entire: Toàn bộ
Entire mô tả điều gì đó bao gồm tất cả, không thiếu bất cứ phần nào.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
entire
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Toàn bộ, toàn thể | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một vật, người hoặc sự việc ở trạng thái hoàn chỉnh, không bị chia tách |
She spent the entire day working on her report. |
Cô ấy đã dành cả ngày để làm báo cáo. |
| 2 |
Từ:
entirely
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪərli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hoàn toàn, toàn bộ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái xảy ra một cách hoàn toàn, không bị hạn chế |
The story is entirely true. |
Câu chuyện hoàn toàn là sự thật. |
| 3 |
Từ:
entirety
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪərəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Toàn bộ, tổng thể | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ toàn thể của một vật hoặc khái niệm |
He read the book in its entirety. |
Anh ấy đã đọc toàn bộ cuốn sách. |
| 4 |
Từ:
entireties
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪərɪtiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều (hiếm) | Nghĩa: Những tổng thể, toàn bộ các phần | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh học thuật hoặc pháp lý |
The report includes the entireties of the contracts. |
Báo cáo bao gồm toàn bộ các hợp đồng. |
| 5 |
Từ:
entirety clause
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪərəti klɔːz/ | Loại từ: Danh ngữ (chuyên ngành pháp lý) | Nghĩa: Điều khoản toàn bộ (trong hợp đồng) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều khoản quy định rằng văn bản là thỏa thuận đầy đủ giữa các bên |
The entirety clause prevents future misunderstandings. |
Điều khoản toàn bộ giúp tránh hiểu lầm về sau. |
| 6 |
Từ:
non-entire
|
Phiên âm: /ˌnɒn ɪnˈtaɪər/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Không toàn bộ, không đầy đủ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một phần hoặc trạng thái không hoàn chỉnh |
Only non-entire data was available for the analysis. |
Chỉ có dữ liệu không đầy đủ để phân tích. |
| 7 |
Từ:
overentire
|
Phiên âm: /ˌoʊvər ɪnˈtaɪər/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Quá toàn diện, bao quát quá mức | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh ẩn dụ để nói về phạm vi vượt quá cần thiết |
The overentire control of the system caused delays. |
Việc kiểm soát quá toàn diện của hệ thống đã gây ra chậm trễ. |
| 8 |
Từ:
entirety-based
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪərəti beɪst/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Dựa trên tổng thể, toàn cục | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách tiếp cận hoặc quan điểm nhìn toàn bộ sự việc |
The entirety-based approach ensures balanced results. |
Cách tiếp cận toàn diện giúp đảm bảo kết quả cân bằng. |
| 9 |
Từ:
entire-looking
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪər lʊkɪŋ/ | Loại từ: Tính từ (hiếm, văn học) | Nghĩa: Có vẻ toàn vẹn, hoàn chỉnh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì đó trông có vẻ trọn vẹn, đầy đủ |
The entire-looking map was actually missing details. |
Tấm bản đồ trông có vẻ hoàn chỉnh nhưng thực ra thiếu chi tiết. |
| 10 |
Từ:
entire-minded
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪər ˈmaɪndɪd/ | Loại từ: Tính từ (hiếm, cổ) | Nghĩa: Chân thành, tận tâm, hết lòng | Ngữ cảnh: Dùng trong văn phong cổ để mô tả người có lòng trung thành, tận tụy hoàn toàn |
He served his master with entire-minded loyalty. |
Anh ấy phục vụ chủ nhân với lòng trung thành tuyệt đối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The company eventually monopolized the entire cigarette industry. Cuối cùng công ty đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá. |
Cuối cùng công ty đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His uncontrolled behavior disturbed the entire class. Hành vi mất kiểm soát của cậu ấy đã làm náo động cả lớp. |
Hành vi mất kiểm soát của cậu ấy đã làm náo động cả lớp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
These four posts sustain the entire building. Bốn trụ này duy trì toàn bộ tòa nhà. |
Bốn trụ này duy trì toàn bộ tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The entire family was demeaned by his behaviour. Toàn bộ gia đình đã bị hạ thấp bởi hành vi của anh ta. |
