engine: Động cơ
Engine là bộ phận của phương tiện hoặc máy móc giúp tạo ra năng lượng để vận hành.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
engine
|
Phiên âm: /ˈendʒɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Động cơ, máy móc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bộ phận tạo ra năng lượng để vận hành phương tiện hoặc thiết bị |
The car’s engine needs to be repaired. |
Động cơ của chiếc xe cần được sửa chữa. |
| 2 |
Từ:
engines
|
Phiên âm: /ˈendʒɪnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các động cơ | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều loại động cơ hoặc máy móc khác nhau |
Jet engines are used in airplanes. |
Động cơ phản lực được sử dụng trong máy bay. |
| 3 |
Từ:
engineer
|
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kỹ sư | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thiết kế, chế tạo hoặc bảo trì máy móc, hệ thống |
He works as a mechanical engineer. |
Anh ấy làm việc với tư cách là kỹ sư cơ khí. |
| 4 |
Từ:
engineering
|
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngành kỹ thuật, kỹ nghệ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lĩnh vực thiết kế, chế tạo và bảo trì máy móc, công trình |
She is studying electrical engineering at university. |
Cô ấy đang học ngành kỹ thuật điện tại trường đại học. |
| 5 |
Từ:
engineered
|
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪərd/ | Loại từ: Tính từ / Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Được thiết kế, được chế tạo | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ được tạo ra bằng kỹ thuật hoặc công nghệ |
The bridge was carefully engineered for safety. |
Cây cầu được thiết kế kỹ lưỡng để đảm bảo an toàn. |
| 6 |
Từ:
engineeringly
|
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪərɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Một cách kỹ thuật, bằng kỹ nghệ | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh học thuật hoặc kỹ thuật để chỉ cách làm mang tính kỹ sư |
The device was engineeringly complex. |
Thiết bị này có cấu trúc kỹ thuật phức tạp. |
| 7 |
Từ:
re-engineer
|
Phiên âm: /ˌriː ˌendʒɪˈnɪər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tái thiết kế, tái cấu trúc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc thiết kế lại hoặc cải tiến hệ thống, quy trình |
The company decided to re-engineer its production system. |
Công ty quyết định tái thiết kế hệ thống sản xuất. |
| 8 |
Từ:
re-engineering
|
Phiên âm: /ˌriː ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tái thiết kế, tái cấu trúc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình thiết kế lại hệ thống hoặc tổ chức để cải thiện hiệu quả |
Business process re-engineering helps improve productivity. |
Tái cấu trúc quy trình kinh doanh giúp cải thiện năng suất. |
| 9 |
Từ:
engine-driven
|
Phiên âm: /ˈendʒɪn ˈdrɪvən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được vận hành bằng động cơ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả máy móc hoặc thiết bị hoạt động nhờ động cơ |
The ship uses an engine-driven pump system. |
Con tàu sử dụng hệ thống bơm vận hành bằng động cơ. |
| 10 |
Từ:
engine-powered
|
Phiên âm: /ˈendʒɪn ˌpaʊərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chạy bằng động cơ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phương tiện hoặc máy móc hoạt động nhờ động cơ cơ khí |
An engine-powered generator provides electricity during outages. |
Máy phát điện chạy bằng động cơ cung cấp điện trong lúc mất điện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This car has a new engine. Chiếc xe này có một động cơ mới. |
Chiếc xe này có một động cơ mới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Very slowly he moved forward, the engine ticking over. Rất chậm, anh ta tiến về phía trước, tiếng động cơ kêu vang. |
Rất chậm, anh ta tiến về phía trước, tiếng động cơ kêu vang. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The engine is misfiring badly on one cylinder. Động cơ bị đánh lửa không tốt trên một xi lanh. |
Động cơ bị đánh lửa không tốt trên một xi lanh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The engine roared to life . Động cơ gầm rú sống động. |
