entirely: Hoàn toàn
Entirely mô tả điều gì đó hoàn toàn, không có sự thay đổi hoặc thiếu sót nào.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
entirely
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪərli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hoàn toàn, toàn bộ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái diễn ra một cách trọn vẹn, không bị hạn chế |
The decision was made entirely by the board. |
Quyết định hoàn toàn do ban giám đốc đưa ra. |
| 2 |
Từ:
entire
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Toàn bộ, toàn thể | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự vật hoặc hiện tượng ở trạng thái đầy đủ, không thiếu phần nào |
He spent the entire week preparing for the test. |
Anh ấy đã dành cả tuần để chuẩn bị cho kỳ thi. |
| 3 |
Từ:
entirety
|
Phiên âm: /ɪnˈtaɪərəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Toàn bộ, tổng thể | Ngữ cảnh: Dùng để nói về toàn thể của một vật, một quá trình hoặc một khái niệm |
She watched the film in its entirety. |
Cô ấy đã xem toàn bộ bộ phim. |
| 4 |
Từ:
non-entirely
|
Phiên âm: /ˌnɒn ɪnˈtaɪərli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Không hoàn toàn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó chỉ đúng hoặc xảy ra một phần |
The plan was non-entirely successful. |
Kế hoạch chỉ thành công một phần. |
| 5 |
Từ:
overentirely
|
Phiên âm: /ˌoʊvər ɪnˈtaɪərli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Quá toàn bộ, quá mức | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc mức độ quá rộng, vượt giới hạn cần thiết |
He was overentirely focused on perfection. |
Anh ấy quá chú tâm vào sự hoàn hảo. |
| 6 |
Từ:
re-entirely
|
Phiên âm: /ˌriː ɪnˈtaɪərli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Hoàn toàn lại, lại một cách toàn bộ | Ngữ cảnh: Dùng khi muốn nhấn mạnh việc thực hiện lại toàn bộ từ đầu |
The system was re-entirely redesigned for better performance. |
Hệ thống đã được thiết kế lại hoàn toàn để cải thiện hiệu suất. |
| 7 |
Từ:
unentirely
|
Phiên âm: /ˌʌnɪnˈtaɪərli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Không trọn vẹn, không hoàn toàn | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh văn học hoặc trang trọng để chỉ mức độ thiếu đầy đủ |
His explanation was unentirely convincing. |
Lời giải thích của anh ấy không hoàn toàn thuyết phục. |
| 8 |
Từ:
self-entirely
|
Phiên âm: /ˌself ɪnˈtaɪərli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm, triết học) | Nghĩa: Hoàn toàn bởi chính mình | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc quá trình được thực hiện một cách độc lập |
She succeeded self-entirely without any help. |
Cô ấy tự mình thành công hoàn toàn mà không cần giúp đỡ. |
| 9 |
Từ:
dis-entirely
|
Phiên âm: /ˌdɪs ɪnˈtaɪərli/ | Loại từ: Trạng từ (cổ, hiếm) | Nghĩa: Mất đi sự trọn vẹn | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh văn học để diễn tả sự tách rời hoặc tan vỡ hoàn toàn |
The unity of the group fell apart dis-entirely. |
Sự đoàn kết của nhóm tan vỡ hoàn toàn. |
| 10 |
Từ:
semi-entirely
|
Phiên âm: /ˌsemi ɪnˈtaɪərli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Một phần, gần như hoàn toàn | Ngữ cảnh: Dùng để nói rằng điều gì đó xảy ra gần như toàn bộ nhưng vẫn còn ngoại lệ |
The task was semi-entirely completed by the students. |
Nhiệm vụ gần như hoàn toàn được học sinh hoàn thành. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
My line of work is entirely unrelated to politics. Công việc của tôi hoàn toàn không liên quan đến chính trị. |
Công việc của tôi hoàn toàn không liên quan đến chính trị. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The mountain area is covered entirely in dense jungle. Khu vực núi được bao phủ hoàn toàn trong rừng rậm. |
Khu vực núi được bao phủ hoàn toàn trong rừng rậm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The sofa was entirely occupied by two large cats. Chiếc ghế sofa hoàn toàn bị chiếm bởi hai con mèo lớn. |
Chiếc ghế sofa hoàn toàn bị chiếm bởi hai con mèo lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He resigned himself entirely to his wife's will. Anh cam chịu hoàn toàn theo ý vợ. |
Anh cam chịu hoàn toàn theo ý vợ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The announcement was not entirely unexpected. Thông báo không hoàn toàn bất ngờ. |
Thông báo không hoàn toàn bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
As babies, we rely entirely on others for food. Khi còn bé, chúng ta hoàn toàn dựa vào người khác để kiếm thức ăn. |
Khi còn bé, chúng ta hoàn toàn dựa vào người khác để kiếm thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Fraud is an entirely different matter. Gian lận là một vấn đề hoàn toàn khác. |
Gian lận là một vấn đề hoàn toàn khác. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The committee was composed entirely of specialists. Ủy ban bao gồm toàn bộ các chuyên gia. |
Ủy ban bao gồm toàn bộ các chuyên gia. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her confidence in him was entirely misplaced. Niềm tin của cô dành cho anh hoàn toàn không đúng chỗ. |
Niềm tin của cô dành cho anh hoàn toàn không đúng chỗ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don remained entirely subservient to his father. Don vẫn hoàn toàn phục tùng cha mình. |
Don vẫn hoàn toàn phục tùng cha mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Our situation is entirely different. Tình hình của chúng tôi hoàn toàn khác. |
Tình hình của chúng tôi hoàn toàn khác. | Lưu sổ câu |
| 12 |
An entirely rigid system is impractical. Một hệ thống hoàn toàn cứng nhắc là không thực tế. |
Một hệ thống hoàn toàn cứng nhắc là không thực tế. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Their attempts had not been entirely successful. Những nỗ lực của họ đã không hoàn toàn thành công. |
