Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

encounter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ encounter trong tiếng Anh

encounter /ɪnˈkaʊntə/
- (v) (n) : chạm chán, bắt gặp; sự chạm trán, sự bắt gặp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

encounter: Gặp phải, chạm trán

Encounter là hành động gặp phải một tình huống hoặc người nào đó một cách bất ngờ.

  • They encountered many difficulties during the project. (Họ đã gặp phải nhiều khó khăn trong suốt dự án.)
  • He encountered an old friend at the coffee shop yesterday. (Anh ấy đã gặp lại một người bạn cũ ở quán cà phê ngày hôm qua.)
  • She encountered some challenges while learning a new language. (Cô ấy đã gặp một số thử thách khi học một ngôn ngữ mới.)

Bảng biến thể từ "encounter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: encounter
Phiên âm: /ɪnˈkaʊntər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gặp phải, chạm trán, đối mặt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc tình cờ gặp ai đó hoặc phải đối mặt với khó khăn, thử thách We encountered several problems during the experiment.
Chúng tôi đã gặp phải một số vấn đề trong quá trình thí nghiệm.
2 Từ: encounters
Phiên âm: /ɪnˈkaʊntərz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Gặp phải, chạm trán Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn khi nói về việc đối mặt với khó khăn hoặc gặp ai đó She often encounters new challenges at work.
Cô ấy thường xuyên gặp những thử thách mới trong công việc.
3 Từ: encountered
Phiên âm: /ɪnˈkaʊntərd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã gặp phải, đã chạm trán Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động gặp hoặc đối mặt với điều gì đó trong quá khứ He encountered many difficulties when starting his own business.
Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi bắt đầu kinh doanh riêng.
4 Từ: encountering
Phiên âm: /ɪnˈkaʊntərɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang gặp phải, đang đối mặt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hiện tại hoặc đang diễn ra khi gặp tình huống khó khăn hoặc người nào đó The team is encountering technical issues with the new system.
Nhóm đang gặp sự cố kỹ thuật với hệ thống mới.
5 Từ: encounter
Phiên âm: /ɪnˈkaʊntər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc chạm trán, sự gặp gỡ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự kiện khi hai người gặp nhau, đặc biệt là tình huống bất ngờ hoặc căng thẳng Their first encounter was at a business meeting.
Cuộc gặp đầu tiên của họ là tại một buổi họp kinh doanh.
6 Từ: re-encounter
Phiên âm: /ˌriːɪnˈkaʊntər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gặp lại, chạm trán lại Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc gặp hoặc đối mặt với ai đó hoặc điều gì đó lần nữa She re-encountered her old friend at the airport.
Cô ấy gặp lại người bạn cũ ở sân bay.
7 Từ: self-encounter
Phiên âm: /ˌself ɪnˈkaʊntər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đối diện với chính mình Ngữ cảnh: Dùng trong văn học hoặc tâm lý học, chỉ việc tự nhìn nhận và hiểu rõ bản thân Meditation can lead to a deep self-encounter.
Thiền định có thể dẫn đến sự thấu hiểu sâu sắc về bản thân.
8 Từ: counter-encounter
Phiên âm: /ˌkaʊntər ɪnˈkaʊntər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc đối đầu phản công, cuộc chạm trán ngược Ngữ cảnh: Dùng trong quân sự hoặc thể thao để chỉ hành động đáp trả hoặc đối đầu lại The troops prepared for a possible counter-encounter.
Quân đội đã chuẩn bị cho một cuộc đối đầu phản công có thể xảy ra.
9 Từ: encountering
Phiên âm: /ɪnˈkaʊntərɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đang đối mặt, đang gặp phải Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình huống hoặc tổ chức đang phải đối diện với vấn đề hoặc thử thách The company is in an encountering phase of rapid change.
Công ty đang trong giai đoạn phải đối mặt với nhiều thay đổi nhanh chóng.

Từ đồng nghĩa "encounter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "encounter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

When did you first encounter these difficulties?

Lần đầu tiên bạn gặp những khó khăn này là khi nào?

Lưu sổ câu

2

I had a frightening encounter with a poisonous snake.

Tôi đã có một cuộc chạm trán đáng sợ với một con rắn độc.

Lưu sổ câu

3

Every day of our lives we encounter stresses of one kind or another.

Mỗi ngày trong cuộc sống của chúng ta, chúng ta gặp phải những căng thẳng kiểu này hay cách khác.

Lưu sổ câu

4

His encounter with the guard dog had completely unnerved him.

Cuộc chạm trán của anh với con chó bảo vệ đã hoàn toàn khiến anh không khỏi lo lắng.

Lưu sổ câu

5

Love is some kind of encounter, unable to be waited for or prepared for.