Động cơ gầm rú sống động. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The engine pulled a long line of freight cars. Động cơ kéo hàng dài toa chở hàng. |
Động cơ kéo hàng dài toa chở hàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Halfway up the hill , the engine packed up. Lên đến nửa đồi, xe nổ máy. |
Lên đến nửa đồi, xe nổ máy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The engine coughed and spluttered into life. Động cơ ho và văng tung tóe vào cuộc sống. |
Động cơ ho và văng tung tóe vào cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 8 |
My car only has a puny little engine. Xe của tôi chỉ có một động cơ nhỏ. |
Xe của tôi chỉ có một động cơ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I think the engine is overheating. Tôi nghĩ rằng động cơ đang quá nóng. |
Tôi nghĩ rằng động cơ đang quá nóng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't rev up the engine too fast. Đừng tăng tốc động cơ quá nhanh. |
Đừng tăng tốc động cơ quá nhanh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Don't rev the engine so hard. Đừng quay động cơ quá mạnh. |
Đừng quay động cơ quá mạnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The trolly has been hooked onto the engine. Xe đẩy đã được nối vào động cơ. |
Xe đẩy đã được nối vào động cơ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This new jet engine is superbly engineered. Động cơ phản lực mới này được chế tạo tuyệt vời. |
Động cơ phản lực mới này được chế tạo tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A design flaw caused the engine to explode. Một sai sót trong thiết kế đã khiến động cơ phát nổ. |
Một sai sót trong thiết kế đã khiến động cơ phát nổ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Press this button to start the engine. Nhấn nút này để khởi động động cơ. |
Nhấn nút này để khởi động động cơ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The engine is almost silent at low revs. Động cơ gần như im lặng ở vòng tua thấp. |
Động cơ gần như im lặng ở vòng tua thấp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The taxi driver revved up his engine. Người lái xe taxi rồ ga bỏ chạy. |
Người lái xe taxi rồ ga bỏ chạy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They pulled over and shut off the engine. Họ tấp vào lề và tắt động cơ. |
Họ tấp vào lề và tắt động cơ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Suddenly the engine sputtered and stopped. Đột nhiên động cơ lao vun vút rồi dừng lại. |
Đột nhiên động cơ lao vun vút rồi dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We couple the pump with the engine. Chúng tôi kết hợp máy bơm với động cơ. |
Chúng tôi kết hợp máy bơm với động cơ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
the purr of an engine. tiếng kêu của động cơ. |
tiếng kêu của động cơ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The car's engine is beginning to act up. Động cơ của xe đang bắt đầu hoạt động. |
Động cơ của xe đang bắt đầu hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Battery acid had eroded the engine. Axit trong ắc quy đã ăn mòn động cơ. |
Axit trong ắc quy đã ăn mòn động cơ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The engine misfired several times. Động cơ hoạt động sai nhiều lần. |
Động cơ hoạt động sai nhiều lần. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A mechanic is coming to overhaul the engine. Một thợ cơ khí đang đến để đại tu động cơ. |
Một thợ cơ khí đang đến để đại tu động cơ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The mechanic made the necessary adjustments to the engine. Người thợ đã thực hiện những điều chỉnh cần thiết cho động cơ. |
Người thợ đã thực hiện những điều chỉnh cần thiết cho động cơ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Flames spewed from the aircraft's engine. Ngọn lửa phụt ra từ động cơ của máy bay. |
Ngọn lửa phụt ra từ động cơ của máy bay. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Listen! There's a strange noise in the engine. Nghe! Có một tiếng ồn lạ trong động cơ. |
