Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

emotion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ emotion trong tiếng Anh

emotion /ɪˈməʊʃn/
- (n) : xự xúc động, sự cảm động, mối xác cảm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

emotion: Cảm xúc

Emotion là những cảm xúc mà con người trải qua, như vui, buồn, giận dữ, yêu thương.

  • She expressed her emotions openly during the therapy session. (Cô ấy bày tỏ cảm xúc của mình một cách cởi mở trong buổi trị liệu.)
  • His emotions were mixed when he heard the news about his promotion. (Cảm xúc của anh ấy lẫn lộn khi nghe tin về việc thăng chức.)
  • Her face showed little emotion as she listened to the speech. (Khuôn mặt cô ấy thể hiện ít cảm xúc khi nghe bài phát biểu.)

Bảng biến thể từ "emotion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: emotion
Phiên âm: /ɪˈmoʊʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cảm xúc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái tâm lý hoặc phản ứng tình cảm She tried to hide her emotions.
Cô ấy cố giấu cảm xúc của mình.
2 Từ: emotional
Phiên âm: /ɪˈmoʊʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc cảm xúc, dễ xúc động Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động liên quan đến cảm xúc He became emotional during the speech.
Anh ấy trở nên xúc động trong bài phát biểu.
3 Từ: emotionally
Phiên âm: /ɪˈmoʊʃənəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt cảm xúc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc trạng thái liên quan đến cảm xúc She reacted emotionally to the news.
Cô ấy phản ứng một cách cảm xúc trước tin tức đó.
4 Từ: emotive
Phiên âm: /ɪˈmoʊtɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây xúc động Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó khơi gợi cảm xúc mạnh The film is highly emotive.
Bộ phim rất dễ gây xúc động.
5 Từ: emotively
Phiên âm: /ɪˈmoʊtɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cảm xúc, dễ xúc động Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra theo cách cảm xúc mạnh He spoke emotively about his childhood.
Anh ấy nói một cách xúc động về thời thơ ấu của mình.

Từ đồng nghĩa "emotion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "emotion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don't make a permanent decision for your temporary emotion.

Đừng đưa ra quyết định vĩnh viễn cho cảm xúc nhất thời của bạn.

Lưu sổ câu

2

Love, hatred, and grief are emotion.

Yêu, hận và đau buồn là cảm xúc.

Lưu sổ câu

3

Her voice shook with emotion.

Giọng cô ấy run lên vì xúc động.

Lưu sổ câu

4

His voice shook with emotion.

Giọng anh rung lên vì xúc động.

Lưu sổ câu

5

Her voice was full of emotion .

Giọng cô đầy cảm xúc.

Lưu sổ câu

6

Don't hold your emotion in, cry if you want to.

Đừng kìm nén cảm xúc, hãy khóc nếu bạn muốn.

Lưu sổ câu

7

Happiness was an emotion that Reynolds was having to relearn.

Hạnh phúc là một cảm xúc mà Reynolds phải học lại.

Lưu sổ câu

8

He showed no emotion as he walked into the witness box.

Anh ta không biểu lộ cảm xúc khi bước vào hộp nhân chứng.

Lưu sổ câu

9

She felt as if every drop of emotion had been squeezed out of her.

Cô cảm thấy như thể từng giọt cảm xúc đã bị vắt kiệt khỏi cô.

Lưu sổ câu

10

He was choking with emotion.

Anh nghẹn ngào vì xúc động.

Lưu sổ câu

11

His face worked with emotion.

Khuôn mặt của anh ấy làm việc với cảm xúc.

Lưu sổ câu

12

It is impossible to separate belief from emotion.

Không thể tách niềm tin ra khỏi tình cảm.

Lưu sổ câu

13

His voice broke with emotion.

Giọng anh vỡ òa vì xúc động.

Lưu sổ câu

14

She showed no emotion at the verdict.

Cô không biểu lộ cảm xúc trước phán quyết.

Lưu sổ câu

15

He displayed no sign of emotion.

Anh ta không biểu lộ cảm xúc.

Lưu sổ câu

16

He felt no emotion as she left.

