energy: Năng lượng
Energy là khả năng thực hiện công việc, sự sống động hoặc nguồn lực cần thiết để hoạt động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
energy
|
Phiên âm: /ˈenərdʒi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Năng lượng, sinh lực | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sức mạnh thể chất hoặc tinh thần giúp ai đó hoạt động, hoặc sức mạnh tự nhiên được dùng để vận hành máy móc |
Solar energy is becoming more popular around the world. |
Năng lượng mặt trời đang trở nên phổ biến hơn trên toàn thế giới. |
| 2 |
Từ:
energies
|
Phiên âm: /ˈenərdʒiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các dạng năng lượng, nguồn năng lượng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều loại năng lượng hoặc sức mạnh khác nhau |
The scientist studies different energies in the universe. |
Nhà khoa học nghiên cứu các loại năng lượng khác nhau trong vũ trụ. |
| 3 |
Từ:
energetic
|
Phiên âm: /ˌenərˈdʒetɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tràn đầy năng lượng, năng động | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có nhiều sinh lực hoặc hoạt động mạnh mẽ, nhiệt huyết |
She is an energetic teacher who inspires her students. |
Cô ấy là một giáo viên đầy năng lượng, luôn truyền cảm hứng cho học sinh. |
| 4 |
Từ:
energetically
|
Phiên âm: /ˌenərˈdʒetɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tràn đầy năng lượng, hăng hái | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách hành động mạnh mẽ, đầy sinh lực |
He worked energetically to finish the project on time. |
Anh ấy làm việc hăng hái để hoàn thành dự án đúng hạn. |
| 5 |
Từ:
energize
|
Phiên âm: /ˈenərdʒaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tiếp năng lượng, làm đầy sức sống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho ai đó hoặc cái gì trở nên mạnh mẽ, tràn đầy sức sống hơn |
The coach’s speech energized the team before the match. |
Bài phát biểu của huấn luyện viên đã tiếp thêm năng lượng cho đội trước trận đấu. |
| 6 |
Từ:
energized
|
Phiên âm: /ˈenərdʒaɪzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được tiếp năng lượng, đầy sinh lực | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật tràn đầy sức sống, năng lượng sau khi được thúc đẩy |
After a good night’s sleep, I feel refreshed and energized. |
Sau một giấc ngủ ngon, tôi cảm thấy khỏe khoắn và tràn đầy năng lượng. |
| 7 |
Từ:
energizing
|
Phiên âm: /ˈenərdʒaɪzɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tiếp thêm năng lượng, khích lệ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó khiến người khác cảm thấy tràn đầy sinh lực, hứng khởi |
The music was so energizing that everyone started dancing. |
Âm nhạc quá sôi động khiến mọi người bắt đầu nhảy múa. |
| 8 |
Từ:
energizer
|
Phiên âm: /ˈenərdʒaɪzər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người hoặc vật truyền năng lượng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc thứ mang lại năng lượng, sự phấn khởi cho người khác |
She is the energizer of the whole team. |
Cô ấy là nguồn năng lượng của cả nhóm. |
| 9 |
Từ:
re-energize
|
Phiên âm: /ˌriːˈenərdʒaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tái tạo năng lượng, hồi phục sức lực | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc lấy lại năng lượng hoặc sức mạnh sau khi mệt mỏi |
A short break can help re-energize your mind. |
Một khoảng nghỉ ngắn có thể giúp bạn hồi phục năng lượng tinh thần. |
| 10 |
Từ:
energyless
|
Phiên âm: /ˈenərdʒiləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mệt mỏi, thiếu năng lượng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái kiệt sức, không còn sức lực |
After the long hike, we were completely energyless. |
Sau chuyến leo núi dài, chúng tôi hoàn toàn kiệt sức. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His energy and talent elevate him to godlike status. Nghị lực và tài năng của anh ấy đã nâng anh ấy lên địa vị thần thánh. |
Nghị lực và tài năng của anh ấy đã nâng anh ấy lên địa vị thần thánh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her fellow members marveled at her seemingly infinite energy. Các thành viên của cô ấy ngạc nhiên trước năng lượng dường như vô hạn của cô ấy. |
