Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

engineer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ engineer trong tiếng Anh

engineer /ˌendʒɪˈnɪə/
- (n) : kỹ sư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

engineer: Kỹ sư

Engineer là người thiết kế, xây dựng, và bảo trì các cấu trúc, hệ thống hoặc máy móc.

  • The engineer designed a new bridge to improve traffic flow. (Kỹ sư đã thiết kế một cây cầu mới để cải thiện lưu lượng giao thông.)
  • He works as a software engineer, developing new applications. (Anh ấy làm việc như một kỹ sư phần mềm, phát triển các ứng dụng mới.)
  • The engineer tested the system to ensure everything was working correctly. (Kỹ sư đã kiểm tra hệ thống để đảm bảo mọi thứ hoạt động chính xác.)

Bảng biến thể từ "engineer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: engineer
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kỹ sư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thiết kế, chế tạo hoặc bảo trì máy móc, công trình, hệ thống kỹ thuật He works as a civil engineer for a construction company.
Anh ấy làm kỹ sư xây dựng cho một công ty xây dựng.
2 Từ: engineers
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các kỹ sư Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều người trong lĩnh vực kỹ thuật, thiết kế hoặc cơ khí Software engineers are in high demand today.
Các kỹ sư phần mềm hiện nay rất được săn đón.
3 Từ: engineering
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngành kỹ thuật, kỹ nghệ Ngữ cảnh: Dùng để nói về lĩnh vực hoặc ngành học liên quan đến thiết kế, sáng tạo và vận hành máy móc hoặc hệ thống She is studying chemical engineering at university.
Cô ấy đang học ngành kỹ thuật hóa học tại trường đại học.
4 Từ: engineered
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪərd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ Nghĩa: Được thiết kế, được chế tạo Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm, hệ thống hoặc vật thể được tạo ra bằng kỹ thuật, công nghệ The machine was engineered to last for decades.
Chiếc máy được thiết kế để sử dụng hàng chục năm.
5 Từ: engineeringly
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪərɪŋli/ Loại từ: Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Một cách kỹ thuật, bằng phương pháp kỹ sư Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh học thuật, mô tả quá trình hoặc cách tiếp cận mang tính kỹ thuật The bridge was engineeringly complex.
Cây cầu có cấu trúc kỹ thuật phức tạp.
6 Từ: re-engineer
Phiên âm: /ˌriː ˌendʒɪˈnɪər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tái thiết kế, tái cấu trúc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc thiết kế lại, cải tiến quy trình, sản phẩm hoặc hệ thống để nâng cao hiệu quả The company plans to re-engineer its product line.
Công ty dự định tái thiết kế dòng sản phẩm của mình.
7 Từ: re-engineering
Phiên âm: /ˌriː ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tái thiết kế, tái cấu trúc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình cải tiến hoặc tái cấu trúc tổ chức, quy trình để tăng năng suất Business process re-engineering is essential for competitiveness.
Tái cấu trúc quy trình kinh doanh là yếu tố thiết yếu để cạnh tranh.
8 Từ: misengineer
Phiên âm: /ˌmɪs ˌendʒɪˈnɪər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thiết kế sai, chế tạo lỗi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc tạo ra sản phẩm hoặc hệ thống có lỗi kỹ thuật hoặc sai sót trong thiết kế The product failed because it was misengineered.
Sản phẩm thất bại vì bị thiết kế sai.
9 Từ: co-engineer
Phiên âm: /ˌkəʊ ˌendʒɪˈnɪər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đồng thiết kế, hợp tác kỹ thuật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động cùng làm kỹ thuật, cùng phát triển hoặc thiết kế với người khác They co-engineered the new software system.
Họ cùng nhau phát triển hệ thống phần mềm mới.
10 Từ: pre-engineered
Phiên âm: /ˌpriː ˈendʒɪnɪərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được thiết kế sẵn, được chế tạo sẵn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm hoặc cấu trúc được thiết kế trước khi lắp ráp hoặc sử dụng The warehouse was built with pre-engineered steel components.
Nhà kho được xây bằng các bộ phận thép thiết kế sẵn.

Từ đồng nghĩa "engineer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "engineer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You need the advice of a qualified engineer.

Bạn cần lời khuyên của một kỹ sư có chuyên môn.

Lưu sổ câu

2

He trained as a civil engineer .

Ông được đào tạo như một kỹ sư xây dựng.

Lưu sổ câu

3

He was set free and rehabilitated as chief engineer.

Anh ta được thả tự do và được phục hồi trở thành kỹ sư trưởng.

Lưu sổ câu

4

The engineer diagrammed the bridge.http://

Kỹ sư vẽ sơ đồ cây cầu. Http://Senturedict.com

Lưu sổ câu

5

The company reinstated him as chief engineer.

