enjoy: Thưởng thức, tận hưởng
Enjoy là hành động có niềm vui hoặc cảm giác hài lòng khi làm điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
enjoy
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thích thú, tận hưởng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác vui vẻ hoặc hài lòng khi làm điều gì đó |
I really enjoy listening to classical music. |
Tôi rất thích nghe nhạc cổ điển. |
| 2 |
Từ:
enjoys
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Thích, tận hưởng | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn |
She enjoys reading books in her free time. |
Cô ấy thích đọc sách vào thời gian rảnh. |
| 3 |
Từ:
enjoyed
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã thích, đã tận hưởng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc ai đó đã có trải nghiệm vui vẻ hoặc hài lòng trong quá khứ |
We enjoyed our holiday in Da Nang. |
Chúng tôi đã tận hưởng kỳ nghỉ ở Đà Nẵng. |
| 4 |
Từ:
enjoying
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang tận hưởng, đang thích thú | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra mang lại niềm vui hoặc sự hài lòng |
They are enjoying the beautiful weather. |
Họ đang tận hưởng thời tiết đẹp. |
| 5 |
Từ:
enjoyment
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thích thú, niềm vui | Ngữ cảnh: Dùng để nói về cảm giác hạnh phúc hoặc hài lòng khi làm điều gì đó |
Music gives me great enjoyment. |
Âm nhạc mang lại cho tôi niềm vui lớn. |
| 6 |
Từ:
enjoyable
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thú vị, dễ chịu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó mang lại sự thích thú hoặc vui vẻ |
It was an enjoyable evening with friends. |
Đó là một buổi tối vui vẻ bên bạn bè. |
| 7 |
Từ:
enjoyably
|
Phiên âm: /ɪnˈdʒɔɪəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thú vị, vui vẻ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động được thực hiện với niềm vui hoặc sự thích thú |
The lesson was enjoyably interactive. |
Buổi học diễn ra một cách thú vị và tương tác cao. |
| 8 |
Từ:
unenjoyable
|
Phiên âm: /ˌʌnɪnˈdʒɔɪəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thú vị, gây chán | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó không mang lại niềm vui hoặc cảm giác dễ chịu |
The movie was rather unenjoyable and boring. |
Bộ phim khá tẻ nhạt và không thú vị. |
| 9 |
Từ:
re-enjoy
|
Phiên âm: /ˌriːɪnˈdʒɔɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tận hưởng lại, thưởng thức lại | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc trải nghiệm lại niềm vui hoặc khoảnh khắc đã qua |
I re-enjoyed the trip by looking at the photos. |
Tôi tận hưởng lại chuyến đi bằng cách xem lại những bức ảnh. |
| 10 |
Từ:
self-enjoyment
|
Phiên âm: /ˌself ɪnˈdʒɔɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tự tận hưởng, tự tìm niềm vui | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc tự tạo niềm vui hoặc hạnh phúc cho bản thân |
Self-enjoyment is important for mental well-being. |
Việc tự tìm niềm vui là rất quan trọng cho sức khỏe tinh thần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
So much is mine as I enjoy. Tôi tận hưởng rất nhiều. |
Tôi tận hưởng rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Goods are theirs that enjoy them. Hàng hóa là của họ, người hưởng thụ chúng. |
Hàng hóa là của họ, người hưởng thụ chúng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
If there were no clouds, we should not enjoy the sun. Nếu không có mây, chúng ta không nên tận hưởng ánh nắng mặt trời. |
Nếu không có mây, chúng ta không nên tận hưởng ánh nắng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She does not enjoy the details of housekeeping. Cô ấy không thích các chi tiết của công việc dọn dẹp nhà cửa. |
Cô ấy không thích các chi tiết của công việc dọn dẹp nhà cửa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I always enjoy my evening meal alnoe. Tôi luôn luôn tận hưởng bữa ăn tối của tôi alnoe. |
Tôi luôn luôn tận hưởng bữa ăn tối của tôi alnoe. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I enjoy playing tennis and squash. Tôi thích chơi quần vợt và bóng quần. |