Toàn bộ gia đình đã bị hạ thấp bởi hành vi của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I've wasted an entire day on this. Tôi đã lãng phí cả ngày cho việc này. |
Tôi đã lãng phí cả ngày cho việc này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It was the worst day in my entire life. Đó là ngày tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi. |
Đó là ngày tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Cover the entire device to prevent water penetration. Che phủ toàn bộ thiết bị để tránh thấm nước. |
Che phủ toàn bộ thiết bị để tránh thấm nước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He did not idle away his entire vacation. Anh ấy đã không nhàn rỗi trong toàn bộ kỳ nghỉ của mình. |
Anh ấy đã không nhàn rỗi trong toàn bộ kỳ nghỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A sense of doom hung over the entire country. Một cảm giác diệt vong bao trùm khắp đất nước. |
Một cảm giác diệt vong bao trùm khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 10 |
An entire project is laid out and platted. Toàn bộ dự án được đặt ra và xếp lớp. |
Toàn bộ dự án được đặt ra và xếp lớp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Mike is responsible for designing the entire project. Mike chịu trách nhiệm thiết kế toàn bộ dự án. |
Mike chịu trách nhiệm thiết kế toàn bộ dự án. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He managed to endear himself to my entire family. Anh ấy đã cố gắng để quý mến mình đối với cả gia đình tôi. |
Anh ấy đã cố gắng để quý mến mình đối với cả gia đình tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Between them they ate an entire cake. Giữa họ, họ đã ăn nguyên một chiếc bánh. |
Giữa họ, họ đã ăn nguyên một chiếc bánh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This is an entire mistake. Đây là một sai lầm hoàn toàn. |
Đây là một sai lầm hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The entire world consists of matter. Toàn bộ thế giới bao gồm vật chất. |
Toàn bộ thế giới bao gồm vật chất. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It took us an entire week. Chúng tôi đã mất cả tuần. |
Chúng tôi đã mất cả tuần. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I reversed the entire world,[www.]only put your reflection right. Tôi đã đảo ngược toàn bộ thế giới, [goneict.com] [www.Senturedict.com] chỉ đưa phản ánh của bạn đúng. |
Tôi đã đảo ngược toàn bộ thế giới, [goneict.com] [www.Senturedict.com] chỉ đưa phản ánh của bạn đúng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The entire class will be there. Toàn bộ lớp học sẽ ở đó. |
Toàn bộ lớp học sẽ ở đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Saivonsac shot the entire film with a hand-held camera. Saivonsac quay toàn bộ phim bằng máy quay cầm tay. |
Saivonsac quay toàn bộ phim bằng máy quay cầm tay. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The entire nation mourned her death. Toàn thể quốc gia thương tiếc cái chết của cô ấy. |
Toàn thể quốc gia thương tiếc cái chết của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The entire city was blacked out overnight. Toàn bộ thành phố bị mất điện chỉ qua một đêm. |
Toàn bộ thành phố bị mất điện chỉ qua một đêm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He ran the entire length of the beach . Anh ta đã chạy hết chiều dài của bãi biển. |
Anh ta đã chạy hết chiều dài của bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She spewed up the entire meal. Cô ấy đã phun ra toàn bộ bữa ăn. |
Cô ấy đã phun ra toàn bộ bữa ăn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The company's entire assets are now in hock to the banks. Toàn bộ tài sản của công ty hiện được chuyển vào ngân hàng. |
Toàn bộ tài sản của công ty hiện được chuyển vào ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He had spent his entire life in China as a doctor. Ông đã dành toàn bộ cuộc đời của mình ở Trung Quốc với tư cách là một bác sĩ. |
Ông đã dành toàn bộ cuộc đời của mình ở Trung Quốc với tư cách là một bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The earthquake plunged entire towns over the edge of the cliffs. Trận động đất đã nhấn chìm toàn bộ thị trấn qua rìa các vách đá. |
Trận động đất đã nhấn chìm toàn bộ thị trấn qua rìa các vách đá. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He gazed once more around the room, wherein were assembled his entire family. Anh nhìn quanh căn phòng một lần nữa, nơi mà cả gia đình anh đang tập hợp lại. |
