Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

elegant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ elegant trong tiếng Anh

elegant /ˈelɪɡənt/
- (adj) : thanh lịch, tao nhã

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

elegant: Thanh lịch

Elegant mô tả vẻ đẹp tinh tế, sang trọng và trang nhã.

  • She wore an elegant dress to the gala event. (Cô ấy mặc một chiếc váy thanh lịch đến sự kiện gala.)
  • The ballroom had an elegant design with beautiful chandeliers. (Phòng khiêu vũ có thiết kế thanh lịch với những chiếc đèn chùm đẹp mắt.)
  • His elegant manners impressed everyone at the party. (Cách cư xử thanh lịch của anh ấy gây ấn tượng với mọi người trong bữa tiệc.)

Bảng biến thể từ "elegant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: elegant
Phiên âm: /ˈɛlɪɡənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thanh lịch, tao nhã Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, vật hoặc phong cách đẹp, tinh tế She wore an elegant dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy thanh lịch đến bữa tiệc.
2 Từ: elegantly
Phiên âm: /ˈɛlɪɡəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thanh lịch Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra theo cách tinh tế, duyên dáng She danced elegantly across the stage.
Cô ấy nhảy một cách duyên dáng trên sân khấu.
3 Từ: elegance
Phiên âm: /ˈɛlɪɡəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thanh lịch, tao nhã Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phẩm chất tinh tế, đẹp mắt The elegance of the building impressed everyone.
Sự thanh lịch của tòa nhà khiến mọi người ấn tượng.

Từ đồng nghĩa "elegant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "elegant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A truly elegant taste is generally accompanied with excellence of heart.

Một hương vị thực sự thanh lịch thường đi kèm với sự xuất sắc của trái tim.

Lưu sổ câu

2

Lady Yolanda was swathed in elegant furs.

Quý bà Yolanda khoác trên mình bộ lông thú sang trọng.

Lưu sổ câu

3

Patricia looked beautiful and elegant as always.

Patricia trông vẫn xinh đẹp và thanh lịch như mọi khi.

Lưu sổ câu

4

Be elegant and with nice personality.

Thanh lịch và có nhân cách tốt.

Lưu sổ câu

5

one day i will shine elegant.

một ngày nào đó tôi sẽ tỏa sáng thanh lịch.

Lưu sổ câu

6

One day I will shine elegant.

Một ngày nào đó tôi sẽ tỏa sáng thanh lịch.

Lưu sổ câu

7

Her movements were graceful and elegant.

Động tác của cô rất duyên dáng và thanh lịch.

Lưu sổ câu

8

He is elegant, sensual, conscious of his body.

Anh ấy lịch lãm, gợi cảm, [hookict.com] ý thức về cơ thể của mình.

Lưu sổ câu

9

The building is a showpiece of elegant design.

Tòa nhà là một biểu tượng của thiết kế trang nhã.

Lưu sổ câu

10

His mother was an elegant, cultivated woman.

Mẹ anh là một phụ nữ thanh lịch, có tu dưỡng.

Lưu sổ câu

11

This season's colours are rich golds and elegant silvers.

Màu sắc của mùa này là vàng phong phú và bạc thanh lịch.

Lưu sổ câu

12

Her dress was simple and austerely elegant.

Trang phục của cô rất đơn giản và trang nhã.

Lưu sổ câu

13

She is always so chic, so elegant.

Cô ấy luôn rất sang trọng, rất thanh lịch.

Lưu sổ câu

14

She dressed with elegant simplicity.

Cô ăn mặc đơn giản thanh lịch.

Lưu sổ câu

15

She glittered at the elegant table.

Cô ấy lấp lánh bên chiếc bàn trang nhã.

Lưu sổ câu

16

She adopted an elegant pose.

Cô ấy áp dụng một tư thế thanh lịch.

Lưu sổ câu

17

a modern building with clean, elegant lines.

một tòa nhà hiện đại với những đường nét thanh lịch, sạch sẽ.

