enjoyable: Thú vị, dễ chịu
Enjoyable mô tả điều gì đó mang lại niềm vui hoặc cảm giác hài lòng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
enjoyable
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thú vị, dễ chịu, mang lại niềm vui | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó khiến người ta cảm thấy vui vẻ hoặc hài lòng |
It was an enjoyable trip with lots of laughter. |
Đó là một chuyến đi thú vị với nhiều tiếng cười. |
| 2 |
Từ:
enjoy
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thích, tận hưởng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động cảm thấy vui vẻ khi làm hoặc trải nghiệm điều gì đó |
Children enjoy playing outside in the sun. |
Trẻ em thích chơi ngoài trời dưới ánh nắng. |
| 3 |
Từ:
enjoyed
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã thích, đã tận hưởng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc ai đó đã có trải nghiệm vui vẻ trong quá khứ |
We enjoyed every moment of the concert. |
Chúng tôi đã tận hưởng từng khoảnh khắc của buổi hòa nhạc. |
| 4 |
Từ:
enjoying
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang thích, đang tận hưởng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang mang lại niềm vui |
She is enjoying her vacation by the beach. |
Cô ấy đang tận hưởng kỳ nghỉ bên bãi biển. |
| 5 |
Từ:
enjoyment
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thích thú, niềm vui | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác hạnh phúc hoặc sự hài lòng khi làm điều gì đó |
Reading brings me great enjoyment. |
Việc đọc sách mang lại cho tôi niềm vui lớn. |
| 6 |
Từ:
enjoyably
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thú vị, vui vẻ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc hoạt động diễn ra với niềm vui, hứng khởi |
The event was enjoyably organized with fun games. |
Sự kiện được tổ chức một cách vui vẻ với nhiều trò chơi thú vị. |
| 7 |
Từ:
unenjoyable
|
Phiên âm: /ˌʌnɪnˈdʒɔɪəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thú vị, gây chán nản | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó không mang lại niềm vui hoặc khiến người khác không thích |
The long meeting was completely unenjoyable. |
Cuộc họp dài lê thê thật sự rất chán. |
| 8 |
Từ:
re-enjoy
|
Phiên âm: /ˌriːɪnˈdʒɔɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tận hưởng lại, thưởng thức lại | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc trải nghiệm lại niềm vui hoặc khoảnh khắc vui vẻ |
You can re-enjoy the show anytime online. |
Bạn có thể thưởng thức lại buổi biểu diễn bất cứ lúc nào trên mạng. |
| 9 |
Từ:
self-enjoyment
|
Phiên âm: /ˌself ɪnˈdʒɔɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tự tận hưởng, niềm vui cá nhân | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc tự tìm thấy niềm vui trong cuộc sống hoặc công việc |
Self-enjoyment is essential for a happy life. |
Tự tận hưởng là yếu tố quan trọng cho một cuộc sống hạnh phúc. |
| 10 |
Từ:
overenjoy
|
Phiên âm: /ˌoʊvərɪnˈdʒɔɪ/ | Loại từ: Động từ (hiếm) | Nghĩa: Quá mức vui sướng, quá thích | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc quá phấn khích hoặc vui mừng đến mức cực độ |
He overenjoyed the success and lost his focus. |
Anh ấy quá vui mừng với thành công nên mất tập trung. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is always important to choose enjoyable, nutritious foods. Luôn luôn quan trọng là chọn những món ăn ngon và bổ dưỡng. |
Luôn luôn quan trọng là chọn những món ăn ngon và bổ dưỡng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I always try to make my lessons enjoyable. Tôi luôn cố gắng làm cho các bài học của tôi trở nên thú vị. |
Tôi luôn cố gắng làm cho các bài học của tôi trở nên thú vị. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We had a most enjoyable evening. Chúng tôi đã có một buổi tối thú vị nhất. |
Chúng tôi đã có một buổi tối thú vị nhất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Life is fine and enjoyable, yet you must learn to enjoy your fine life. Cuộc sống vẫn ổn và thú vị, nhưng bạn phải học cách tận hưởng cuộc sống tốt đẹp của mình. |
Cuộc sống vẫn ổn và thú vị, nhưng bạn phải học cách tận hưởng cuộc sống tốt đẹp của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His latest film is an enjoyable romp. Bộ phim mới nhất của anh ấy là một cuộc phiêu lưu thú vị. |
Bộ phim mới nhất của anh ấy là một cuộc phiêu lưu thú vị. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Thank you for a most enjoyable evening. Cảm ơn bạn vì một buổi tối thú vị nhất. |
Cảm ơn bạn vì một buổi tối thú vị nhất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The film was quite enjoyable. Bộ phim khá thú vị. |
Bộ phim khá thú vị. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It was much more enjoyable than I had expected. Nó thú vị hơn nhiều so với tôi mong đợi. |
Nó thú vị hơn nhiều so với tôi mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Skipping is one of the most enjoyable aerobic activities. Nhảy dây là một trong những hoạt động thể dục nhịp điệu thú vị nhất. |
Nhảy dây là một trong những hoạt động thể dục nhịp điệu thú vị nhất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
What was specially enjoyable about that job? Điều gì đặc biệt thú vị về công việc đó? |
