Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

enjoyment là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ enjoyment trong tiếng Anh

enjoyment /ɪnˈdʒɔɪmənt/
- (n) : sự thích thú, sự có được, được hưởng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

enjoyment: Sự thưởng thức

Enjoyment là cảm giác vui vẻ, hạnh phúc hoặc thỏa mãn khi làm điều gì đó.

  • He finds great enjoyment in playing the piano every evening. (Anh ấy tìm thấy niềm vui lớn khi chơi đàn piano mỗi tối.)
  • The children had a lot of enjoyment at the birthday party. (Những đứa trẻ rất vui vẻ trong bữa tiệc sinh nhật.)
  • The enjoyment of the concert was evident from the applause of the audience. (Sự thưởng thức buổi hòa nhạc rõ ràng từ những tràng vỗ tay của khán giả.)

Bảng biến thể từ "enjoyment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: enjoyment
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thích thú, niềm vui Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác hài lòng, vui vẻ khi làm hoặc trải nghiệm điều gì đó Reading is one of my greatest sources of enjoyment.
Đọc sách là một trong những niềm vui lớn nhất của tôi.
2 Từ: enjoy
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thích, tận hưởng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động cảm thấy vui hoặc hài lòng khi làm điều gì đó I really enjoy spending time with my family.
Tôi rất thích dành thời gian cho gia đình.
3 Từ: enjoyed
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã thích, đã tận hưởng Ngữ cảnh: Dùng để nói về một trải nghiệm vui vẻ đã xảy ra We enjoyed our stay at the seaside resort.
Chúng tôi đã tận hưởng kỳ nghỉ tại khu nghỉ dưỡng ven biển.
4 Từ: enjoys
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Thích, tận hưởng Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn She enjoys dancing and singing.
Cô ấy thích nhảy múa và ca hát.
5 Từ: enjoying
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang thích, đang tận hưởng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra mang lại niềm vui They are enjoying the beautiful sunset.
Họ đang tận hưởng hoàng hôn tuyệt đẹp.
6 Từ: enjoyable
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thú vị, dễ chịu, đáng thích Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó mang lại sự vui vẻ hoặc hài lòng It was an enjoyable day at the amusement park.
Đó là một ngày vui vẻ ở công viên giải trí.
7 Từ: enjoyably
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thú vị, vui vẻ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc hoạt động diễn ra đầy hứng khởi và vui vẻ The lesson was enjoyably interactive and fun.
Buổi học diễn ra một cách thú vị và tương tác cao.
8 Từ: unenjoyable
Phiên âm: /ˌʌnɪnˈdʒɔɪəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thú vị, nhàm chán Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó không mang lại niềm vui The long speech was quite unenjoyable.
Bài phát biểu dài dòng khá là tẻ nhạt.
9 Từ: re-enjoy
Phiên âm: /ˌriːɪnˈdʒɔɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tận hưởng lại, thưởng thức lại Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc trải nghiệm lại điều gì đó đã từng mang lại niềm vui I re-enjoyed my childhood memories through those old photos.
Tôi tận hưởng lại ký ức tuổi thơ qua những bức ảnh cũ.
10 Từ: self-enjoyment
Phiên âm: /ˌself ɪnˈdʒɔɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tự tận hưởng, niềm vui cá nhân Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc tự tạo niềm vui, hạnh phúc cho bản thân Self-enjoyment helps reduce stress and improve well-being.
Tự tận hưởng giúp giảm căng thẳng và cải thiện sức khỏe tinh thần.

Từ đồng nghĩa "enjoyment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "enjoyment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Acting has brought me enormous enjoyment .

Diễn xuất đã mang lại cho tôi sự thích thú vô cùng.

Lưu sổ câu

2

Your company adds to the enjoyment of our visit.

Công ty của bạn làm tăng thêm niềm vui cho chuyến thăm của chúng tôi.

Lưu sổ câu

3

This unpleasant incident detracted from our enjoyment of the evening.