Tình yêu là một cuộc gặp gỡ nào đó, không thể chờ đợi hay chuẩn bị cho nó.

Lưu sổ câu

6

Our wildlife trips offer a thrilling encounter with wildlife in its natural state.

Các chuyến đi về động vật hoang dã của chúng tôi mang đến một cuộc gặp gỡ thú vị với động vật hoang dã trong trạng thái tự nhiên của nó.

Lưu sổ câu

7

Love is sort of encounter.It can be neither waited nor prepared.

Tình yêu là một loại cuộc gặp gỡ, không thể chờ đợi hay chuẩn bị.

Lưu sổ câu

8

We encounter so many problems in our work.

Chúng tôi gặp rất nhiều vấn đề trong công việc của mình.

Lưu sổ câu

9

It was his first sexual encounter .

Đó là cuộc gặp gỡ tình dục đầu tiên của anh ấy.

Lưu sổ câu

10

Flaubert was her first encounter with French literature.

Flaubert là cuộc gặp gỡ đầu tiên của cô với văn học Pháp.

Lưu sổ câu

11

We will encounter the enemy at dawn.

Chúng ta sẽ chạm trán với kẻ thù vào lúc bình minh.

Lưu sổ câu

12

We knew that they were poising for the encounter.

Chúng tôi biết rằng họ đang chuẩn bị cho cuộc gặp gỡ.

Lưu sổ câu

13

I had a brief encounter with an angry client.

Tôi đã có một cuộc gặp gỡ ngắn với một khách hàng giận dữ.

Lưu sổ câu

14

In their last encounter with Italy, England won 3-2.

Trong lần chạm trán gần đây nhất với Ý, Anh đã giành chiến thắng với tỷ số 3-2.

Lưu sổ câu

15

His first encounter with Wilson was back in 1989.

Cuộc gặp gỡ đầu tiên của anh ấy với Wilson là vào năm 1989.

Lưu sổ câu

16

She didn't remember our encounter last summer.

Cô ấy không nhớ cuộc gặp gỡ của chúng tôi vào mùa hè năm ngoái.

Lưu sổ câu

17

People learning a new language often encounter some difficulties at first.

Những người học một ngôn ngữ mới thường gặp một số khó khăn lúc đầu.

Lưu sổ câu

18

The author tells of a remarkable encounter with a group of South Vietnamese soldiers.

Tác giả kể về cuộc gặp gỡ đáng chú ý với một nhóm lính miền Nam Việt Nam.

Lưu sổ câu

19

I decided not to risk a second close encounter with the snakes.

Tôi quyết định không mạo hiểm chạm trán lần thứ hai với những con rắn.

Lưu sổ câu

20

You may encounter the same question when you retrace the progress of civilization.

Bạn có thể gặp phải câu hỏi tương tự khi tìm lại sự tiến bộ của nền văn minh.

Lưu sổ câu

21

I did not see him again, except for a brief encounter on a train.

Tôi đã không gặp lại anh ấy, ngoại trừ một cuộc gặp gỡ ngắn ngủi trên một chuyến tàu.

Lưu sổ câu

22

In high school, I was very unpopular, and I did encounter a little prejudice.

Ở trường trung học, tôi rất không được yêu thích, và tôi đã gặp phải một chút thành kiến.

Lưu sổ câu

23

We encountered a number of difficulties in the first week.

Chúng tôi gặp một số khó khăn trong tuần đầu tiên.

Lưu sổ câu

24

The report details the problems encountered by families in this situation.

Bản báo cáo nêu chi tiết những vấn đề mà các gia đình gặp phải trong tình huống này.

Lưu sổ câu

25

I had never encountered such resistance before.

Tôi chưa bao giờ gặp phải sự kháng cự như vậy trước đây.

Lưu sổ câu

26

She was the most remarkable woman he had ever encountered.

Cô ấy là người phụ nữ đáng chú ý nhất mà anh từng gặp.

Lưu sổ câu

27

Plant scientists first encountered the phenomenon in the 1930s.

Các nhà khoa học thực vật lần đầu tiên bắt gặp hiện tượng này vào những năm 1930.

Lưu sổ câu

28

an idea I first encountered when I was in the army

một ý tưởng tôi gặp lần đầu tiên khi tôi đi lính

Lưu sổ câu

29

Researchers at the isolated Arctic outpost encounter a creature from outer space.

Các nhà nghiên cứu tại tiền đồn Bắc Cực bị cô lập bắt gặp một sinh vật từ ngoài không gian.

Lưu sổ câu

30

Walruses were commonly encountered in the Shetland Islands until quite recently.

Hải mã thường được bắt gặp ở quần đảo Shetland cho đến khá gần đây.

Lưu sổ câu