Các thành viên của cô ấy ngạc nhiên trước năng lượng dường như vô hạn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
People of different ages expend different amounts of energy. Mọi người ở các độ tuổi khác nhau tiêu tốn lượng năng lượng khác nhau. |
Mọi người ở các độ tuổi khác nhau tiêu tốn lượng năng lượng khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Electricity companies pay a premium for renewable energy. Các công ty điện lực phải trả một khoản phí bảo hiểm cho năng lượng tái tạo. |
Các công ty điện lực phải trả một khoản phí bảo hiểm cho năng lượng tái tạo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Helping people takes time and energy . Giúp đỡ mọi người cần nhiều thời gian và sức lực. |
Giúp đỡ mọi người cần nhiều thời gian và sức lực. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Children need an outlet for their energy. Trẻ em cần một lối thoát cho năng lượng của chúng. |
Trẻ em cần một lối thoát cho năng lượng của chúng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It wastes energy to run the dishwasher half empty. Thật lãng phí năng lượng để chạy một nửa máy rửa bát. |
Thật lãng phí năng lượng để chạy một nửa máy rửa bát. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Young people usually have more energy. Những người trẻ tuổi thường có nhiều năng lượng hơn. |
Những người trẻ tuổi thường có nhiều năng lượng hơn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's a waste of time and energy. Thật lãng phí thời gian và năng lượng. |
Thật lãng phí thời gian và năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The energy crisis is scary. Cuộc khủng hoảng năng lượng thật đáng sợ. |
Cuộc khủng hoảng năng lượng thật đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Sport provided an outlet for his energy. Thể thao đã cung cấp một lối thoát cho năng lượng của anh ấy. |
Thể thao đã cung cấp một lối thoát cho năng lượng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He is full of energy. Anh ấy tràn đầy năng lượng. |
Anh ấy tràn đầy năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The shortage of energy is the problem. Sự thiếu hụt năng lượng là một vấn đề. |
Sự thiếu hụt năng lượng là một vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Renewable sources of energy must be used where practical. Các nguồn năng lượng tái tạo phải được sử dụng khi thực tế. |
Các nguồn năng lượng tái tạo phải được sử dụng khi thực tế. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He has dribbled away his time and energy. Anh ấy đã lấy đi thời gian và năng lượng của mình. |
Anh ấy đã lấy đi thời gian và năng lượng của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She's always full of energy. Cô ấy luôn tràn đầy năng lượng. |
Cô ấy luôn tràn đầy năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He was a man of stupendous stamina and energy. Anh ấy là một người đàn ông có sức chịu đựng và nghị lực tuyệt vời. |
Anh ấy là một người đàn ông có sức chịu đựng và nghị lực tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was brimful of energy and enthusiasm. Cô ấy tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết. |
Cô ấy tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I admire her boundless energy. Tôi khâm phục nghị lực vô bờ bến của cô ấy. |
Tôi khâm phục nghị lực vô bờ bến của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Conserve your energy,[www.] you'll need it! Hãy tiết kiệm năng lượng của bạn, [www.Senturedict.com] bạn sẽ cần nó! |
Hãy tiết kiệm năng lượng của bạn, [www.Senturedict.com] bạn sẽ cần nó! | Lưu sổ câu |
| 21 |
The role of administrator absorbed much of Ben's energy. Vai trò quản trị viên đã hấp thụ nhiều năng lượng của Ben. |
Vai trò quản trị viên đã hấp thụ nhiều năng lượng của Ben. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I expended energy,time,and care on my work. Tôi đã sử dụng năng lượng, thời gian và sự quan tâm vào công việc của mình. |
Tôi đã sử dụng năng lượng, thời gian và sự quan tâm vào công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We import raw materials and energy and export mainly in-dustrial products. Chúng tôi nhập khẩu nguyên liệu thô và năng lượng và xuất khẩu chủ yếu là các sản phẩm công nghiệp. |
