enact: Ban hành; diễn
Enact là động từ chỉ việc thông qua luật hoặc tái hiện một sự kiện, câu chuyện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
legislation enacted by parliament luật do quốc hội ban hành |
luật do quốc hội ban hành | Lưu sổ câu |
| 2 |
scenes from history enacted by local residents những cảnh trong lịch sử do cư dân địa phương tạo ra |
những cảnh trong lịch sử do cư dân địa phương tạo ra | Lưu sổ câu |
| 3 |
They seemed unaware of the drama being enacted a few feet away from them. Họ dường như không biết về bộ phim đang được chiếu cách họ vài bước chân. |
Họ dường như không biết về bộ phim đang được chiếu cách họ vài bước chân. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This involves identifying problems and enacting solutions. Điều này liên quan đến việc xác định các vấn đề và ban hành các giải pháp. |
Điều này liên quan đến việc xác định các vấn đề và ban hành các giải pháp. | Lưu sổ câu |