electronics: Điện tử học; thiết bị điện tử
Electronics là danh từ chỉ ngành khoa học nghiên cứu về các mạch và thiết bị điện tử, hoặc chỉ bản thân các thiết bị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the electronics industry ngành công nghiệp điện tử |
ngành công nghiệp điện tử | Lưu sổ câu |
| 2 |
About 45 000 people worked in electronics in Scotland. Khoảng 45 000 người làm việc trong lĩnh vực điện tử ở Scotland. |
Khoảng 45 000 người làm việc trong lĩnh vực điện tử ở Scotland. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Their company merged with a Japanese electronics giant. Công ty của họ hợp nhất với một công ty điện tử khổng lồ của Nhật Bản. |
Công ty của họ hợp nhất với một công ty điện tử khổng lồ của Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a fault in the electronics một lỗi trong thiết bị điện tử |
một lỗi trong thiết bị điện tử | Lưu sổ câu |