tôi vào.

Lưu sổ câu

19

Knock before you enter.

Knock trước khi bạn vào.

Lưu sổ câu

20

Don't enter without knocking.

Đừng vào mà không gõ cửa.

Lưu sổ câu

21

He was seen to enter the building about the time the crime was committed.

Người ta thấy anh ta đi vào tòa nhà vào khoảng thời gian tội ác được thực hiện.

Lưu sổ câu

22

Knock before you enter.

Knock trước khi bạn vào.

Lưu sổ câu

23

Someone entered the room behind me.

Có người bước vào phòng sau lưng tôi.

Lưu sổ câu

24

people who enter the country illegally

những người nhập cảnh bất hợp pháp

Lưu sổ câu

25

Where did the bullet enter the body?

Viên đạn đi vào cơ thể ở đâu?

Lưu sổ câu

26

A note of defiance entered her voice.

Một nốt nhạc thách thức lọt vào giọng cô.

Lưu sổ câu

27

Over a thousand children entered the competition.

Hơn một nghìn trẻ em tham gia cuộc thi.

Lưu sổ câu

28

Irish trainers have entered several horses in the race.

Các huấn luyện viên người Ireland đã nhập một số con ngựa trong cuộc đua.

Lưu sổ câu

29

Her mum entered her in the baby contest.

Mẹ của cô ấy đã cho cô ấy vào cuộc thi dành cho trẻ sơ sinh.

Lưu sổ câu

30

How many students have been entered for the exam?

Có bao nhiêu học sinh đã được tham gia kỳ thi?

Lưu sổ câu

31

Only four British players have entered for the championship.

Chỉ có bốn cầu thủ Anh tham dự giải vô địch.

Lưu sổ câu

32

We're having a class quiz and all the children have entered.

Chúng tôi đang có một bài kiểm tra trong lớp và tất cả trẻ em đã tham gia.

Lưu sổ câu

33

Several new firms have now entered the market.

Một số công ty mới hiện đã tham gia thị trường.

Lưu sổ câu

34

The US entered the war in 1917.

Hoa Kỳ tham chiến vào năm 1917.

Lưu sổ câu

35

The investigation has entered a new phase.

Cuộc điều tra đã bước sang một giai đoạn mới.

Lưu sổ câu

36

The strike is entering its fourth week.

Cuộc đình công đang bước sang tuần thứ tư.

Lưu sổ câu

37

She graduated in 2017 with plans to enter the financial world.

Cô ấy tốt nghiệp vào năm 2017 với kế hoạch bước vào thế giới tài chính.

Lưu sổ câu

38

to enter a school/college/university

vào trường học / cao đẳng / đại học

Lưu sổ câu

39

to enter politics

tham gia chính trị

Lưu sổ câu

40

to enter Parliament (= become an MP)

vào Nghị viện (= trở thành nghị sĩ)

Lưu sổ câu

41

to enter the Church (= become a priest)

vào Nhà thờ (= trở thành linh mục)

Lưu sổ câu

42

to enter the legal/medical profession

để tham gia vào nghề luật / y tế

Lưu sổ câu

43

to enter data into a computer

để nhập dữ liệu vào máy tính

Lưu sổ câu

44

to enter figures on a spreadsheet

để nhập số liệu trên bảng tính

Lưu sổ câu

45

You may need to enter this information manually.

Bạn có thể cần nhập thông tin này theo cách thủ công.

Lưu sổ câu

46

to enter a plea of not guilty (= at the beginning of a court case)

để không nhận tội (= khi bắt đầu một phiên tòa)

Lưu sổ câu

47

to enter an offer

để nhập một đề nghị

Lưu sổ câu

48

Have you entered your name for the quiz yet?

Bạn đã điền tên mình cho bài kiểm tra chưa?

Lưu sổ câu

49

He was refused permission to enter the country.

Anh ta bị từ chối cho phép nhập cảnh vào đất nước này.

Lưu sổ câu

50

The dancers entered from the side of the stage.

Các vũ công bước vào từ phía bên của sân khấu.

Lưu sổ câu

51

They pass each other as they enter and exit the building.

Họ đi ngang qua nhau khi ra vào tòa nhà.