Anh không còn cảm xúc khi cô rời đi.

Lưu sổ câu

17

Jealousy is an ugly emotion.

Ghen tị là một cảm xúc xấu xí.

Lưu sổ câu

18

His voice wavered with emotion.

Giọng anh phảng phất sự xúc động.

Lưu sổ câu

19

He showed no visible sign of emotion.

Anh ta không biểu lộ cảm xúc gì.

Lưu sổ câu

20

Fear is a normal human emotion.

Sợ hãi là một cảm xúc bình thường của con người.

Lưu sổ câu

21

His voice was throbbing with emotion.

Giọng anh rộn ràng vì xúc động.

Lưu sổ câu

22

She spoke with deep emotion.

Cô ấy nói với một cảm xúc sâu sắc.

Lưu sổ câu

23

He spoke in a voice touched with emotion.

Anh nói với một giọng đầy xúc động.

Lưu sổ câu

24

Her voice wobbled with emotion.

Giọng cô ấy lung lay vì xúc động.

Lưu sổ câu

25

Laughter is one of the most infectious expressions of emotion.

Tiếng cười là một trong những biểu hiện dễ lây lan nhất của cảm xúc.

Lưu sổ câu

26

I'm just an ordinary person, I have my little emotion.

Tôi chỉ là một người bình thường, tôi có chút cảm xúc.

Lưu sổ câu

27

to show/express your emotions

để thể hiện / thể hiện cảm xúc của bạn

Lưu sổ câu

28

They expressed mixed emotions at the news.

Họ bày tỏ nhiều cảm xúc lẫn lộn khi biết tin.

Lưu sổ câu

29

Counselling can teach people to handle negative emotions such as fear and anger.

Tư vấn có thể dạy mọi người xử lý những cảm xúc tiêu cực như sợ hãi và tức giận.

Lưu sổ câu

30

This documentary manages to capture the raw emotions of life at the tough end.

Bộ phim tài liệu này cố gắng ghi lại những cảm xúc thô sơ của cuộc sống ở giai đoạn cuối khó khăn.

Lưu sổ câu

31

She showed no emotion at the verdict.

Cô ấy không biểu lộ cảm xúc trước phán quyết.

Lưu sổ câu

32

The decision was based on emotion rather than rational thought.

Quyết định dựa trên cảm xúc hơn là suy nghĩ lý trí.

Lưu sổ câu

33

Mary was overcome with emotion.

Mary bị xúc động mạnh.

Lưu sổ câu

34

He lost control of his emotions.

Anh ấy mất kiểm soát cảm xúc của mình.

Lưu sổ câu

35

Through her work she expresses a wide range of emotion.

Thông qua công việc của mình, cô ấy thể hiện nhiều cảm xúc.

Lưu sổ câu

36

Counsellors encourage victims of crime to confront their emotions.

Các nhà tham vấn khuyến khích nạn nhân của tội phạm đối mặt với cảm xúc của họ.

Lưu sổ câu

37

Drama can help children to express their emotions.

Kịch có thể giúp trẻ thể hiện cảm xúc của mình.

Lưu sổ câu

38

It's about allowing kids to express feelings and emotions through art.

Đó là việc cho phép trẻ em thể hiện cảm xúc và cảm xúc thông qua nghệ thuật.

Lưu sổ câu

39

Her performance in the play covered the whole gamut of emotions.

Màn trình diễn của cô trong vở kịch bao trùm toàn bộ cung bậc cảm xúc.

Lưu sổ câu

40

Her voice was choked with emotion.

Giọng cô nghẹn ngào xúc động.

Lưu sổ câu

41

Releasing these emotions is part of the healing process.

Giải phóng những cảm xúc này là một phần của quá trình chữa bệnh.

Lưu sổ câu

42

She could not cope with such public displays of emotion.

Cô ấy không thể đối phó với những biểu hiện cảm xúc nơi công cộng như vậy.

Lưu sổ câu

43

She felt a sudden rush of emotion at the thought of seeing him again.

Cô chợt trào dâng cảm xúc khi nghĩ đến việc gặp lại anh.