Lưu sổ câu

18

He proudly promenaded his elegant companion in the park.

Anh tự hào dạo chơi với người bạn đồng hành lịch lãm của mình trong công viên.

Lưu sổ câu

19

The exterior of the building was elegant and graceful.

Bên ngoài của tòa nhà rất thanh lịch và duyên dáng.

Lưu sổ câu

20

Her room was furnished elegant.

Phòng của cô được trang bị nội thất trang nhã.

Lưu sổ câu

21

You can dine in elegant surroundings .

Bạn có thể dùng bữa trong không gian trang nhã.

Lưu sổ câu

22

She was a highly sophisticated and elegant woman.

Cô ấy là một người phụ nữ rất tinh tế và thanh lịch.

Lưu sổ câu

23

She wore an elegant dove-grey jacket.

Cô mặc một chiếc áo khoác màu xám bồ câu thanh lịch.

Lưu sổ câu

24

This elegant hotel was formerly a castle.

Khách sạn trang nhã này trước đây là một lâu đài.

Lưu sổ câu

25

The document impressed me with its elegant simplicity.

Tài liệu gây ấn tượng với tôi bởi sự đơn giản trang nhã của nó.

Lưu sổ câu

26

She has a life of elegant ease.

Cô ấy có một cuộc sống thanh lịch dễ dàng.

Lưu sổ câu

27

I like my clothes to be simple but elegant.

Tôi thích trang phục của mình đơn giản nhưng thanh lịch.

Lưu sổ câu

28

Today, after a careful conversion, it is a very comfortable and elegant country home.

Ngày nay, sau khi chuyển đổi cẩn thận, nó là một ngôi nhà nông thôn rất thoải mái và thanh lịch.

Lưu sổ câu

29

She has become a grotesque parody of her former elegant self.

Cô ấy đã trở thành một sự bắt chước kỳ cục của con người thanh lịch trước đây của cô ấy.

Lưu sổ câu

30

He looked like a miniature version of his handsome and elegant big brother.

Trông anh như một phiên bản thu nhỏ của người anh cả đẹp trai và lịch lãm.

Lưu sổ câu

31

She was tall and elegant.

Cô ấy cao và thanh lịch.

Lưu sổ câu

32

The diners all looked effortlessly elegant.

Tất cả các thực khách đều trông thanh lịch một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

33

He cut an elegant figure in a dark suit.

Anh ấy có một thân hình lịch lãm trong bộ vest tối màu.

Lưu sổ câu

34

an elegant dress

một chiếc váy thanh lịch

Lưu sổ câu

35

an elegant room/restaurant

một phòng / nhà hàng trang nhã

Lưu sổ câu

36

an elegant solution to the problem

một giải pháp thanh lịch cho vấn đề

Lưu sổ câu

37

The beautifully elegant spire rises to a height of 80 metres.

Ngọn tháp đẹp đẽ thanh lịch tăng lên độ cao 80 mét.

Lưu sổ câu

38

the foyer of an impossibly elegant Paris hotel

tiền sảnh của một khách sạn Paris sang trọng không thể chê vào đâu được

Lưu sổ câu

39

Guests can dine and relax in comfortable elegant surroundings.

Du khách có thể dùng bữa và thư giãn trong không gian trang nhã thoải mái.

Lưu sổ câu

40

the artist's supremely elegant portraits of society beauties

bức chân dung cực kỳ tao nhã của nghệ sĩ về những người đẹp trong xã hội

Lưu sổ câu

41

She was looking for something cool and elegant to wear.

Cô ấy đang tìm kiếm thứ gì đó mát mẻ và thanh lịch để mặc.

Lưu sổ câu

42

the artist's supremely elegant portraits of society beauties

bức chân dung cực kỳ tao nhã của nghệ sĩ về những người đẹp trong xã hội

Lưu sổ câu