Chúng tôi nhập khẩu nguyên liệu thô và năng lượng và xuất khẩu chủ yếu là các sản phẩm công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
In the exam there's sure to be a question on energy. Trong đề thi chắc chắn sẽ có một câu hỏi về năng lượng. |
Trong đề thi chắc chắn sẽ có một câu hỏi về năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It's a waste of time and energy. Thật lãng phí thời gian và năng lượng. |
Thật lãng phí thời gian và năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She's always full of energy. Cô ấy luôn tràn đầy năng lượng. |
Cô ấy luôn tràn đầy năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I don't seem to have any energy these days. Tôi dường như không có chút năng lượng nào trong những ngày này. |
Tôi dường như không có chút năng lượng nào trong những ngày này. | Lưu sổ câu |
| 28 |
nervous energy (= energy produced by feeling nervous) năng lượng thần kinh (= năng lượng được tạo ra bởi cảm giác lo lắng) |
năng lượng thần kinh (= năng lượng được tạo ra bởi cảm giác lo lắng) | Lưu sổ câu |
| 29 |
For five years, she devoted considerable energy to photography. Trong 5 năm, cô đã dành năng lượng đáng kể cho nhiếp ảnh. |
Trong 5 năm, cô đã dành năng lượng đáng kể cho nhiếp ảnh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He expends great energy trying to help them. Anh ấy dành nhiều năng lượng để cố gắng giúp đỡ họ. |
Anh ấy dành nhiều năng lượng để cố gắng giúp đỡ họ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
solar/wind/renewable energy năng lượng mặt trời / gió / năng lượng tái tạo |
năng lượng mặt trời / gió / năng lượng tái tạo | Lưu sổ câu |
| 32 |
to save/conserve energy để tiết kiệm / tiết kiệm năng lượng |
để tiết kiệm / tiết kiệm năng lượng | Lưu sổ câu |
| 33 |
to generate/produce energy để tạo ra / sản xuất năng lượng |
để tạo ra / sản xuất năng lượng | Lưu sổ câu |
| 34 |
The £500 million programme is centred around energy efficiency and renewable power sources. Chương trình trị giá 500 triệu bảng Anh tập trung vào hiệu quả năng lượng và các nguồn năng lượng tái tạo. |
Chương trình trị giá 500 triệu bảng Anh tập trung vào hiệu quả năng lượng và các nguồn năng lượng tái tạo. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the country's total energy consumption tổng mức tiêu thụ năng lượng của cả nước |
tổng mức tiêu thụ năng lượng của cả nước | Lưu sổ câu |
| 36 |
an energy crisis (= for example when fuel is not freely available) khủng hoảng năng lượng (= ví dụ khi nhiên liệu không có sẵn miễn phí) |
khủng hoảng năng lượng (= ví dụ khi nhiên liệu không có sẵn miễn phí) | Lưu sổ câu |
| 37 |
energy conservation bảo toàn năng lượng |
bảo toàn năng lượng | Lưu sổ câu |
| 38 |
potential/kinetic/electrical energy thế năng / động năng / năng lượng điện |
thế năng / động năng / năng lượng điện | Lưu sổ câu |
| 39 |
Football gives them an outlet for their energy. Bóng đá mang lại cho họ một lối thoát cho năng lượng của họ. |
Bóng đá mang lại cho họ một lối thoát cho năng lượng của họ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He never seems to lack energy. Anh ấy dường như không bao giờ thiếu năng lượng. |
Anh ấy dường như không bao giờ thiếu năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I admire her boundless energy. Tôi khâm phục nghị lực vô bờ bến của cô ấy. |
Tôi khâm phục nghị lực vô bờ bến của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I don't have the time or energy to argue with you. Tôi không có thời gian và sức lực để tranh luận với bạn. |
Tôi không có thời gian và sức lực để tranh luận với bạn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It was late and my energy was beginning to flag. Đã muộn và năng lượng của tôi bắt đầu phất lên. |
Đã muộn và năng lượng của tôi bắt đầu phất lên. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It's a waste of energy cutting this grass—nobody's going to see it. Cắt cỏ này thật lãng phí sức lực — sẽ không ai nhìn thấy nó. |
Cắt cỏ này thật lãng phí sức lực — sẽ không ai nhìn thấy nó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
My energy levels are still low. Mức năng lượng của tôi vẫn còn thấp. |