Những nỗ lực của họ đã không hoàn toàn thành công. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The names of the shops are entirely fictional. Tên của các cửa hàng hoàn toàn là hư cấu. |
Tên của các cửa hàng hoàn toàn là hư cấu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The ending of the book was entirely predictable. Cái kết của cuốn sách hoàn toàn có thể đoán trước được. |
Cái kết của cuốn sách hoàn toàn có thể đoán trước được. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I leave it entirely to ur kind consideratior. Tôi để nó hoàn toàn cho người ân cần tốt bụng của bạn. |
Tôi để nó hoàn toàn cho người ân cần tốt bụng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You mistook my meaning entirely. Bạn đã nhầm hoàn toàn ý nghĩa của tôi. |
Bạn đã nhầm hoàn toàn ý nghĩa của tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The building is roofed entirely with translucent corrugated plastic. Tòa nhà được lợp hoàn toàn bằng nhựa sóng mờ. |
Tòa nhà được lợp hoàn toàn bằng nhựa sóng mờ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They communicated entirely by gesture. Họ giao tiếp hoàn toàn bằng cử chỉ. |
Họ giao tiếp hoàn toàn bằng cử chỉ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was entirely misled by her words. Anh hoàn toàn bị đánh lừa bởi lời nói của cô. |
Anh hoàn toàn bị đánh lừa bởi lời nói của cô. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I don't think you are being entirely truthful. Tôi không nghĩ rằng bạn đang hoàn toàn trung thực. |
Tôi không nghĩ rằng bạn đang hoàn toàn trung thực. | Lưu sổ câu |
| 22 |
These problems were never entirely overcome. Những vấn đề này không bao giờ được khắc phục hoàn toàn. |
Những vấn đề này không bao giờ được khắc phục hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The plan is entirely without merit. Kế hoạch này hoàn toàn không có giá trị. |
Kế hoạch này hoàn toàn không có giá trị. | Lưu sổ câu |
| 24 |
For entirely practical reasons, children are not invited. Vì những lý do hoàn toàn thực tế (goneict.com), trẻ em không được mời. |
Vì những lý do hoàn toàn thực tế (goneict.com), trẻ em không được mời. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She devoted herself entirely to her work. Cô ấy đã cống hiến hết mình cho công việc của mình. |
Cô ấy đã cống hiến hết mình cho công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The gossip about her later proved to be entirely false. Những lời đồn đại về cô ấy sau đó đã được chứng minh là hoàn toàn sai sự thật. |
Những lời đồn đại về cô ấy sau đó đã được chứng minh là hoàn toàn sai sự thật. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Her disappointing exam results are entirely due to her inattention in class. Kết quả thi đáng thất vọng của cô ấy hoàn toàn là do cô ấy không chú ý trong lớp. |
Kết quả thi đáng thất vọng của cô ấy hoàn toàn là do cô ấy không chú ý trong lớp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The police are not always entirely blameless in these matters. Cảnh sát không phải lúc nào cũng hoàn toàn vô tội trong những vấn đề này. |
Cảnh sát không phải lúc nào cũng hoàn toàn vô tội trong những vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They relied entirely on these few weapons for their defence. Họ hoàn toàn dựa vào số ít vũ khí này để phòng thủ. |
Họ hoàn toàn dựa vào số ít vũ khí này để phòng thủ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The experience was entirely new to me. Trải nghiệm hoàn toàn mới đối với tôi. |
Trải nghiệm hoàn toàn mới đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
That's an entirely different matter. Đó là một vấn đề hoàn toàn khác. |
Đó là một vấn đề hoàn toàn khác. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We're not entirely sure what to do next. Chúng tôi không hoàn toàn chắc chắn phải làm gì tiếp theo. |
Chúng tôi không hoàn toàn chắc chắn phải làm gì tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The approach taken will depend entirely on the individual. Cách tiếp cận được thực hiện sẽ phụ thuộc hoàn toàn vào từng cá nhân. |
Cách tiếp cận được thực hiện sẽ phụ thuộc hoàn toàn vào từng cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The audience consisted almost entirely of children. Khán giả gần như hoàn toàn là trẻ em. |
Khán giả gần như hoàn toàn là trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I entirely agree with you. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. |
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I'm not entirely happy about the proposal. Tôi không hoàn toàn hài lòng về đề xuất này. |
Tôi không hoàn toàn hài lòng về đề xuất này. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Public anger at this abuse of power is entirely justified. Sự tức giận của công chúng trước sự lạm quyền này là hoàn toàn chính đáng. |
Sự tức giận của công chúng trước sự lạm quyền này là hoàn toàn chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Your enjoyment of the book will depend entirely on how interested you are in history. Việc bạn thưởng thức cuốn sách sẽ hoàn toàn phụ thuộc vào mức độ quan tâm của bạn đối với lịch sử. |
Việc bạn thưởng thức cuốn sách sẽ hoàn toàn phụ thuộc vào mức độ quan tâm của bạn đối với lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The audience was almost entirely female. Khán giả gần như hoàn toàn là nữ. |
Khán giả gần như hoàn toàn là nữ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I'm not entirely happy about the proposal. Tôi không hoàn toàn hài lòng về đề xuất này. |
Tôi không hoàn toàn hài lòng về đề xuất này. | Lưu sổ câu |