Anh nhìn quanh căn phòng một lần nữa, nơi mà cả gia đình anh đang tập hợp lại. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This statement must be understood in the context of the entire document. Tuyên bố này phải được hiểu trong ngữ cảnh của toàn bộ tài liệu. |
Tuyên bố này phải được hiểu trong ngữ cảnh của toàn bộ tài liệu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The entire village was destroyed. Toàn bộ ngôi làng bị phá hủy. |
Toàn bộ ngôi làng bị phá hủy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
You two are her favourite people in the entire world. Hai bạn là người yêu thích của cô ấy trên toàn thế giới. |
Hai bạn là người yêu thích của cô ấy trên toàn thế giới. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the entire region/nation/country/community toàn bộ khu vực / quốc gia / quốc gia / cộng đồng |
toàn bộ khu vực / quốc gia / quốc gia / cộng đồng | Lưu sổ câu |
| 32 |
The film is perfect for the entire family. Bộ phim hoàn hảo cho cả gia đình. |
Bộ phim hoàn hảo cho cả gia đình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I wasted an entire day on it. Tôi đã lãng phí cả ngày cho nó. |
Tôi đã lãng phí cả ngày cho nó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I have never in my entire life heard such nonsense! Cả đời tôi chưa bao giờ nghe những điều vô nghĩa như vậy! |
Cả đời tôi chưa bao giờ nghe những điều vô nghĩa như vậy! | Lưu sổ câu |
| 35 |
The disease threatens to wipe out the entire population. Căn bệnh đe dọa quét sạch toàn bộ dân số. |
Căn bệnh đe dọa quét sạch toàn bộ dân số. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She has spent her entire career teaching in higher education. Cô đã dành toàn bộ sự nghiệp của mình để giảng dạy ở giáo dục đại học. |
Cô đã dành toàn bộ sự nghiệp của mình để giảng dạy ở giáo dục đại học. | Lưu sổ câu |
| 37 |
This is a great workout for the entire body. Đây là một bài tập tuyệt vời cho toàn bộ cơ thể. |
Đây là một bài tập tuyệt vời cho toàn bộ cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The entire process takes less than 15 minutes. Toàn bộ quá trình mất chưa đầy 15 phút. |
Toàn bộ quá trình mất chưa đầy 15 phút. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The gallery runs the entire length of the building. Phòng trưng bày chạy suốt chiều dài của tòa nhà. |
Phòng trưng bày chạy suốt chiều dài của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The issues identified by Canadian officials affected the entire industry. Các vấn đề được các quan chức Canada xác định đã ảnh hưởng đến toàn bộ ngành. |
Các vấn đề được các quan chức Canada xác định đã ảnh hưởng đến toàn bộ ngành. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She said the public education system was failing an entire generation of Americans. Cô ấy nói rằng hệ thống giáo dục công đã làm thất bại cả một thế hệ người Mỹ. |
Cô ấy nói rằng hệ thống giáo dục công đã làm thất bại cả một thế hệ người Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Street gangs had gained control of neighbourhoods and even entire cities. Các băng đảng đường phố đã giành được quyền kiểm soát các khu vực lân cận và thậm chí toàn bộ thành phố. |
Các băng đảng đường phố đã giành được quyền kiểm soát các khu vực lân cận và thậm chí toàn bộ thành phố. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They have only won six games the entire season. Họ chỉ thắng sáu trận trong cả mùa giải. |
Họ chỉ thắng sáu trận trong cả mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Viruses can wipe out an entire computer system. Virus có thể quét sạch toàn bộ hệ thống máy tính. |
Virus có thể quét sạch toàn bộ hệ thống máy tính. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The company is planning to promote its entire range of products across Europe. Công ty đang có kế hoạch quảng bá toàn bộ các sản phẩm của mình trên khắp Châu Âu. |
Công ty đang có kế hoạch quảng bá toàn bộ các sản phẩm của mình trên khắp Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The entire team played well. Toàn đội đã chơi tốt. |
Toàn đội đã chơi tốt. | Lưu sổ câu |
| 47 |
My entire music collection is on my laptop. Toàn bộ bộ sưu tập nhạc của tôi nằm trên máy tính xách tay của tôi. |
Toàn bộ bộ sưu tập nhạc của tôi nằm trên máy tính xách tay của tôi. | Lưu sổ câu |