Tôi thích chơi quần vợt và bóng quần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I hope you enjoy your stay with us. Tôi hy vọng bạn tận hưởng kỳ nghỉ của bạn với chúng tôi. |
Tôi hy vọng bạn tận hưởng kỳ nghỉ của bạn với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Did you enjoy your travels in Europe? Bạn có thích chuyến du lịch của mình ở Châu Âu không? |
Bạn có thích chuyến du lịch của mình ở Châu Âu không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
They were light-hearted and prepared to enjoy life. Họ đã nhẹ lòng và chuẩn bị để tận hưởng cuộc sống. |
Họ đã nhẹ lòng và chuẩn bị để tận hưởng cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I enjoy going to church and worshipping God. Tôi thích đi nhà thờ và thờ phượng Chúa. |
Tôi thích đi nhà thờ và thờ phượng Chúa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The officers enjoy special services. Các sĩ quan được hưởng các dịch vụ đặc biệt. |
Các sĩ quan được hưởng các dịch vụ đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Did you enjoy yourselves in your holiday? Bạn có tận hưởng kỳ nghỉ của mình không? |
Bạn có tận hưởng kỳ nghỉ của mình không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
They enjoy a cult following in the UK. Họ được hâm mộ ở Vương quốc Anh. |
Họ được hâm mộ ở Vương quốc Anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Just relax and enjoy the movie. Chỉ cần thư giãn và thưởng thức bộ phim. |
Chỉ cần thư giãn và thưởng thức bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Take time to enjoy the simple things in life. Hãy dành thời gian để tận hưởng những điều bình dị trong cuộc sống. |
Hãy dành thời gian để tận hưởng những điều bình dị trong cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I enjoy shopping for clothes and shoes. Tôi thích mua sắm quần áo và giày dép. |
Tôi thích mua sắm quần áo và giày dép. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He welcomed you to enjoy his hospitality. Anh ấy chào đón bạn đến tận hưởng sự hiếu khách của anh ấy. |
Anh ấy chào đón bạn đến tận hưởng sự hiếu khách của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She wanted to enjoy her moment of glory. Cô muốn tận hưởng giây phút vinh quang của mình. |
Cô muốn tận hưởng giây phút vinh quang của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I enjoy your company, but your brother bores me. Tôi thích công ty của bạn, (goneict.com/enjoy.html) nhưng anh trai bạn ghét tôi. |
Tôi thích công ty của bạn, (goneict.com/enjoy.html) nhưng anh trai bạn ghét tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They are entitled to enjoy many advantages and privileges. Họ được quyền hưởng nhiều ưu đãi và đặc quyền. |
Họ được quyền hưởng nhiều ưu đãi và đặc quyền. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I really enjoy talking to you. Tôi thực sự thích nói chuyện với bạn. |
Tôi thực sự thích nói chuyện với bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Did you enjoy your holiday?—Anything but. Bạn có tận hưởng kỳ nghỉ của mình không? —Bất kỳ điều gì nhưng. |
Bạn có tận hưởng kỳ nghỉ của mình không? —Bất kỳ điều gì nhưng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His sole aim in life is to enjoy himself. Mục đích duy nhất của anh ấy trong cuộc sống là để tận hưởng bản thân. |
Mục đích duy nhất của anh ấy trong cuộc sống là để tận hưởng bản thân. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She had come to enjoy Roberto's luxurious life-style. Cô đã đến để tận hưởng phong cách sống sang trọng của Roberto. |
Cô đã đến để tận hưởng phong cách sống sang trọng của Roberto. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I enjoy having time to myself. Tôi thích có thời gian cho chính mình. |
Tôi thích có thời gian cho chính mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Did you enjoy your trip to Disneyland? Bạn có thích chuyến đi đến Disneyland không? |
Bạn có thích chuyến đi đến Disneyland không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
