Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

engine là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ engine trong tiếng Anh

engine /ˈendʒɪn/
- (n) : máy, động cơ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

engine: Động cơ

Engine là bộ phận của phương tiện hoặc máy móc giúp tạo ra năng lượng để vận hành.

  • The car broke down because of a problem with the engine. (Chiếc xe bị hỏng vì sự cố với động cơ.)
  • They are testing the engine’s performance in different conditions. (Họ đang kiểm tra hiệu suất của động cơ trong các điều kiện khác nhau.)
  • The airplane engine needs to be maintained regularly for safety. (Động cơ máy bay cần được bảo trì thường xuyên để đảm bảo an toàn.)

Bảng biến thể từ "engine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: engine
Phiên âm: /ˈendʒɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Động cơ, máy móc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bộ phận tạo ra năng lượng để vận hành phương tiện hoặc thiết bị The car’s engine needs to be repaired.
Động cơ của chiếc xe cần được sửa chữa.
2 Từ: engines
Phiên âm: /ˈendʒɪnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các động cơ Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều loại động cơ hoặc máy móc khác nhau Jet engines are used in airplanes.
Động cơ phản lực được sử dụng trong máy bay.
3 Từ: engineer
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kỹ sư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thiết kế, chế tạo hoặc bảo trì máy móc, hệ thống He works as a mechanical engineer.
Anh ấy làm việc với tư cách là kỹ sư cơ khí.
4 Từ: engineering
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngành kỹ thuật, kỹ nghệ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lĩnh vực thiết kế, chế tạo và bảo trì máy móc, công trình She is studying electrical engineering at university.
Cô ấy đang học ngành kỹ thuật điện tại trường đại học.
5 Từ: engineered
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪərd/ Loại từ: Tính từ / Động từ (quá khứ) Nghĩa: Được thiết kế, được chế tạo Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ được tạo ra bằng kỹ thuật hoặc công nghệ The bridge was carefully engineered for safety.
Cây cầu được thiết kế kỹ lưỡng để đảm bảo an toàn.
6 Từ: engineeringly
Phiên âm: /ˌendʒɪˈnɪərɪŋli/ Loại từ: Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Một cách kỹ thuật, bằng kỹ nghệ Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh học thuật hoặc kỹ thuật để chỉ cách làm mang tính kỹ sư The device was engineeringly complex.
Thiết bị này có cấu trúc kỹ thuật phức tạp.
7 Từ: re-engineer
Phiên âm: /ˌriː ˌendʒɪˈnɪər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tái thiết kế, tái cấu trúc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc thiết kế lại hoặc cải tiến hệ thống, quy trình The company decided to re-engineer its production system.
Công ty quyết định tái thiết kế hệ thống sản xuất.
8 Từ: re-engineering
Phiên âm: /ˌriː ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tái thiết kế, tái cấu trúc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình thiết kế lại hệ thống hoặc tổ chức để cải thiện hiệu quả Business process re-engineering helps improve productivity.
Tái cấu trúc quy trình kinh doanh giúp cải thiện năng suất.
9 Từ: engine-driven
Phiên âm: /ˈendʒɪn ˈdrɪvən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được vận hành bằng động cơ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả máy móc hoặc thiết bị hoạt động nhờ động cơ The ship uses an engine-driven pump system.
Con tàu sử dụng hệ thống bơm vận hành bằng động cơ.
10 Từ: engine-powered
Phiên âm: /ˈendʒɪn ˌpaʊərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chạy bằng động cơ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả phương tiện hoặc máy móc hoạt động nhờ động cơ cơ khí An engine-powered generator provides electricity during outages.
Máy phát điện chạy bằng động cơ cung cấp điện trong lúc mất điện.

Từ đồng nghĩa "engine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "engine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This car has a new engine.

Chiếc xe này có một động cơ mới.

Lưu sổ câu

2

Very slowly he moved forward, the engine ticking over.

Rất chậm, anh ta tiến về phía trước, tiếng động cơ kêu vang.

Lưu sổ câu

3

The engine is misfiring badly on one cylinder.

Động cơ bị đánh lửa không tốt trên một xi lanh.

Lưu sổ câu

4

The engine roared to life .

Động cơ gầm rú sống động.

Lưu sổ câu

5

The engine pulled a long line of freight cars.

Động cơ kéo hàng dài toa chở hàng.

Lưu sổ câu

6

Halfway up the hill , the engine packed up.

Lên đến nửa đồi, xe nổ máy.