Điều gì đặc biệt thú vị về công việc đó? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Games can make learning more enjoyable. Trò chơi có thể làm cho việc học trở nên thú vị hơn. |
Trò chơi có thể làm cho việc học trở nên thú vị hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The book is an enjoyable and undemanding read. Cuốn sách là một bài đọc thú vị và không có yêu cầu. |
Cuốn sách là một bài đọc thú vị và không có yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The exhibition is an enjoyable and, ultimately,[www.] life-affirming experience. Triển lãm là một trải nghiệm thú vị và cuối cùng là [www.Senturedict.com] để khẳng định cuộc sống. |
Triển lãm là một trải nghiệm thú vị và cuối cùng là [www.Senturedict.com] để khẳng định cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His books are just froth, but they're enjoyable enough. Những cuốn sách của anh ấy chỉ là những cuốn sách nhỏ, nhưng chúng đủ thú vị. |
Những cuốn sách của anh ấy chỉ là những cuốn sách nhỏ, nhưng chúng đủ thú vị. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The whole holiday was really enjoyable, from start to finish. Toàn bộ kỳ nghỉ thực sự thú vị, từ đầu đến cuối. |
Toàn bộ kỳ nghỉ thực sự thú vị, từ đầu đến cuối. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I've been given the enjoyable job of presenting the prizes. Tôi đã được giao công việc thú vị là trình bày các giải thưởng. |
Tôi đã được giao công việc thú vị là trình bày các giải thưởng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Cycling is an enjoyable pastime for people of all ages. Đi xe đạp là một trò tiêu khiển thú vị cho mọi người ở mọi lứa tuổi. |
Đi xe đạp là một trò tiêu khiển thú vị cho mọi người ở mọi lứa tuổi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
In conclusion, walking is a cheap, safe, enjoyable and readily available form of exercise. Tóm lại, đi bộ là một hình thức tập thể dục rẻ, an toàn, thú vị và sẵn có. |
Tóm lại, đi bộ là một hình thức tập thể dục rẻ, an toàn, thú vị và sẵn có. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They are assured of an enjoyable and trouble - free holiday. Họ được đảm bảo về một kỳ nghỉ thú vị và không gặp rắc rối. |
Họ được đảm bảo về một kỳ nghỉ thú vị và không gặp rắc rối. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The pace of the book is leisurely, with enjoyable literary and historical asides. Nhịp độ của cuốn sách khá nhàn nhã, [goneict.com] với những khía cạnh văn học và lịch sử thú vị. |
Nhịp độ của cuốn sách khá nhàn nhã, [goneict.com] với những khía cạnh văn học và lịch sử thú vị. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We ensure that you have a trouble-free and enjoyable holiday. Chúng tôi đảm bảo rằng bạn sẽ có một kỳ nghỉ thoải mái và thú vị. |
Chúng tôi đảm bảo rằng bạn sẽ có một kỳ nghỉ thoải mái và thú vị. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You and your neighbour might want to buddy up to make the trip more enjoyable. Bạn và hàng xóm của bạn có thể muốn kết bạn để làm cho chuyến đi thú vị hơn. |
Bạn và hàng xóm của bạn có thể muốn kết bạn để làm cho chuyến đi thú vị hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
With the arrival of John's friends, the party became really enjoyable. Với sự xuất hiện của những người bạn của John, bữa tiệc trở nên thực sự thú vị. |
Với sự xuất hiện của những người bạn của John, bữa tiệc trở nên thực sự thú vị. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The staff should make sure the kids have an enjoyable and educational day. Các nhân viên phải đảm bảo bọn trẻ có một ngày thú vị và đầy tính giáo dục. |
Các nhân viên phải đảm bảo bọn trẻ có một ngày thú vị và đầy tính giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I really must congratulate the organisers for a well run and enjoyable event. Tôi thực sự phải chúc mừng ban tổ chức vì một sự kiện diễn ra tốt đẹp và thú vị. |
Tôi thực sự phải chúc mừng ban tổ chức vì một sự kiện diễn ra tốt đẹp và thú vị. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Her natural musicality made this one of the most enjoyable concerts of the year. Bản chất âm nhạc tự nhiên của cô đã khiến đây trở thành một trong những buổi hòa nhạc thú vị nhất trong năm. |
Bản chất âm nhạc tự nhiên của cô đã khiến đây trở thành một trong những buổi hòa nhạc thú vị nhất trong năm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
an enjoyable weekend/experience một cuối tuần thú vị / trải nghiệm |
một cuối tuần thú vị / trải nghiệm | Lưu sổ câu |
| 28 |
highly/really/thoroughly/very enjoyable rất / thực sự / kỹ lưỡng / rất thú vị |
rất / thực sự / kỹ lưỡng / rất thú vị | Lưu sổ câu |
| 29 |
I always try to make my lessons enjoyable. Tôi luôn cố gắng làm cho các bài học của mình trở nên thú vị. |
Tôi luôn cố gắng làm cho các bài học của mình trở nên thú vị. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We had a most enjoyable evening. Chúng tôi đã có một buổi tối thú vị nhất. |
Chúng tôi đã có một buổi tối thú vị nhất. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Swimming is a very enjoyable way of staying in shape. Bơi lội là một cách rất thú vị để giữ gìn vóc dáng. |
Bơi lội là một cách rất thú vị để giữ gìn vóc dáng. | Lưu sổ câu |