Mức năng lượng của tôi vẫn còn thấp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Prisoners are encouraged to channel their energy into exercise. Các tù nhân được khuyến khích chuyển năng lượng của họ vào việc tập thể dục. |
Các tù nhân được khuyến khích chuyển năng lượng của họ vào việc tập thể dục. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She always works with energy and enthusiasm. Cô ấy luôn làm việc bằng năng lượng và nhiệt huyết. |
Cô ấy luôn làm việc bằng năng lượng và nhiệt huyết. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She eventually summoned up the energy to cook dinner. Cuối cùng thì cô ấy cũng đã lấy hết năng lượng để nấu bữa tối. |
Cuối cùng thì cô ấy cũng đã lấy hết năng lượng để nấu bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Sugar provides an energy boost. Đường giúp tăng cường năng lượng. |
Đường giúp tăng cường năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The children are always full of energy. Những đứa trẻ luôn tràn đầy năng lượng. |
Những đứa trẻ luôn tràn đầy năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The hills sapped his energy and he got off his bike for frequent rests. Những ngọn đồi lấy đi năng lượng của anh ấy và anh ấy đã xuống xe đạp để nghỉ ngơi thường xuyên. |
Những ngọn đồi lấy đi năng lượng của anh ấy và anh ấy đã xuống xe đạp để nghỉ ngơi thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The kids were running around crazily, working off their surplus energy. Những đứa trẻ chạy xung quanh một cách điên cuồng, làm việc bằng năng lượng dư thừa của chúng. |
Những đứa trẻ chạy xung quanh một cách điên cuồng, làm việc bằng năng lượng dư thừa của chúng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The volunteers' energy was dissipated by the enormous amounts of paperwork involved in the project. Năng lượng của các tình nguyện viên đã bị tiêu hao bởi số lượng lớn các thủ tục giấy tờ liên quan đến dự án. |
Năng lượng của các tình nguyện viên đã bị tiêu hao bởi số lượng lớn các thủ tục giấy tờ liên quan đến dự án. | Lưu sổ câu |
| 54 |
There is a lack of creative energy in the industry. Thiếu năng lượng sáng tạo trong ngành. |
Thiếu năng lượng sáng tạo trong ngành. | Lưu sổ câu |
| 55 |
We must invest our time and energy in the development of our craft. Chúng ta phải đầu tư thời gian và sức lực vào việc phát triển nghề của mình. |
Chúng ta phải đầu tư thời gian và sức lực vào việc phát triển nghề của mình. | Lưu sổ câu |
| 56 |
With a sudden burst of energy, he ran to the top of the hill. Năng lượng bùng nổ đột ngột, anh chạy lên đỉnh đồi. |
Năng lượng bùng nổ đột ngột, anh chạy lên đỉnh đồi. | Lưu sổ câu |
| 57 |
You can judge how healthy you are by the amount of energy you have. Bạn có thể đánh giá mức độ khỏe mạnh của mình bằng lượng năng lượng mà bạn có. |
Bạn có thể đánh giá mức độ khỏe mạnh của mình bằng lượng năng lượng mà bạn có. | Lưu sổ câu |
| 58 |
You could feel the energy coming back to you from the audience. Bạn có thể cảm thấy năng lượng đang quay trở lại với bạn từ khán giả. |
Bạn có thể cảm thấy năng lượng đang quay trở lại với bạn từ khán giả. | Lưu sổ câu |
| 59 |
She brings passion and energy to the part. Cô ấy mang đến niềm đam mê và năng lượng cho một phần. |
Cô ấy mang đến niềm đam mê và năng lượng cho một phần. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Lang has an inner glow that radiates positive energy. Lang có dạ quang bên trong tỏa ra năng lượng dương. |
Lang có dạ quang bên trong tỏa ra năng lượng dương. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She releases pent up energy on the dance floor. Cô ấy giải phóng năng lượng bị dồn nén trên sàn nhảy. |
Cô ấy giải phóng năng lượng bị dồn nén trên sàn nhảy. | Lưu sổ câu |
| 62 |
the use of photovoltaic panels to generate energy việc sử dụng các tấm quang điện để tạo ra năng lượng |
việc sử dụng các tấm quang điện để tạo ra năng lượng | Lưu sổ câu |
| 63 |
total energy requirements for the coming year tổng nhu cầu năng lượng cho năm tới |
tổng nhu cầu năng lượng cho năm tới | Lưu sổ câu |
| 64 |
the change from fossil fuels to renewable energy sự thay đổi từ nhiên liệu hóa thạch sang năng lượng tái tạo |
