Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

enjoy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ enjoy trong tiếng Anh

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
- (v) : thưởng thức, thích thú cái gì, được hưởng, có được

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

enjoy: Thưởng thức, tận hưởng

Enjoy là hành động có niềm vui hoặc cảm giác hài lòng khi làm điều gì đó.

  • She enjoys reading books in her free time. (Cô ấy thích đọc sách vào thời gian rảnh.)
  • We enjoyed our vacation at the beach. (Chúng tôi tận hưởng kỳ nghỉ của mình tại bãi biển.)
  • He enjoys cooking dinner for his family on weekends. (Anh ấy thích nấu bữa tối cho gia đình vào cuối tuần.)

Bảng biến thể từ "enjoy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: enjoy
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thích thú, tận hưởng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác vui vẻ hoặc hài lòng khi làm điều gì đó I really enjoy listening to classical music.
Tôi rất thích nghe nhạc cổ điển.
2 Từ: enjoys
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Thích, tận hưởng Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn She enjoys reading books in her free time.
Cô ấy thích đọc sách vào thời gian rảnh.
3 Từ: enjoyed
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã thích, đã tận hưởng Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc ai đó đã có trải nghiệm vui vẻ hoặc hài lòng trong quá khứ We enjoyed our holiday in Da Nang.
Chúng tôi đã tận hưởng kỳ nghỉ ở Đà Nẵng.
4 Từ: enjoying
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang tận hưởng, đang thích thú Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra mang lại niềm vui hoặc sự hài lòng They are enjoying the beautiful weather.
Họ đang tận hưởng thời tiết đẹp.
5 Từ: enjoyment
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thích thú, niềm vui Ngữ cảnh: Dùng để nói về cảm giác hạnh phúc hoặc hài lòng khi làm điều gì đó Music gives me great enjoyment.
Âm nhạc mang lại cho tôi niềm vui lớn.
6 Từ: enjoyable
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thú vị, dễ chịu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó mang lại sự thích thú hoặc vui vẻ It was an enjoyable evening with friends.
Đó là một buổi tối vui vẻ bên bạn bè.
7 Từ: enjoyably
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thú vị, vui vẻ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động được thực hiện với niềm vui hoặc sự thích thú The lesson was enjoyably interactive.
Buổi học diễn ra một cách thú vị và tương tác cao.
8 Từ: unenjoyable
Phiên âm: /ˌʌnɪnˈdʒɔɪəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thú vị, gây chán Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó không mang lại niềm vui hoặc cảm giác dễ chịu The movie was rather unenjoyable and boring.
Bộ phim khá tẻ nhạt và không thú vị.
9 Từ: re-enjoy
Phiên âm: /ˌriːɪnˈdʒɔɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tận hưởng lại, thưởng thức lại Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc trải nghiệm lại niềm vui hoặc khoảnh khắc đã qua I re-enjoyed the trip by looking at the photos.
Tôi tận hưởng lại chuyến đi bằng cách xem lại những bức ảnh.
10 Từ: self-enjoyment
Phiên âm: /ˌself ɪnˈdʒɔɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tự tận hưởng, tự tìm niềm vui Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc tự tạo niềm vui hoặc hạnh phúc cho bản thân Self-enjoyment is important for mental well-being.
Việc tự tìm niềm vui là rất quan trọng cho sức khỏe tinh thần.

Từ đồng nghĩa "enjoy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "enjoy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

So much is mine as I enjoy.

Tôi tận hưởng rất nhiều.

Lưu sổ câu

2

Goods are theirs that enjoy them.

Hàng hóa là của họ, người hưởng thụ chúng.

Lưu sổ câu

3

If there were no clouds, we should not enjoy the sun.

Nếu không có mây, chúng ta không nên tận hưởng ánh nắng mặt trời.

Lưu sổ câu

4

She does not enjoy the details of housekeeping.

Cô ấy không thích các chi tiết của công việc dọn dẹp nhà cửa.

Lưu sổ câu

5

I always enjoy my evening meal alnoe.

Tôi luôn luôn tận hưởng bữa ăn tối của tôi alnoe.

Lưu sổ câu

6

I enjoy playing tennis and squash.

Tôi thích chơi quần vợt và bóng quần.

Lưu sổ câu

7

I hope you enjoy your stay with us.

Tôi hy vọng bạn tận hưởng kỳ nghỉ của bạn với chúng tôi.

Lưu sổ câu

8

Did you enjoy your travels in Europe?

Bạn có thích chuyến du lịch của mình ở Châu Âu không?

Lưu sổ câu

9

They were light-hearted and prepared to enjoy life.

Họ đã nhẹ lòng và chuẩn bị để tận hưởng cuộc sống.

Lưu sổ câu

10

I enjoy going to church and worshipping God.

Tôi thích đi nhà thờ và thờ phượng Chúa.

Lưu sổ câu

11

The officers enjoy special services.

Các sĩ quan được hưởng các dịch vụ đặc biệt.

Lưu sổ câu

12

Did you enjoy yourselves in your holiday?

Bạn có tận hưởng kỳ nghỉ của mình không?