Lưu sổ câu

7

The engine coughed and spluttered into life.

Động cơ ho và văng tung tóe vào cuộc sống.

Lưu sổ câu

8

My car only has a puny little engine.

Xe của tôi chỉ có một động cơ nhỏ.

Lưu sổ câu

9

I think the engine is overheating.

Tôi nghĩ rằng động cơ đang quá nóng.

Lưu sổ câu

10

Don't rev up the engine too fast.

Đừng tăng tốc động cơ quá nhanh.

Lưu sổ câu

11

Don't rev the engine so hard.

Đừng quay động cơ quá mạnh.

Lưu sổ câu

12

The trolly has been hooked onto the engine.

Xe đẩy đã được nối vào động cơ.

Lưu sổ câu

13

This new jet engine is superbly engineered.

Động cơ phản lực mới này được chế tạo tuyệt vời.

Lưu sổ câu

14

A design flaw caused the engine to explode.

Một sai sót trong thiết kế đã khiến động cơ phát nổ.

Lưu sổ câu

15

Press this button to start the engine.

Nhấn nút này để khởi động động cơ.

Lưu sổ câu

16

The engine is almost silent at low revs.

Động cơ gần như im lặng ở vòng tua thấp.

Lưu sổ câu

17

The taxi driver revved up his engine.

Người lái xe taxi rồ ga bỏ chạy.

Lưu sổ câu

18

They pulled over and shut off the engine.

Họ tấp vào lề và tắt động cơ.

Lưu sổ câu

19

Suddenly the engine sputtered and stopped.

Đột nhiên động cơ lao vun vút rồi dừng lại.

Lưu sổ câu

20

We couple the pump with the engine.

Chúng tôi kết hợp máy bơm với động cơ.

Lưu sổ câu

21

the purr of an engine.

tiếng kêu của động cơ.

Lưu sổ câu

22

The car's engine is beginning to act up.

Động cơ của xe đang bắt đầu hoạt động.

Lưu sổ câu

23

Battery acid had eroded the engine.

Axit trong ắc quy đã ăn mòn động cơ.

Lưu sổ câu

24

The engine misfired several times.

Động cơ hoạt động sai nhiều lần.

Lưu sổ câu

25

A mechanic is coming to overhaul the engine.

Một thợ cơ khí đang đến để đại tu động cơ.

Lưu sổ câu

26

The mechanic made the necessary adjustments to the engine.

Người thợ đã thực hiện những điều chỉnh cần thiết cho động cơ.

Lưu sổ câu

27

Flames spewed from the aircraft's engine.

Ngọn lửa phụt ra từ động cơ của máy bay.

Lưu sổ câu

28

Listen! There's a strange noise in the engine.

Nghe! Có một tiếng ồn lạ trong động cơ.

Lưu sổ câu

29

The sound of the car engine died away.

Tiếng máy xe chết dần.

Lưu sổ câu

30

A silencer quietens the noise of the engine.

Bộ giảm thanh làm dịu tiếng ồn của động cơ.

Lưu sổ câu

31

a diesel/petrol engine

động cơ diesel / xăng

Lưu sổ câu

32

I got in the car and started the engine.

Tôi lên xe và nổ máy.

Lưu sổ câu

33

My car had to have a new engine.

Xe của tôi phải có động cơ mới.

Lưu sổ câu

34

The engine runs on diesel.

Động cơ chạy bằng dầu diesel.

Lưu sổ câu

35

Its engine is powered by both gasoline and electricity.

Động cơ của nó chạy bằng cả xăng và điện.

Lưu sổ câu

36

The plane suffered catastrophic engine failure.

Máy bay bị hỏng động cơ nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

37

Their helicopter had developed engine trouble.

Máy bay trực thăng của họ gặp trục trặc về động cơ.

Lưu sổ câu

38

Agriculture is a key engine of growth in most developing countries.

Nông nghiệp là động lực tăng trưởng chính ở hầu hết các nước đang phát triển.

Lưu sổ câu

39

Great newspapers serve as an engine for positive change.

Những tờ báo tuyệt vời đóng vai trò là động cơ cho sự thay đổi tích cực.

Lưu sổ câu

40

Business is the principal engine for generating wealth for society as a whole.

Kinh doanh là động cơ chính để tạo ra của cải cho toàn xã hội.

Lưu sổ câu

41

He was the engine behind the victory.

Anh ấy là động cơ đằng sau chiến thắng.