Công ty đã phục hồi anh ta làm kỹ sư trưởng.

Lưu sổ câu

6

The young engineer rejoiced in his success.

Chàng kỹ sư trẻ vui mừng vì thành công của mình.

Lưu sổ câu

7

The engineer is capable of handling the problem.

Kỹ sư có khả năng xử lý vấn đề.

Lưu sổ câu

8

The engineer is coming to repair our phone tomorrow morning.

Kỹ sư sẽ đến sửa điện thoại của chúng tôi vào sáng mai.

Lưu sổ câu

9

Tom is an engineer.

Tom là một kỹ sư.

Lưu sổ câu

10

They send a service engineer to fix the disk drive.

Họ cử một kỹ sư dịch vụ đến sửa ổ đĩa.

Lưu sổ câu

11

The chief engineer came to the meeting, carrying a big portfolio along.

Kỹ sư trưởng đã đến cuộc họp [goneict.com], mang theo một danh mục đầu tư lớn.

Lưu sổ câu

12

Tim is an engineer.

Tim là một kỹ sư.

Lưu sổ câu

13

The engineer has many technical innovations to his credit.

Người kỹ sư có nhiều sáng kiến cải tiến kỹ thuật đáng được ghi nhận.

Lưu sổ câu

14

He claimed himself to be engineer.

Anh ta tự nhận mình là kỹ sư.

Lưu sổ câu

15

He graduated as an engineer.

Anh tốt nghiệp kỹ sư.

Lưu sổ câu

16

Perhaps she could engineer a meeting between them?

Có lẽ cô ấy có thể sắp xếp một cuộc gặp gỡ giữa họ?

Lưu sổ câu

17

The RAF recognized him as an out-standingly able engineer.

RAF đã công nhận anh ta là một kỹ sư xuất chúng.

Lưu sổ câu

18

An engineer could remedy the deficiencies in the design.

Một kỹ sư có thể khắc phục những khiếm khuyết trong thiết kế.

Lưu sổ câu

19

The engineer was peering into the service hatch.

Kỹ sư đang chăm chú vào cửa hầm dịch vụ.

Lưu sổ câu

20

An engineer tried to detonate the mine.

Một kỹ sư đã cố gắng cho nổ quả mìn.

Lưu sổ câu

21

That engineer is big on research.

Kỹ sư đó rất giỏi về nghiên cứu.

Lưu sổ câu

22

He was trained there as a mining engineer.

Anh ấy đã được đào tạo ở đó như một kỹ sư khai thác mỏ.

Lưu sổ câu

23

They're sending an engineer to fix the phone.

Họ đang cử một kỹ sư đến sửa điện thoại.

Lưu sổ câu

24

As an engineer, he was a disaster.

Là một kỹ sư, anh ấy là một thảm họa.

Lưu sổ câu

25

I'm trying to engineer a meeting between them.

Tôi đang cố gắng thiết kế một cuộc họp giữa họ.

Lưu sổ câu

26

She was meant for an engineer.

Cô ấy được dành cho một kỹ sư.

Lưu sổ câu

27

Helen became an electronic engineer.

Helen trở thành một kỹ sư điện tử.

Lưu sổ câu

28

We need an engineer to design us something better.

Chúng tôi cần một kỹ sư để thiết kế cho chúng tôi một cái gì đó tốt hơn.

Lưu sổ câu

29

The task needs the skills of a suitably experienced engineer.

Nhiệm vụ này cần các kỹ năng của một kỹ sư có kinh nghiệm phù hợp.

Lưu sổ câu

30

We worked with a team of scientists and engineers.

Chúng tôi đã làm việc với một nhóm các nhà khoa học và kỹ sư.

Lưu sổ câu

31

You need the advice of a qualified engineer.

Bạn cần lời khuyên của một kỹ sư có trình độ.

Lưu sổ câu

32

engineers who designed and built advanced military aircraft

kỹ sư thiết kế và chế tạo máy bay quân sự tiên tiến

Lưu sổ câu

33

They're sending an engineer to fix the problem with the heating.

Họ đang cử một kỹ sư đến để khắc phục sự cố với hệ thống sưởi.

Lưu sổ câu

34

We were on the phone with a technical support engineer.

Chúng tôi đã trao đổi qua điện thoại với một kỹ sư hỗ trợ kỹ thuật.

Lưu sổ câu

35

a flight engineer

một kỹ sư bay

Lưu sổ câu

36

the chief engineer on a cruise liner

kỹ sư trưởng trên tàu du lịch

Lưu sổ câu

37

They're sending an engineer to fix the problem with the heating.

Họ đang cử một kỹ sư đến để khắc phục sự cố với hệ thống sưởi.

Lưu sổ câu