Sự cố khó chịu này đã làm mất đi sự tận hưởng buổi tối của chúng tôi.

Lưu sổ câu

4

Life is a chain of moments of enjoyment; not only about survival.

Cuộc sống là một chuỗi những giây phút tận hưởng; không chỉ về sự sống còn.

Lưu sổ câu

5

Her books about her adventures give enjoyment and inspiration to armchair travellers.

Những cuốn sách về cuộc phiêu lưu của cô ấy mang lại sự thích thú và cảm hứng cho những người ngồi trên ghế bành.

Lưu sổ câu

6

Creation only, is really an enjoyment, only hard work, is full of life.

Sáng tạo mà thôi, thực sự là một sự tận hưởng, chỉ cần làm việc chăm chỉ, mới tràn đầy sức sống.

Lưu sổ câu

7

Most patients derive enjoyment from leafing through old picture albums.

Hầu hết bệnh nhân có được cảm giác thích thú khi xem các album ảnh cũ.

Lưu sổ câu

8

He spoiled my enjoyment of the film by talking all the time.

Anh ấy làm hỏng việc thưởng thức bộ phim của tôi bằng cách nói chuyện mọi lúc.

Lưu sổ câu

9

Fans gained more enjoyment barracking him than cheering on the team.

Người hâm mộ tận hưởng niềm vui khi đập anh ta hơn là cổ vũ cho đội bóng.

Lưu sổ câu

10

For me, music is a great source of enjoyment.

Đối với tôi, âm nhạc là một nguồn thưởng thức tuyệt vời.

Lưu sổ câu

11

Livy ate the pasties greedily and with huge enjoyment.

Livy ăn miếng bánh một cách thèm thuồng và vô cùng thích thú.

Lưu sổ câu

12

Bob began eating his lunch with evident enjoyment.

Bob bắt đầu ăn trưa với vẻ thích thú rõ ràng.

Lưu sổ câu

13

I get a lot of enjoyment from my grandchildren.

Tôi nhận được rất nhiều niềm vui từ các cháu của tôi.

Lưu sổ câu

14

Illness indisposes a man for enjoyment.

Bệnh tật không cho phép một người đàn ông hưởng thụ.

Lưu sổ câu

15

Mr Wills unfolds his story with evident enjoyment.

Ông Wills mở đầu câu chuyện của mình với sự thích thú rõ ràng.

Lưu sổ câu

16

They found real enjoyment just in being together.

Họ đã tìm thấy niềm vui thực sự chỉ khi ở bên nhau.

Lưu sổ câu

17

For sheer enjoyment, you can't beat this game.

Để tận hưởng tuyệt đối, bạn không thể đánh bại trò chơi này.

Lưu sổ câu

18

Children seem to have lost their enjoyment in reading.

Trẻ em dường như không còn hứng thú với việc đọc sách.

Lưu sổ câu

19

Our greatest enjoyment now is to stuff ourselves.

Niềm vui thú lớn nhất của chúng tôi bây giờ là tự mình nhồi nhét.

Lưu sổ câu

20

I play rugby purely for enjoyment.

Tôi chơi bóng bầu dục hoàn toàn để thưởng thức.

Lưu sổ câu

21

The emphasis here is on hard work, not enjoyment.

Sự nhấn mạnh ở đây là làm việc chăm chỉ, không phải là hưởng thụ.

Lưu sổ câu

22

Mackie was smiling with enjoyment.

Mackie mỉm cười thích thú.

Lưu sổ câu

23

The noise really spoilt her enjoyment in living there.

Tiếng ồn thực sự làm hỏng sự thích thú của cô khi sống ở đó.

Lưu sổ câu

24

I get a lot of enjoyment from my job.

Tôi nhận được rất nhiều niềm vui từ công việc của mình.

Lưu sổ câu

25

The show brought enjoyment to millions of viewers.