Lưu sổ câu

13

They enjoy a cult following in the UK.

Họ được hâm mộ ở Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu

14

Just relax and enjoy the movie.

Chỉ cần thư giãn và thưởng thức bộ phim.

Lưu sổ câu

15

Take time to enjoy the simple things in life.

Hãy dành thời gian để tận hưởng những điều bình dị trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

16

I enjoy shopping for clothes and shoes.

Tôi thích mua sắm quần áo và giày dép.

Lưu sổ câu

17

He welcomed you to enjoy his hospitality.

Anh ấy chào đón bạn đến tận hưởng sự hiếu khách của anh ấy.

Lưu sổ câu

18

She wanted to enjoy her moment of glory.

Cô muốn tận hưởng giây phút vinh quang của mình.

Lưu sổ câu

19

I enjoy your company, but your brother bores me.

Tôi thích công ty của bạn, (goneict.com/enjoy.html) nhưng anh trai bạn ghét tôi.

Lưu sổ câu

20

They are entitled to enjoy many advantages and privileges.

Họ được quyền hưởng nhiều ưu đãi và đặc quyền.

Lưu sổ câu

21

I really enjoy talking to you.

Tôi thực sự thích nói chuyện với bạn.

Lưu sổ câu

22

Did you enjoy your holiday?—Anything but.

Bạn có tận hưởng kỳ nghỉ của mình không? —Bất kỳ điều gì nhưng.

Lưu sổ câu

23

His sole aim in life is to enjoy himself.

Mục đích duy nhất của anh ấy trong cuộc sống là để tận hưởng bản thân.

Lưu sổ câu

24

She had come to enjoy Roberto's luxurious life-style.

Cô đã đến để tận hưởng phong cách sống sang trọng của Roberto.

Lưu sổ câu

25

I enjoy having time to myself.

Tôi thích có thời gian cho chính mình.

Lưu sổ câu

26

Did you enjoy your trip to Disneyland?

Bạn có thích chuyến đi đến Disneyland không?

Lưu sổ câu

27

Did they enjoy themselves at the theatre?

Họ có thưởng thức chính mình tại rạp hát không?

Lưu sổ câu

28

In seed time learn, in harvest teach, in winter enjoy.William Blake

Trong thời gian hạt giống học, trong thu hoạch dạy, trong mùa đông tận hưởng. William Blake

Lưu sổ câu

29

We thoroughly enjoyed our time in New York.

Chúng tôi hoàn toàn tận hưởng khoảng thời gian ở New York.

Lưu sổ câu

30

Thanks for a great evening. I really enjoyed it.

Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời. Tôi thực sự rất thích nó.

Lưu sổ câu

31

She seems to be enjoying life in Paris.

Cô ấy dường như đang tận hưởng cuộc sống ở Paris.

Lưu sổ câu

32

I enjoy playing tennis and squash.

Tôi thích chơi quần vợt và bóng quần.

Lưu sổ câu

33

I really enjoyed watching the film again.

Tôi thực sự rất thích xem lại bộ phim.

Lưu sổ câu

34

They all enjoyed themselves at the party.

Tất cả đều rất vui trong bữa tiệc.

Lưu sổ câu

35

The kids all seemed to enjoy themselves.

Tất cả bọn trẻ đều có vẻ thích thú.

Lưu sổ câu

36

People in this country enjoy a high standard of living.

Người dân ở đất nước này có mức sống cao.

Lưu sổ câu

37

He's always enjoyed good health.

Anh ấy luôn có sức khỏe tốt.

Lưu sổ câu

38

Departmental managers enjoy considerable autonomy in the workplace.

Các nhà quản lý cấp sở được hưởng quyền tự chủ đáng kể tại nơi làm việc.

Lưu sổ câu

39

I simply enjoy the feeling of power.

Tôi chỉ đơn giản là tận hưởng cảm giác quyền lực.

Lưu sổ câu

40

I was just beginning to enjoy it when the rain came down.

Tôi chỉ bắt đầu thích thú khi cơn mưa ập xuống.

Lưu sổ câu

41

She greatly enjoys her work.

Cô ấy rất thích công việc của mình.

Lưu sổ câu

42

We enjoyed the game immensely.

Chúng tôi vô cùng thích trò chơi này.

Lưu sổ câu

43

I hope you enjoy your trip.

Tôi hy vọng bạn tận hưởng chuyến đi của mình.

Lưu sổ câu

44

I enjoyed myself at the party.

Tôi rất thích bản thân trong bữa tiệc.

Lưu sổ câu

45

Thanks. I really enjoyed it.

Cảm ơn. Tôi thực sự rất thích nó.

Lưu sổ câu

46

I enjoy playing basketball.

Tôi thích chơi bóng rổ.

Lưu sổ câu

47

I enjoy reading very much.

Tôi rất thích đọc.

Lưu sổ câu

48

He's always enjoyed good health.

Anh ấy luôn có sức khỏe tốt.

Lưu sổ câu

49

Here's that book I promised you. Enjoy!

Đây là cuốn sách mà tôi đã hứa với bạn. Vui thích!

Lưu sổ câu