Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

elder là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ elder trong tiếng Anh

elder /ˈɛldə/
- noun : đàn anh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

elder: Người lớn tuổi; lớn tuổi hơn

Elder là danh từ chỉ người cao tuổi trong cộng đồng hoặc gia đình; là tính từ nghĩa là lớn tuổi hơn.

  • The village elder told stories to the children. (Người lớn tuổi trong làng kể chuyện cho trẻ con.)
  • She is my elder sister. (Cô ấy là chị gái của tôi.)
  • We should respect our elders. (Chúng ta nên kính trọng người lớn tuổi.)

Bảng biến thể từ "elder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "elder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "elder"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

my elder brother

anh trai tôi

Lưu sổ câu

2

his elder sister

chị gái của anh ấy

Lưu sổ câu

3

the elder of their two sons

anh cả của hai người con trai của họ

Lưu sổ câu

4

the elder Pitt

Pitt lớn tuổi

Lưu sổ câu

5

Pitt the elder

Pitt trưởng lão

Lưu sổ câu

6

She is very busy caring for two elderly relatives.

Cô ấy rất bận rộn với việc chăm sóc hai người thân lớn tuổi.

Lưu sổ câu