empire: Đế chế
Empire là một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ lớn, thường do một vị vua hoặc hoàng đế cai trị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
empire
|
Phiên âm: /ˈempaɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đế chế, đế quốc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một nhóm quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nằm dưới quyền cai trị của một người hoặc chính quyền duy nhất |
The Roman Empire was one of the most powerful in history. |
Đế chế La Mã là một trong những đế chế hùng mạnh nhất trong lịch sử. |
| 2 |
Từ:
imperial
|
Phiên âm: /ɪmˈpɪəriəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về đế chế, hoàng gia | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến hoàng đế hoặc quyền lực đế quốc |
The imperial palace was decorated with gold and precious stones. |
Cung điện hoàng gia được trang trí bằng vàng và đá quý. |
| 3 |
Từ:
imperialism
|
Phiên âm: /ɪmˈpɪəriəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa đế quốc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chính sách hoặc hệ thống trong đó một quốc gia tìm cách mở rộng quyền lực và kiểm soát các vùng lãnh thổ khác |
Imperialism led to the colonization of many countries. |
Chủ nghĩa đế quốc đã dẫn đến việc xâm chiếm và đô hộ nhiều quốc gia. |
| 4 |
Từ:
imperialist
|
Phiên âm: /ɪmˈpɪəriəlɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kẻ theo chủ nghĩa đế quốc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người ủng hộ hoặc thực hiện chính sách bành trướng lãnh thổ và quyền lực |
The imperialists tried to dominate the region for economic gain. |
Những kẻ theo chủ nghĩa đế quốc đã cố gắng thống trị khu vực để thu lợi kinh tế. |
| 5 |
Từ:
imperialistic
|
Phiên âm: /ɪmˌpɪəriəˈlɪstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tính chất đế quốc, bành trướng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động, chính sách hoặc thái độ muốn mở rộng quyền lực và ảnh hưởng |
The country's imperialistic ambitions caused tensions with its neighbors. |
Tham vọng đế quốc của quốc gia đó đã gây ra căng thẳng với các nước láng giềng. |
| 6 |
Từ:
imperially
|
Phiên âm: /ɪmˈpɪəriəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đế quốc, hoàng gia | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc phong cách mang tính quyền uy, vương giả |
The king walked imperially through the grand hall. |
Nhà vua bước đi một cách oai nghi giữa đại sảnh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He ruled his business empire like a latter-day Tsar. Ông cai trị đế chế kinh doanh của mình giống như một Sa hoàng ngày sau. |
Ông cai trị đế chế kinh doanh của mình giống như một Sa hoàng ngày sau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A hundred years ago, Britain had a large empire. Một trăm năm trước, nước Anh có một đế chế lớn. |
Một trăm năm trước, nước Anh có một đế chế lớn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The Japanese empire was quickly dismantled. Đế chế Nhật Bản nhanh chóng bị đánh đổ. |
Đế chế Nhật Bản nhanh chóng bị đánh đổ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Church and empire were fused in a single entity. Nhà thờ và đế chế được hợp nhất trong một thực thể duy nhất. |
Nhà thờ và đế chế được hợp nhất trong một thực thể duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The ancient Romans extended their empire into Asia. Người La Mã cổ đại đã mở rộng đế chế của họ sang châu Á. |
Người La Mã cổ đại đã mở rộng đế chế của họ sang châu Á. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His business empire was vast. Đế chế kinh doanh của ông rất rộng lớn. |
Đế chế kinh doanh của ông rất rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The empire absorbed many small nations. Đế chế hấp thụ nhiều quốc gia nhỏ. |
Đế chế hấp thụ nhiều quốc gia nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
When did the empire begin to wane? Khi nào đế chế bắt đầu suy tàn? |
Khi nào đế chế bắt đầu suy tàn? | Lưu sổ câu |
| 9 |
His modest business eventually expanded into a supermarket empire. Công việc kinh doanh khiêm tốn của ông cuối cùng đã mở rộng thành một đế chế siêu thị. |
Công việc kinh doanh khiêm tốn của ông cuối cùng đã mở rộng thành một đế chế siêu thị. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The magazine became the cornerstone of McFadden's publishing empire. Tạp chí trở thành nền tảng của đế chế xuất bản McFadden. |
Tạp chí trở thành nền tảng của đế chế xuất bản McFadden. | Lưu sổ câu |
| 11 |
By now Britain had lost its empire. Đến giờ, nước Anh đã mất đế chế của mình. |
Đến giờ, nước Anh đã mất đế chế của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The great empire began to crumble. Đế chế vĩ đại bắt đầu sụp đổ. |
Đế chế vĩ đại bắt đầu sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This defeat led to the disintegration of the empire. Thất bại này dẫn đến sự tan rã của đế chế. |
Thất bại này dẫn đến sự tan rã của đế chế. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He has built up a not inconsiderable business empire. Anh ấy đã gây dựng nên một đế chế kinh doanh không hề nhỏ. |
Anh ấy đã gây dựng nên một đế chế kinh doanh không hề nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The empire finally crumbled into dust. Đế chế cuối cùng đã tan thành cát bụi. |
Đế chế cuối cùng đã tan thành cát bụi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He ruled over a great empire. Ông đã cai trị một đế chế vĩ đại. |
Ông đã cai trị một đế chế vĩ đại. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The empire is in decay. Đế chế đang suy tàn. |
Đế chế đang suy tàn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The Thirty Year's War nearly caused the breakup of the empire. Chiến tranh Ba mươi Năm suýt khiến đế chế tan rã. |
Chiến tranh Ba mươi Năm suýt khiến đế chế tan rã. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He has built a huge business empire from humble beginnings. Ông đã xây dựng một đế chế kinh doanh khổng lồ từ những khởi đầu khiêm tốn. |
Ông đã xây dựng một đế chế kinh doanh khổng lồ từ những khởi đầu khiêm tốn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
the staff who help run his hotel empire nhân viên giúp điều hành đế chế khách sạn của anh ấy |
nhân viên giúp điều hành đế chế khách sạn của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 21 |
All the bureaucrats jealously guarded their own little empires. Tất cả các quan chức ghen tị bảo vệ đế chế nhỏ của họ. |
Tất cả các quan chức ghen tị bảo vệ đế chế nhỏ của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The Japanese empire was quickly dismantled. Đế chế Nhật Bản nhanh chóng bị tiêu diệt. |
Đế chế Nhật Bản nhanh chóng bị tiêu diệt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The mighty empire finally crumbled. Đế chế hùng mạnh cuối cùng cũng sụp đổ. |
Đế chế hùng mạnh cuối cùng cũng sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a country that is still part of the empire một quốc gia vẫn là một phần của đế chế |
một quốc gia vẫn là một phần của đế chế | Lưu sổ câu |
| 25 |
the decline of the old colonial empires sự suy tàn của các đế chế thuộc địa cũ |
sự suy tàn của các đế chế thuộc địa cũ | Lưu sổ câu |
| 26 |
The story describes the growth of the vast empire of Alexander the Great. Câu chuyện mô tả sự lớn mạnh của đế chế rộng lớn của Alexander Đại đế. |
Câu chuyện mô tả sự lớn mạnh của đế chế rộng lớn của Alexander Đại đế. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The Ottoman Empire began to decline in the late eighteenth century. Đế chế Ottoman bắt đầu suy tàn vào cuối thế kỷ thứ mười tám. |
Đế chế Ottoman bắt đầu suy tàn vào cuối thế kỷ thứ mười tám. | Lưu sổ câu |