electronic: Điện tử
Electronic mô tả các thiết bị, hệ thống hoặc công nghệ sử dụng các linh kiện điện tử để hoạt động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
electronic
|
Phiên âm: /ɪˌlɛkˈtrɒnɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về điện tử | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thiết bị hoặc hệ thống liên quan đến mạch điện tử |
He bought a new electronic device. |
Anh ấy đã mua một thiết bị điện tử mới. |
| 2 |
Từ:
electronically
|
Phiên âm: /ɪˌlɛkˈtrɒnɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách điện tử | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc quá trình diễn ra bằng phương tiện điện tử |
The documents were submitted electronically. |
Các tài liệu đã được nộp bằng phương tiện điện tử. |
| 3 |
Từ:
electronics
|
Phiên âm: /ɪˌlɛkˈtrɒnɪks/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điện tử, ngành điện tử | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngành học hoặc thiết bị điện tử |
She studies electronics at university. |
Cô ấy học ngành điện tử tại trường đại học. |
| 4 |
Từ:
electron
|
Phiên âm: /ɪˈlɛktrɒn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điện tử | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hạt cơ bản mang điện âm |
The electron is a fundamental particle. |
Điện tử là một hạt cơ bản. |
| 5 |
Từ:
electronical
|
Phiên âm: /ɪˌlɛktrəˈnɪkəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về điện tử (ít dùng) | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các thiết bị hoặc hệ thống liên quan đến điện tử |
The electronical components are delicate. |
Các linh kiện điện tử rất tinh tế. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Father needs a new electronic shaver. Cha cần một máy cạo râu điện tử mới. |
Cha cần một máy cạo râu điện tử mới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This radar is operated by an electronic pulse. Radar này hoạt động bằng xung điện tử. |
Radar này hoạt động bằng xung điện tử. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He majors in electronic engineering. Anh ấy chuyên ngành kỹ thuật điện tử. |
Anh ấy chuyên ngành kỹ thuật điện tử. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the electronic edition of 'The Guardian' ấn bản điện tử của 'The Guardian' |
ấn bản điện tử của 'The Guardian' | Lưu sổ câu |
| 5 |
The television receiver is an electronic device. Máy thu hình là một thiết bị điện tử. |
Máy thu hình là một thiết bị điện tử. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It was a seamless procession of wonderful electronic music. Đó là một cuộc rước nhạc điện tử tuyệt vời liền mạch. |
Đó là một cuộc rước nhạc điện tử tuyệt vời liền mạch. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This dictionary is available in electronic form. Từ điển này có sẵn ở dạng điện tử. |
Từ điển này có sẵn ở dạng điện tử. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The identity cards are examined by an electronic scanner. Chứng minh nhân dân được kiểm tra bằng máy quét điện tử. |
Chứng minh nhân dân được kiểm tra bằng máy quét điện tử. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The firm is Britain's main producer of electronic equipment. Công ty là nhà sản xuất thiết bị điện tử chính của Anh. |
Công ty là nhà sản xuất thiết bị điện tử chính của Anh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The police use electronic tags to monitor the whereabouts of young offenders on probation. Cảnh sát sử dụng thẻ điện tử để theo dõi nơi ở của những phạm nhân trẻ tuổi đang bị quản chế. |
Cảnh sát sử dụng thẻ điện tử để theo dõi nơi ở của những phạm nhân trẻ tuổi đang bị quản chế. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Unprecedented change has been the keynote of the electronic revolution. Thay đổi chưa từng có đã là bài phát biểu quan trọng của cuộc cách mạng điện tử. |
Thay đổi chưa từng có đã là bài phát biểu quan trọng của cuộc cách mạng điện tử. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The boy's new electronic toy train was the envy of his friends. Chuyến tàu điện tử đồ chơi mới của cậu bé khiến bạn bè ghen tị. |
Chuyến tàu điện tử đồ chơi mới của cậu bé khiến bạn bè ghen tị. | Lưu sổ câu |
| 13 |
All the royal cars are fitted with electronic homing devices. Tất cả những chiếc xe của hoàng gia đều được gắn thiết bị định vị điện tử. |
Tất cả những chiếc xe của hoàng gia đều được gắn thiết bị định vị điện tử. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The firm uses electronic filters to prevent workers from accessing the Internet. Công ty sử dụng bộ lọc điện tử để ngăn công nhân truy cập Internet. |
Công ty sử dụng bộ lọc điện tử để ngăn công nhân truy cập Internet. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This letter was typed on an electronic typewriter. Bức thư này đã được đánh trên một máy đánh chữ điện tử. |
