Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

empire là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ empire trong tiếng Anh

empire /ˈempaɪə/
- (n) : đế chế, đế quốc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

empire: Đế chế

Empire là một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ lớn, thường do một vị vua hoặc hoàng đế cai trị.

  • The Roman Empire was one of the most powerful empires in history. (Đế chế La Mã là một trong những đế chế mạnh mẽ nhất trong lịch sử.)
  • The British Empire controlled many parts of the world during the 19th century. (Đế chế Anh đã kiểm soát nhiều phần của thế giới vào thế kỷ 19.)
  • The empire collapsed after years of conflict and internal struggles. (Đế chế sụp đổ sau nhiều năm xung đột và tranh đấu nội bộ.)

Bảng biến thể từ "empire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: empire
Phiên âm: /ˈempaɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đế chế, đế quốc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một nhóm quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nằm dưới quyền cai trị của một người hoặc chính quyền duy nhất The Roman Empire was one of the most powerful in history.
Đế chế La Mã là một trong những đế chế hùng mạnh nhất trong lịch sử.
2 Từ: imperial
Phiên âm: /ɪmˈpɪəriəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về đế chế, hoàng gia Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến hoàng đế hoặc quyền lực đế quốc The imperial palace was decorated with gold and precious stones.
Cung điện hoàng gia được trang trí bằng vàng và đá quý.
3 Từ: imperialism
Phiên âm: /ɪmˈpɪəriəlɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa đế quốc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chính sách hoặc hệ thống trong đó một quốc gia tìm cách mở rộng quyền lực và kiểm soát các vùng lãnh thổ khác Imperialism led to the colonization of many countries.
Chủ nghĩa đế quốc đã dẫn đến việc xâm chiếm và đô hộ nhiều quốc gia.
4 Từ: imperialist
Phiên âm: /ɪmˈpɪəriəlɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kẻ theo chủ nghĩa đế quốc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người ủng hộ hoặc thực hiện chính sách bành trướng lãnh thổ và quyền lực The imperialists tried to dominate the region for economic gain.
Những kẻ theo chủ nghĩa đế quốc đã cố gắng thống trị khu vực để thu lợi kinh tế.
5 Từ: imperialistic
Phiên âm: /ɪmˌpɪəriəˈlɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tính chất đế quốc, bành trướng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động, chính sách hoặc thái độ muốn mở rộng quyền lực và ảnh hưởng The country's imperialistic ambitions caused tensions with its neighbors.
Tham vọng đế quốc của quốc gia đó đã gây ra căng thẳng với các nước láng giềng.
6 Từ: imperially
Phiên âm: /ɪmˈpɪəriəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đế quốc, hoàng gia Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc phong cách mang tính quyền uy, vương giả The king walked imperially through the grand hall.
Nhà vua bước đi một cách oai nghi giữa đại sảnh.

Từ đồng nghĩa "empire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "empire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He ruled his business empire like a latter-day Tsar.

Ông cai trị đế chế kinh doanh của mình giống như một Sa hoàng ngày sau.

Lưu sổ câu

2

A hundred years ago, Britain had a large empire.

Một trăm năm trước, nước Anh có một đế chế lớn.

Lưu sổ câu

3

The Japanese empire was quickly dismantled.

Đế chế Nhật Bản nhanh chóng bị đánh đổ.

Lưu sổ câu

4

Church and empire were fused in a single entity.

Nhà thờ và đế chế được hợp nhất trong một thực thể duy nhất.

Lưu sổ câu

5

The ancient Romans extended their empire into Asia.

Người La Mã cổ đại đã mở rộng đế chế của họ sang châu Á.

Lưu sổ câu

6

His business empire was vast.

Đế chế kinh doanh của ông rất rộng lớn.

Lưu sổ câu

7

The empire absorbed many small nations.

Đế chế hấp thụ nhiều quốc gia nhỏ.

Lưu sổ câu

8

When did the empire begin to wane?

Khi nào đế chế bắt đầu suy tàn?

Lưu sổ câu

9

His modest business eventually expanded into a supermarket empire.

Công việc kinh doanh khiêm tốn của ông cuối cùng đã mở rộng thành một đế chế siêu thị.

Lưu sổ câu

10

The magazine became the cornerstone of McFadden's publishing empire.

Tạp chí trở thành nền tảng của đế chế xuất bản McFadden.

Lưu sổ câu

11

By now Britain had lost its empire.

Đến giờ, nước Anh đã mất đế chế của mình.

Lưu sổ câu

12

The great empire began to crumble.

Đế chế vĩ đại bắt đầu sụp đổ.

Lưu sổ câu

13

This defeat led to the disintegration of the empire.

Thất bại này dẫn đến sự tan rã của đế chế.

Lưu sổ câu

14

He has built up a not inconsiderable business empire.

Anh ấy đã gây dựng nên một đế chế kinh doanh không hề nhỏ.

Lưu sổ câu

15

The empire finally crumbled into dust.

Đế chế cuối cùng đã tan thành cát bụi.

Lưu sổ câu

16

He ruled over a great empire.

Ông đã cai trị một đế chế vĩ đại.

Lưu sổ câu

17

The empire is in decay.

Đế chế đang suy tàn.

Lưu sổ câu

18

The Thirty Year's War nearly caused the breakup of the empire.

Chiến tranh Ba mươi Năm suýt khiến đế chế tan rã.

Lưu sổ câu

19

He has built a huge business empire from humble beginnings.

Ông đã xây dựng một đế chế kinh doanh khổng lồ từ những khởi đầu khiêm tốn.

Lưu sổ câu

20

the staff who help run his hotel empire

nhân viên giúp điều hành đế chế khách sạn của anh ấy

Lưu sổ câu

21

All the bureaucrats jealously guarded their own little empires.

Tất cả các quan chức ghen tị bảo vệ đế chế nhỏ của họ.

Lưu sổ câu

22

The Japanese empire was quickly dismantled.

Đế chế Nhật Bản nhanh chóng bị tiêu diệt.

Lưu sổ câu

23

The mighty empire finally crumbled.

Đế chế hùng mạnh cuối cùng cũng sụp đổ.

Lưu sổ câu

24

a country that is still part of the empire

một quốc gia vẫn là một phần của đế chế

Lưu sổ câu

25

the decline of the old colonial empires

sự suy tàn của các đế chế thuộc địa cũ

Lưu sổ câu

26

The story describes the growth of the vast empire of Alexander the Great.

Câu chuyện mô tả sự lớn mạnh của đế chế rộng lớn của Alexander Đại đế.

Lưu sổ câu

27

The Ottoman Empire began to decline in the late eighteenth century.

Đế chế Ottoman bắt đầu suy tàn vào cuối thế kỷ thứ mười tám.

Lưu sổ câu