Lưu sổ câu

44

She felt torn by conflicting emotions.

Cô cảm thấy giằng xé bởi những cảm xúc mâu thuẫn.

Lưu sổ câu

45

She realized she was shaking all over with emotion.

Cô nhận ra mình đang run lên vì xúc động.

Lưu sổ câu

46

She spoke with deep emotion.

Cô ấy nói với một cảm xúc sâu sắc.

Lưu sổ câu

47

The film captures the real emotion of this terrible event.

Bộ phim ghi lại cảm xúc thực sự về sự kiện khủng khiếp này.

Lưu sổ câu

48

The film has a surprising depth of emotion for a comedy.

Bộ phim có chiều sâu cảm xúc đáng ngạc nhiên đối với một bộ phim hài.

Lưu sổ câu

49

The nurse was handling his fragile emotions very carefully.

Người y tá đang xử lý những cảm xúc mong manh của mình rất cẩn thận.

Lưu sổ câu

50

The woman's face showed no emotion.

Khuôn mặt của người phụ nữ không biểu lộ cảm xúc.

Lưu sổ câu

51

There wasn't a hint of emotion in his eyes.

Không có một chút cảm xúc nào trong mắt anh ta.

Lưu sổ câu

52

a spectacle which no one can view without emotion

một cảnh tượng mà không ai có thể nhìn thấy mà không có cảm xúc

Lưu sổ câu

53

Years of pent-up emotion came out as he sobbed.

Cảm xúc dồn nén bao năm trào ra khi anh thổn thức.

Lưu sổ câu

54

You could read his emotions by looking into his eyes.

Bạn có thể đọc được cảm xúc của anh ấy bằng cách nhìn vào mắt anh ấy.

Lưu sổ câu

55

a moving performance full of raw emotion

một màn trình diễn xúc động đầy cảm xúc nguyên bản

Lưu sổ câu

56

a speech that was charged with emotion

một bài phát biểu đầy xúc động

Lưu sổ câu

57

an incident that has aroused strong emotions locally

một sự việc gây xúc động mạnh ở địa phương

Lưu sổ câu

58

the emotions that we experience as children

những cảm xúc mà chúng ta trải qua khi còn nhỏ

Lưu sổ câu

59

the heightened emotions which resulted from the terrorist attack

những cảm xúc dâng trào do cuộc tấn công khủng bố

Lưu sổ câu

60

spontaneous outpourings of emotion

cảm xúc bộc phát tự phát

Lưu sổ câu

61

This is the kind of expression of emotion that touches a deeper chord.

Đây là kiểu thể hiện cảm xúc chạm đến một hợp âm sâu hơn.

Lưu sổ câu

62

She was overwhelmed by the emotion of the moment.

Cô ấy bị choáng ngợp bởi cảm xúc của thời điểm này.

Lưu sổ câu

63

The young boy bit his lip to keep his emotions in check.

Chàng trai trẻ cắn chặt môi để kiềm chế cảm xúc.

Lưu sổ câu

64

There's nothing in this movie that will stir your emotions.

Không có gì trong bộ phim này có thể khuấy động cảm xúc của bạn.

Lưu sổ câu

65

His imagery conveys intense emotion.

Hình ảnh của anh ấy truyền tải cảm xúc mãnh liệt.

Lưu sổ câu

66

Emotions are running high on the issue.

Cảm xúc đang tăng cao về vấn đề này.

Lưu sổ câu

67

It's about allowing kids to express feelings and emotions through art.

Đó là việc cho phép trẻ em thể hiện cảm xúc và cảm xúc thông qua nghệ thuật.

Lưu sổ câu

68

The woman's face showed no emotion.

Khuôn mặt của người phụ nữ không biểu lộ cảm xúc.

Lưu sổ câu

69

There wasn't a hint of emotion in his eyes.

Không có một chút cảm xúc nào trong mắt ông.

Lưu sổ câu

70

There's nothing in this movie that will stir your emotions.

Không có gì trong bộ phim này có thể khuấy động cảm xúc của bạn.

Lưu sổ câu