sự thay đổi từ nhiên liệu hóa thạch sang năng lượng tái tạo | Lưu sổ câu |
| 65 |
state control of the energy industries kiểm soát của nhà nước đối với các ngành công nghiệp năng lượng |
kiểm soát của nhà nước đối với các ngành công nghiệp năng lượng | Lưu sổ câu |
| 66 |
equipment that offers long-term energy savings thiết bị tiết kiệm năng lượng lâu dài |
thiết bị tiết kiệm năng lượng lâu dài | Lưu sổ câu |
| 67 |
energy-saving features that can reduce energy bills by 50% tính năng tiết kiệm năng lượng có thể giảm 50% hóa đơn năng lượng |
tính năng tiết kiệm năng lượng có thể giảm 50% hóa đơn năng lượng | Lưu sổ câu |
| 68 |
attempts to harness solar energy nỗ lực khai thác năng lượng mặt trời |
nỗ lực khai thác năng lượng mặt trời | Lưu sổ câu |
| 69 |
a government-sponsored renewable energy project một dự án năng lượng tái tạo do chính phủ tài trợ |
một dự án năng lượng tái tạo do chính phủ tài trợ | Lưu sổ câu |
| 70 |
The nuclear plant provides a fifth of the nation's energy supplies. Nhà máy hạt nhân cung cấp 1/5 nguồn cung cấp năng lượng cho quốc gia. |
Nhà máy hạt nhân cung cấp 1/5 nguồn cung cấp năng lượng cho quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The new power station produces vast amounts of energy. Nhà máy điện mới tạo ra một lượng lớn năng lượng. |
Nhà máy điện mới tạo ra một lượng lớn năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The demand for energy and fuel is expected to increase dramatically. Nhu cầu về năng lượng và nhiên liệu dự kiến sẽ tăng lên đáng kể. |
Nhu cầu về năng lượng và nhiên liệu dự kiến sẽ tăng lên đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The country could face an energy crisis if demand continues to rise. Đất nước có thể đối mặt với khủng hoảng năng lượng nếu nhu cầu tiếp tục tăng. |
Đất nước có thể đối mặt với khủng hoảng năng lượng nếu nhu cầu tiếp tục tăng. | Lưu sổ câu |
| 74 |
No battery could store enough energy to turn over a car's engine. Không có pin nào có thể tích trữ đủ năng lượng để quay động cơ ô tô. |
Không có pin nào có thể tích trữ đủ năng lượng để quay động cơ ô tô. | Lưu sổ câu |
| 75 |
Reusing existing buildings is less wasteful in terms of energy and resources than new construction. Việc tái sử dụng các tòa nhà hiện có ít lãng phí về năng lượng và tài nguyên hơn so với việc xây dựng mới. |
Việc tái sử dụng các tòa nhà hiện có ít lãng phí về năng lượng và tài nguyên hơn so với việc xây dựng mới. | Lưu sổ câu |
| 76 |
low water and energy usage sử dụng ít nước và năng lượng |
sử dụng ít nước và năng lượng | Lưu sổ câu |
| 77 |
green methods of harnessing free, clean energy phương pháp xanh khai thác năng lượng sạch, miễn phí |
phương pháp xanh khai thác năng lượng sạch, miễn phí | Lưu sổ câu |
| 78 |
low energy light bulbs bóng đèn năng lượng thấp |
bóng đèn năng lượng thấp | Lưu sổ câu |
| 79 |
Locally produced food would reduce energy costs. Thực phẩm sản xuất tại địa phương sẽ giảm chi phí năng lượng. |
Thực phẩm sản xuất tại địa phương sẽ giảm chi phí năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 80 |
I don't have the time or energy to argue with you. Tôi không có thời gian và sức lực để tranh luận với bạn. |
Tôi không có thời gian và sức lực để tranh luận với bạn. | Lưu sổ câu |
| 81 |
It's a waste of energy cutting this grass—nobody's going to see it. Việc cắt cỏ này thật lãng phí |
Việc cắt cỏ này thật lãng phí | Lưu sổ câu |
| 82 |
The volunteers' energy was dissipated by the enormous amounts of paperwork involved in the project. Năng lượng của các tình nguyện viên bị tiêu hao bởi số lượng lớn các thủ tục giấy tờ liên quan đến dự án. |
Năng lượng của các tình nguyện viên bị tiêu hao bởi số lượng lớn các thủ tục giấy tờ liên quan đến dự án. | Lưu sổ câu |
| 83 |
The nuclear plant provides a fifth of the nation's energy supplies. Nhà máy hạt nhân cung cấp 1/5 nguồn cung cấp năng lượng cho quốc gia. |
Nhà máy hạt nhân cung cấp 1/5 nguồn cung cấp năng lượng cho quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 84 |
No battery could store enough energy to turn over a car's engine. Không có pin nào có thể tích trữ đủ năng lượng để quay động cơ ô tô. |
Không có pin nào có thể tích trữ đủ năng lượng để quay động cơ ô tô. | Lưu sổ câu |