elder: Người lớn tuổi; lớn tuổi hơn
Elder là danh từ chỉ người cao tuổi trong cộng đồng hoặc gia đình; là tính từ nghĩa là lớn tuổi hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
my elder brother anh trai tôi |
anh trai tôi | Lưu sổ câu |
| 2 |
his elder sister chị gái của anh ấy |
chị gái của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 3 |
the elder of their two sons anh cả của hai người con trai của họ |
anh cả của hai người con trai của họ | Lưu sổ câu |
| 4 |
the elder Pitt Pitt lớn tuổi |
Pitt lớn tuổi | Lưu sổ câu |
| 5 |
Pitt the elder Pitt trưởng lão |
Pitt trưởng lão | Lưu sổ câu |
| 6 |
She is very busy caring for two elderly relatives. Cô ấy rất bận rộn với việc chăm sóc hai người thân lớn tuổi. |
Cô ấy rất bận rộn với việc chăm sóc hai người thân lớn tuổi. | Lưu sổ câu |