Did they enjoy themselves at the theatre? Họ có thưởng thức chính mình tại rạp hát không? |
Họ có thưởng thức chính mình tại rạp hát không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
In seed time learn, in harvest teach, in winter enjoy.William Blake Trong thời gian hạt giống học, trong thu hoạch dạy, trong mùa đông tận hưởng. William Blake |
Trong thời gian hạt giống học, trong thu hoạch dạy, trong mùa đông tận hưởng. William Blake | Lưu sổ câu |
| 29 |
We thoroughly enjoyed our time in New York. Chúng tôi hoàn toàn tận hưởng khoảng thời gian ở New York. |
Chúng tôi hoàn toàn tận hưởng khoảng thời gian ở New York. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Thanks for a great evening. I really enjoyed it. Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời. Tôi thực sự rất thích nó. |
Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời. Tôi thực sự rất thích nó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She seems to be enjoying life in Paris. Cô ấy dường như đang tận hưởng cuộc sống ở Paris. |
Cô ấy dường như đang tận hưởng cuộc sống ở Paris. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I enjoy playing tennis and squash. Tôi thích chơi quần vợt và bóng quần. |
Tôi thích chơi quần vợt và bóng quần. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I really enjoyed watching the film again. Tôi thực sự rất thích xem lại bộ phim. |
Tôi thực sự rất thích xem lại bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They all enjoyed themselves at the party. Tất cả đều rất vui trong bữa tiệc. |
Tất cả đều rất vui trong bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The kids all seemed to enjoy themselves. Tất cả bọn trẻ đều có vẻ thích thú. |
Tất cả bọn trẻ đều có vẻ thích thú. | Lưu sổ câu |
| 36 |
People in this country enjoy a high standard of living. Người dân ở đất nước này có mức sống cao. |
Người dân ở đất nước này có mức sống cao. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He's always enjoyed good health. Anh ấy luôn có sức khỏe tốt. |
Anh ấy luôn có sức khỏe tốt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Departmental managers enjoy considerable autonomy in the workplace. Các nhà quản lý cấp sở được hưởng quyền tự chủ đáng kể tại nơi làm việc. |
Các nhà quản lý cấp sở được hưởng quyền tự chủ đáng kể tại nơi làm việc. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I simply enjoy the feeling of power. Tôi chỉ đơn giản là tận hưởng cảm giác quyền lực. |
Tôi chỉ đơn giản là tận hưởng cảm giác quyền lực. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I was just beginning to enjoy it when the rain came down. Tôi chỉ bắt đầu thích thú khi cơn mưa ập xuống. |
Tôi chỉ bắt đầu thích thú khi cơn mưa ập xuống. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She greatly enjoys her work. Cô ấy rất thích công việc của mình. |
Cô ấy rất thích công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We enjoyed the game immensely. Chúng tôi vô cùng thích trò chơi này. |
Chúng tôi vô cùng thích trò chơi này. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I hope you enjoy your trip. Tôi hy vọng bạn tận hưởng chuyến đi của mình. |
Tôi hy vọng bạn tận hưởng chuyến đi của mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I enjoyed myself at the party. Tôi rất thích bản thân trong bữa tiệc. |
Tôi rất thích bản thân trong bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Thanks. I really enjoyed it. Cảm ơn. Tôi thực sự rất thích nó. |
Cảm ơn. Tôi thực sự rất thích nó. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I enjoy playing basketball. Tôi thích chơi bóng rổ. |
Tôi thích chơi bóng rổ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I enjoy reading very much. Tôi rất thích đọc. |
Tôi rất thích đọc. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He's always enjoyed good health. Anh ấy luôn có sức khỏe tốt. |
Anh ấy luôn có sức khỏe tốt. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Here's that book I promised you. Enjoy! Đây là cuốn sách mà tôi đã hứa với bạn. Vui thích! |
Đây là cuốn sách mà tôi đã hứa với bạn. Vui thích! | Lưu sổ câu |