Buổi biểu diễn đã mang đến sự thích thú cho hàng triệu khán giả.

Lưu sổ câu

26

The orchestra played with evident enjoyment.

Dàn nhạc chơi với sự thích thú rõ ràng.

Lưu sổ câu

27

A large income is not necessary for the full enjoyment of life.

Một khoản thu nhập lớn không cần thiết cho cuộc sống hưởng thụ trọn vẹn.

Lưu sổ câu

28

May the Christmas be a time of laughter and real enjoyment for you.Best wishes.

Chúc Giáng sinh là khoảng thời gian tràn ngập tiếng cười và niềm vui thực sự đối với bạn.

Lưu sổ câu

29

He spoiled my enjoyment of the game by talking all through it.

Anh ta làm hỏng sự thích thú của tôi với trò chơi bằng cách nói chuyện xuyên suốt về nó.

Lưu sổ câu

30

The rules are there to ensure everyone's safety and enjoyment.

Các quy tắc được áp dụng để đảm bảo sự an toàn và lợi ích của mọi người.

Lưu sổ câu

31

I get a lot of enjoyment from my grandchildren.

Tôi nhận được rất nhiều niềm vui từ các cháu của mình.

Lưu sổ câu

32

Do you get any enjoyment out of this type of work?

Bạn có thích thú gì với loại công việc này không?

Lưu sổ câu

33

Children like to share interests and enjoyments with their parents.

Trẻ em thích chia sẻ sở thích và thú vui với cha mẹ.

Lưu sổ câu

34

the enjoyment of equal rights

quyền bình đẳng được hưởng

Lưu sổ câu

35

I get a lot of enjoyment from music.

Tôi nhận được rất nhiều niềm vui từ âm nhạc.

Lưu sổ câu

36

Food is there to keep you healthy and enhance your enjoyment of life.

Có thực phẩm để giữ cho bạn khỏe mạnh và nâng cao khả năng hưởng thụ cuộc sống của bạn.

Lưu sổ câu

37

For sheer enjoyment, you can't beat this game.

Để tận hưởng tuyệt đối, bạn không thể đánh bại trò chơi này.

Lưu sổ câu

38

Her little grandson has been a source of great enjoyment to her.

Cháu trai nhỏ của bà là một nguồn vui lớn đối với bà.

Lưu sổ câu

39

I did this work for my own enjoyment, not for money.

Tôi làm công việc này vì sự thích thú của riêng tôi, không phải vì tiền.

Lưu sổ câu

40

I play rugby purely for enjoyment.

Tôi chơi bóng bầu dục hoàn toàn để thưởng thức.

Lưu sổ câu

41

I still find enjoyment in the job.

Tôi vẫn thấy thích thú với công việc.

Lưu sổ câu

42

Mackie was smiling with enjoyment.

Mackie mỉm cười thích thú.

Lưu sổ câu

43

The noise really spoilt her enjoyment in living there.

Tiếng ồn thực sự làm cô ấy thích thú khi sống ở đó.

Lưu sổ câu

44

The show brought enjoyment to millions of viewers.

Chương trình đã mang lại sự thích thú cho hàng triệu khán giả.

Lưu sổ câu

45

They found real enjoyment just in being together.

Họ đã tìm thấy niềm vui thực sự khi ở bên nhau.

Lưu sổ câu

46

Your enjoyment of the movie depends on being able to overlook the terrible acting.

Việc bạn thưởng thức bộ phim phụ thuộc vào việc bạn có thể bỏ qua phần diễn xuất khủng khiếp.

Lưu sổ câu

47

I get a lot of enjoyment from gardening.

Tôi nhận được rất nhiều niềm vui từ việc làm vườn.

Lưu sổ câu

48

We had a good time in Spain.

Chúng tôi đã có một khoảng thời gian vui vẻ ở Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

49

We had a really great time together.

Chúng tôi đã có khoảng thời gian thực sự tuyệt vời bên nhau.

Lưu sổ câu