Lưu sổ câu

52

We entered through a large iron gate.

Chúng tôi bước vào qua một cánh cổng sắt lớn.

Lưu sổ câu

53

No one was allowed to enter the room while the police were there.

Không ai được phép vào phòng khi cảnh sát ở đó.

Lưu sổ câu

54

The burglars must have entered through a window.

Những tên trộm chắc chắn đã vào qua một cửa sổ.

Lưu sổ câu

55

No one was seen entering or leaving the building.

Không thấy ai ra vào tòa nhà.

Lưu sổ câu

56

Employees must be wearing safety equipment before entering the work area.

Nhân viên phải đeo thiết bị an toàn trước khi vào khu vực làm việc.

Lưu sổ câu

57

They do not qualify for leave to enter or remain in the United Kingdom.

Họ không đủ điều kiện xin nghỉ phép để nhập cảnh hoặc ở lại Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu

58

On the following day, troops entered the city.

Vào ngày hôm sau, quân đội tiến vào thành phố.

Lưu sổ câu

59

Foreign journalists were refused permission to enter the country.

Các nhà báo nước ngoài bị từ chối cho phép nhập cảnh vào đất nước này.

Lưu sổ câu

60

The building is entered via a gate from the sidewalk.

Tòa nhà được vào bằng cổng từ vỉa hè.

Lưu sổ câu

61

Employees of Telegraph Newspapers Ltd are not eligible to enter the competition.

Nhân viên của Telegraph Newspaper Ltd không đủ điều kiện tham gia cuộc thi.

Lưu sổ câu

62

I wrote a novel for my son and entered it for a competition.

Tôi viết một cuốn tiểu thuyết cho con trai mình và tham gia cuộc thi.

Lưu sổ câu

63

The programme is now entering the final stage.

Hiện chương trình đang bước vào giai đoạn cuối.

Lưu sổ câu

64

The country was entering a period of economic prosperity.

Đất nước đang bước vào thời kỳ thịnh vượng về kinh tế.

Lưu sổ câu

65

The fear that the economy is entering uncharted waters is unfounded.

Nỗi lo sợ rằng nền kinh tế đang đi vào vùng biển chưa được khai thác là không có cơ sở.

Lưu sổ câu

66

In 1652 Lully entered the service of Louis XIV.

Năm 1652 Lully vào phục vụ vua Louis XIV.

Lưu sổ câu

67

We knew we were entering new territory.

Chúng tôi biết mình đang tiến vào lãnh thổ mới.

Lưu sổ câu

68

He did not wish to enter the Church like his brothers.

Anh ấy không muốn vào Nhà thờ như những người anh em của mình.

Lưu sổ câu

69

I entered politics late in life.

Tôi tham gia chính trị vào cuối đời.

Lưu sổ câu

70

It was his aim to enter the Church.

Mục đích của anh ta là vào Nhà thờ.

Lưu sổ câu

71

She entered Parliament in 1998.

Bà vào Quốc hội năm 1998.

Lưu sổ câu

72

She entered college in 2006.

Cô vào đại học năm 2006.

Lưu sổ câu

73

Please enter all your personal details on the form provided.

Vui lòng nhập tất cả các chi tiết cá nhân của bạn vào biểu mẫu được cung cấp.

Lưu sổ câu

74

Your details have been entered in our database.

Chi tiết của bạn đã được nhập vào cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

Lưu sổ câu

75

He entered the details of the case into a file.

Anh ta nhập các chi tiết của vụ án vào một hồ sơ.

Lưu sổ câu

76

The notebook window is where you can enter and display data.

Cửa sổ sổ ghi chép là nơi bạn có thể nhập và hiển thị dữ liệu.

Lưu sổ câu

77

Her solicitor entered a plea of not guilty on her behalf.

Luật sư của cô ấy đã thay mặt cô ấy tuyên bố không có tội.

Lưu sổ câu

78

The jury entered a verdict of acquittal.

Bồi thẩm đoàn tuyên bố trắng án.

Lưu sổ câu

79

I knocked and a bored voice said, ‘Enter’.

Tôi gõ và một giọng nói buồn chán cất lên, "Enter".

Lưu sổ câu