Lưu sổ câu

42

a twin-engined speedboat

tàu cao tốc hai động cơ

Lưu sổ câu

43

He pulled up under some trees and cut the engine.

Anh ta tấp vào một vài cái cây và cắt động cơ.

Lưu sổ câu

44

I kept the engine ticking over.

Tôi vẫn tiếp tục nổ máy.

Lưu sổ câu

45

I pressed the starter and the engine caught first time.

Tôi đã nhấn khởi động và động cơ bắt lửa lần đầu tiên.

Lưu sổ câu

46

She sat at the traffic lights revving the engine.

Cô ấy ngồi ở đèn giao thông rồ ga.

Lưu sổ câu

47

She waited with the engine running while he bought a paper.

Cô ấy đợi với động cơ đang chạy trong khi anh ta mua một tờ giấy.

Lưu sổ câu

48

The engine broke down just outside the station.

Động cơ bị hỏng ngay bên ngoài nhà ga.

Lưu sổ câu

49

The engine coughed and died.

Động cơ bị ho và chết.

Lưu sổ câu

50

The engine runs on unleaded petrol.

Động cơ chạy bằng xăng không chì.

Lưu sổ câu

51

The engine was just ticking over.

Động cơ vừa mới hoạt động.

Lưu sổ câu

52

The engine's firing on all four cylinders now.

Động cơ đang hoạt động trên cả bốn xi lanh.

Lưu sổ câu

53

The new model is fitted with a more powerful engine.

Mẫu xe mới được trang bị động cơ mạnh mẽ hơn.

Lưu sổ câu

54

The plane's engine roared as it prepared for take-off.

Động cơ của máy bay gầm rú khi nó chuẩn bị cất cánh.

Lưu sổ câu

55

The rocket engine is ignited.

Động cơ tên lửa được đánh lửa.

Lưu sổ câu

56

This model is powered by a 1.8-litre petrol engine.

Mẫu xe này được cung cấp bởi động cơ xăng 1,8 lít.

Lưu sổ câu

57

Does your car have a diesel or a petrol engine?

Xe của bạn có động cơ diesel hay xăng?

Lưu sổ câu

58

You need more oil in the engine.

Bạn cần thêm dầu trong động cơ.

Lưu sổ câu

59

a 580-horsepower engine

động cơ 580 mã lực

Lưu sổ câu

60

a large plane with twin engines

một chiếc máy bay lớn với hai động cơ

Lưu sổ câu

61

It looks as if we've got a spot of engine trouble.

Có vẻ như chúng ta đã gặp sự cố động cơ.

Lưu sổ câu

62

a gasoline engine

động cơ xăng

Lưu sổ câu

63

the ship's engine room

phòng máy của con tàu

Lưu sổ câu

64

The planes have the ability to land safely in the event of an engine failure.

Máy bay có khả năng hạ cánh an toàn trong trường hợp động cơ bị hỏng.

Lưu sổ câu

65

Small businesses are the engine of economic growth.

Doanh nghiệp nhỏ là động lực của tăng trưởng kinh tế.

Lưu sổ câu

66

The region's housing market is a major engine of the economy.

Thị trường nhà ở của khu vực là một động lực chính của nền kinh tế.

Lưu sổ câu

67

The internet really is the growth engine of today's economy.

Internet thực sự là động cơ tăng trưởng của nền kinh tế ngày nay.

Lưu sổ câu

68

These industries will be the engine of our future prosperity.

Những ngành công nghiệp này sẽ là động cơ cho sự thịnh vượng trong tương lai của chúng ta.

Lưu sổ câu

69

Exports have been an engine for growth.

Xuất khẩu là động lực để tăng trưởng.

Lưu sổ câu

70

The engine's firing on all four cylinders now.

Động cơ đang hoạt động trên cả bốn xi lanh.

Lưu sổ câu

71

The plane's engine roared as it prepared for take-off.

Động cơ của máy bay gầm rú khi nó chuẩn bị cất cánh.

Lưu sổ câu

72

It looks as if we've got a spot of engine trouble.

Có vẻ như chúng ta đã gặp sự cố động cơ.

Lưu sổ câu

73

the ship's engine room

phòng máy của con tàu

Lưu sổ câu

74

The region's housing market is a major engine of the economy.

Thị trường nhà ở của khu vực là một động lực chính của nền kinh tế.

Lưu sổ câu

75

The internet really is the growth engine of today's economy.

Internet thực sự là động cơ tăng trưởng của nền kinh tế ngày nay.

Lưu sổ câu