Nghe! Có một tiếng ồn lạ trong động cơ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The sound of the car engine died away. Tiếng máy xe chết dần. |
Tiếng máy xe chết dần. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A silencer quietens the noise of the engine. Bộ giảm thanh làm dịu tiếng ồn của động cơ. |
Bộ giảm thanh làm dịu tiếng ồn của động cơ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a diesel/petrol engine động cơ diesel / xăng |
động cơ diesel / xăng | Lưu sổ câu |
| 32 |
I got in the car and started the engine. Tôi lên xe và nổ máy. |
Tôi lên xe và nổ máy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
My car had to have a new engine. Xe của tôi phải có động cơ mới. |
Xe của tôi phải có động cơ mới. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The engine runs on diesel. Động cơ chạy bằng dầu diesel. |
Động cơ chạy bằng dầu diesel. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Its engine is powered by both gasoline and electricity. Động cơ của nó chạy bằng cả xăng và điện. |
Động cơ của nó chạy bằng cả xăng và điện. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The plane suffered catastrophic engine failure. Máy bay bị hỏng động cơ nghiêm trọng. |
Máy bay bị hỏng động cơ nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Their helicopter had developed engine trouble. Máy bay trực thăng của họ gặp trục trặc về động cơ. |
Máy bay trực thăng của họ gặp trục trặc về động cơ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Agriculture is a key engine of growth in most developing countries. Nông nghiệp là động lực tăng trưởng chính ở hầu hết các nước đang phát triển. |
Nông nghiệp là động lực tăng trưởng chính ở hầu hết các nước đang phát triển. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Great newspapers serve as an engine for positive change. Những tờ báo tuyệt vời đóng vai trò là động cơ cho sự thay đổi tích cực. |
Những tờ báo tuyệt vời đóng vai trò là động cơ cho sự thay đổi tích cực. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Business is the principal engine for generating wealth for society as a whole. Kinh doanh là động cơ chính để tạo ra của cải cho toàn xã hội. |
Kinh doanh là động cơ chính để tạo ra của cải cho toàn xã hội. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He was the engine behind the victory. Anh ấy là động cơ đằng sau chiến thắng. |
Anh ấy là động cơ đằng sau chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a twin-engined speedboat tàu cao tốc hai động cơ |
tàu cao tốc hai động cơ | Lưu sổ câu |
| 43 |
He pulled up under some trees and cut the engine. Anh ta tấp vào một vài cái cây và cắt động cơ. |
Anh ta tấp vào một vài cái cây và cắt động cơ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I kept the engine ticking over. Tôi vẫn tiếp tục nổ máy. |
Tôi vẫn tiếp tục nổ máy. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I pressed the starter and the engine caught first time. Tôi đã nhấn khởi động và động cơ bắt lửa lần đầu tiên. |
Tôi đã nhấn khởi động và động cơ bắt lửa lần đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She sat at the traffic lights revving the engine. Cô ấy ngồi ở đèn giao thông rồ ga. |
Cô ấy ngồi ở đèn giao thông rồ ga. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She waited with the engine running while he bought a paper. Cô ấy đợi với động cơ đang chạy trong khi anh ta mua một tờ giấy. |
Cô ấy đợi với động cơ đang chạy trong khi anh ta mua một tờ giấy. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The engine broke down just outside the station. Động cơ bị hỏng ngay bên ngoài nhà ga. |
Động cơ bị hỏng ngay bên ngoài nhà ga. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The engine coughed and died. Động cơ bị ho và chết. |
Động cơ bị ho và chết. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The engine runs on unleaded petrol. Động cơ chạy bằng xăng không chì. |
Động cơ chạy bằng xăng không chì. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The engine was just ticking over. Động cơ vừa mới hoạt động. |
Động cơ vừa mới hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The engine's firing on all four cylinders now. Động cơ đang hoạt động trên cả bốn xi lanh. |