Bức thư này đã được đánh trên một máy đánh chữ điện tử. | Lưu sổ câu |
| 16 |
All types of electronic dance music mixtapes for sale. Tất cả các loại mixtape âm nhạc khiêu vũ điện tử để bán. |
Tất cả các loại mixtape âm nhạc khiêu vũ điện tử để bán. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Consumers are being duped into buying faulty electronic goods. Người tiêu dùng đang bị lừa khi mua phải hàng điện tử bị lỗi. |
Người tiêu dùng đang bị lừa khi mua phải hàng điện tử bị lỗi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The electronic dictionary included some animations. Từ điển điện tử bao gồm một số hình ảnh động. |
Từ điển điện tử bao gồm một số hình ảnh động. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Annie's decided to write a history of electronic music. Annie's quyết định viết nên lịch sử của âm nhạc điện tử. |
Annie's quyết định viết nên lịch sử của âm nhạc điện tử. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Japanese camera makers continually introduce whizzy new electronic models. Các nhà sản xuất máy ảnh Nhật Bản liên tục giới thiệu các mẫu điện tử mới lạ. |
Các nhà sản xuất máy ảnh Nhật Bản liên tục giới thiệu các mẫu điện tử mới lạ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The brochure is available in electronic and paper versions. Tài liệu này có sẵn trong các phiên bản điện tử và giấy. |
Tài liệu này có sẵn trong các phiên bản điện tử và giấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His desk is covered with electronic gadgetry. Bàn của anh ấy được bao phủ bởi các thiết bị điện tử. |
Bàn của anh ấy được bao phủ bởi các thiết bị điện tử. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The airplane has a sophisticated electronic guidance system. Máy bay có hệ thống dẫn đường điện tử tinh vi. |
Máy bay có hệ thống dẫn đường điện tử tinh vi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Discrepancies occurred between the written and electronic records. Có sự khác biệt giữa hồ sơ văn bản và hồ sơ điện tử. |
Có sự khác biệt giữa hồ sơ văn bản và hồ sơ điện tử. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Helen became an electronic engineer. Helen trở thành một kỹ sư điện tử. |
Helen trở thành một kỹ sư điện tử. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Bank customers can access their checking accounts instantly through the electronic system. Khách hàng của ngân hàng có thể truy cập tài khoản séc của họ ngay lập tức thông qua hệ thống điện tử. |
Khách hàng của ngân hàng có thể truy cập tài khoản séc của họ ngay lập tức thông qua hệ thống điện tử. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Airline passengers no longer have to turn off all electronic devices while on the plane. Hành khách đi máy bay không còn phải tắt tất cả các thiết bị điện tử khi đang ở trên máy bay. |
Hành khách đi máy bay không còn phải tắt tất cả các thiết bị điện tử khi đang ở trên máy bay. | Lưu sổ câu |
| 28 |
If my kids want fancy electronic gadgets, they have to earn the money for them. Nếu con tôi muốn những thiết bị điện tử ưa thích, chúng phải kiếm được tiền từ chúng. |
Nếu con tôi muốn những thiết bị điện tử ưa thích, chúng phải kiếm được tiền từ chúng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Sophisticated electronic calculators could give some students an unfair advantage. Máy tính điện tử phức tạp có thể mang lại lợi thế không công bằng cho một số học sinh. |
Máy tính điện tử phức tạp có thể mang lại lợi thế không công bằng cho một số học sinh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
electrical and electronic equipment thiết bị điện và điện tử |
thiết bị điện và điện tử | Lưu sổ câu |
| 31 |
electronic voting machines máy bỏ phiếu điện tử |
máy bỏ phiếu điện tử | Lưu sổ câu |
| 32 |
electronic dance music nhạc khiêu vũ điện tử |
nhạc khiêu vũ điện tử | Lưu sổ câu |
| 33 |
electronic medical records hồ sơ y tế điện tử |
hồ sơ y tế điện tử | Lưu sổ câu |
| 34 |
electronic communication/banking/payments giao tiếp / ngân hàng / thanh toán điện tử |
giao tiếp / ngân hàng / thanh toán điện tử | Lưu sổ câu |
| 35 |
This dictionary is available in electronic form. Từ điển này có sẵn ở dạng điện tử. |
Từ điển này có sẵn ở dạng điện tử. | Lưu sổ câu |
| 36 |
an electronic book/edition/text một cuốn sách / ấn bản / văn bản điện tử |
một cuốn sách / ấn bản / văn bản điện tử | Lưu sổ câu |
| 37 |
an electronic engineer một kỹ sư điện tử |
một kỹ sư điện tử | Lưu sổ câu |
| 38 |
electronic engineering kỹ thuật điện tử |
kỹ thuật điện tử | Lưu sổ câu |
| 39 |
electronic circuits mạch điện tử |
mạch điện tử | Lưu sổ câu |
| 40 |
Electronic and mechanical components don't last as long as they used to. Các thành phần cơ khí và điện tử không tồn tại lâu như trước đây. |
Các thành phần cơ khí và điện tử không tồn tại lâu như trước đây. | Lưu sổ câu |