Động cơ đang hoạt động trên cả bốn xi lanh. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The new model is fitted with a more powerful engine. Mẫu xe mới được trang bị động cơ mạnh mẽ hơn. |
Mẫu xe mới được trang bị động cơ mạnh mẽ hơn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The plane's engine roared as it prepared for take-off. Động cơ của máy bay gầm rú khi nó chuẩn bị cất cánh. |
Động cơ của máy bay gầm rú khi nó chuẩn bị cất cánh. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The rocket engine is ignited. Động cơ tên lửa được đánh lửa. |
Động cơ tên lửa được đánh lửa. | Lưu sổ câu |
| 56 |
This model is powered by a 1.8-litre petrol engine. Mẫu xe này được cung cấp bởi động cơ xăng 1,8 lít. |
Mẫu xe này được cung cấp bởi động cơ xăng 1,8 lít. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Does your car have a diesel or a petrol engine? Xe của bạn có động cơ diesel hay xăng? |
Xe của bạn có động cơ diesel hay xăng? | Lưu sổ câu |
| 58 |
You need more oil in the engine. Bạn cần thêm dầu trong động cơ. |
Bạn cần thêm dầu trong động cơ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
a 580-horsepower engine động cơ 580 mã lực |
động cơ 580 mã lực | Lưu sổ câu |
| 60 |
a large plane with twin engines một chiếc máy bay lớn với hai động cơ |
một chiếc máy bay lớn với hai động cơ | Lưu sổ câu |
| 61 |
It looks as if we've got a spot of engine trouble. Có vẻ như chúng ta đã gặp sự cố động cơ. |
Có vẻ như chúng ta đã gặp sự cố động cơ. | Lưu sổ câu |
| 62 |
a gasoline engine động cơ xăng |
động cơ xăng | Lưu sổ câu |
| 63 |
the ship's engine room phòng máy của con tàu |
phòng máy của con tàu | Lưu sổ câu |
| 64 |
The planes have the ability to land safely in the event of an engine failure. Máy bay có khả năng hạ cánh an toàn trong trường hợp động cơ bị hỏng. |
Máy bay có khả năng hạ cánh an toàn trong trường hợp động cơ bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Small businesses are the engine of economic growth. Doanh nghiệp nhỏ là động lực của tăng trưởng kinh tế. |
Doanh nghiệp nhỏ là động lực của tăng trưởng kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The region's housing market is a major engine of the economy. Thị trường nhà ở của khu vực là một động lực chính của nền kinh tế. |
Thị trường nhà ở của khu vực là một động lực chính của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The internet really is the growth engine of today's economy. Internet thực sự là động cơ tăng trưởng của nền kinh tế ngày nay. |
Internet thực sự là động cơ tăng trưởng của nền kinh tế ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 68 |
These industries will be the engine of our future prosperity. Những ngành công nghiệp này sẽ là động cơ cho sự thịnh vượng trong tương lai của chúng ta. |
Những ngành công nghiệp này sẽ là động cơ cho sự thịnh vượng trong tương lai của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Exports have been an engine for growth. Xuất khẩu là động lực để tăng trưởng. |
Xuất khẩu là động lực để tăng trưởng. | Lưu sổ câu |
| 70 |
The engine's firing on all four cylinders now. Động cơ đang hoạt động trên cả bốn xi lanh. |
Động cơ đang hoạt động trên cả bốn xi lanh. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The plane's engine roared as it prepared for take-off. Động cơ của máy bay gầm rú khi nó chuẩn bị cất cánh. |
Động cơ của máy bay gầm rú khi nó chuẩn bị cất cánh. | Lưu sổ câu |
| 72 |
It looks as if we've got a spot of engine trouble. Có vẻ như chúng ta đã gặp sự cố động cơ. |
Có vẻ như chúng ta đã gặp sự cố động cơ. | Lưu sổ câu |
| 73 |
the ship's engine room phòng máy của con tàu |
phòng máy của con tàu | Lưu sổ câu |
| 74 |
The region's housing market is a major engine of the economy. Thị trường nhà ở của khu vực là một động lực chính của nền kinh tế. |
Thị trường nhà ở của khu vực là một động lực chính của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 75 |
The internet really is the growth engine of today's economy. Internet thực sự là động cơ tăng trưởng của nền kinh tế ngày nay. |
Internet thực sự là động cơ tăng trưởng của nền kinh tế ngày nay. | Lưu sổ câu |