efficiently: Một cách hiệu quả
Efficiently là cách làm việc đạt kết quả tốt mà không lãng phí tài nguyên hoặc thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
efficiently
|
Phiên âm: /ɪˈfɪʃəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hiệu quả | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra theo cách tiết kiệm thời gian, năng lượng hoặc đạt hiệu quả cao |
She manages her tasks efficiently. |
Cô ấy quản lý công việc một cách hiệu quả. |
| 2 |
Từ:
efficient
|
Phiên âm: /ɪˈfɪʃənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hiệu quả, có năng suất | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, hệ thống hoặc thiết bị hoạt động tốt, tiết kiệm thời gian hoặc năng lượng |
The new machine is very efficient. |
Máy mới hoạt động rất hiệu quả. |
| 3 |
Từ:
efficiency
|
Phiên âm: /ɪˈfɪʃənsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hiệu quả, năng suất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ hoặc khả năng hoạt động hiệu quả |
Energy efficiency is important in buildings. |
Hiệu quả năng lượng là quan trọng trong các tòa nhà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I work more efficiently on my own. Tôi tự mình làm việc hiệu quả hơn. |
Tôi tự mình làm việc hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Local authorities have to learn to allocate resources efficiently. Chính quyền địa phương phải học cách phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả. |
Chính quyền địa phương phải học cách phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He gets things done efficiently. Anh ấy hoàn thành công việc một cách hiệu quả. |
Anh ấy hoàn thành công việc một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She organizes her financial affairs very efficiently. Cô ấy tổ chức các công việc tài chính của mình rất hiệu quả. |
Cô ấy tổ chức các công việc tài chính của mình rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The rescue was carried out smoothly and efficiently. Cuộc giải cứu đã được thực hiện suôn sẻ và hiệu quả. |
Cuộc giải cứu đã được thực hiện suôn sẻ và hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She deals with all the correspondence promptly and efficiently. Cô ấy giải quyết tất cả các thư từ một cách nhanh chóng và hiệu quả. |
Cô ấy giải quyết tất cả các thư từ một cách nhanh chóng và hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She runs the business very efficiently. Cô ấy điều hành công việc kinh doanh rất hiệu quả. |
Cô ấy điều hành công việc kinh doanh rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Which fuel burns most efficiently? Nhiên liệu nào đốt cháy hiệu quả nhất? |
Nhiên liệu nào đốt cháy hiệu quả nhất? | Lưu sổ câu |
| 9 |
The police dealt with the incident very efficiently. Cảnh sát đã giải quyết vụ việc rất hiệu quả. |
Cảnh sát đã giải quyết vụ việc rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Open ditches drain very efficiently. Mở rãnh thoát nước rất hiệu quả. |
Mở rãnh thoát nước rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Computers are used to store and retrieve information efficiently. Máy tính được sử dụng để lưu trữ và truy xuất thông tin một cách hiệu quả. |
Máy tính được sử dụng để lưu trữ và truy xuất thông tin một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Services could be operated more efficiently and economically. Các dịch vụ có thể được vận hành hiệu quả và tiết kiệm hơn. |
Các dịch vụ có thể được vận hành hiệu quả và tiết kiệm hơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The whole tax system is now operating more efficiently. Toàn bộ hệ thống thuế hiện đang hoạt động hiệu quả hơn. |
Toàn bộ hệ thống thuế hiện đang hoạt động hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They seemed able to work together very efficiently. Họ dường như có thể làm việc cùng nhau rất hiệu quả. |
Họ dường như có thể làm việc cùng nhau rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He could do his work in life efficiently with a background of domestic comforts. Anh ấy có thể thực hiện công việc của mình trong cuộc sống một cách hiệu quả với một nền tảng gia đình thoải mái. |
Anh ấy có thể thực hiện công việc của mình trong cuộc sống một cách hiệu quả với một nền tảng gia đình thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
remove stains more efficiently. loại bỏ vết bẩn hiệu quả hơn. |
loại bỏ vết bẩn hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I work very efficiently and am decisive,[www.] and accurate in my judgement. Tôi làm việc rất hiệu quả và quyết đoán, [www.Senturedict.com] và đánh giá chính xác. |
Tôi làm việc rất hiệu quả và quyết đoán, [www.Senturedict.com] và đánh giá chính xác. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He's working very efficiently at the moment, but it won't last. Anh ấy đang làm việc rất hiệu quả vào lúc này, nhưng nó sẽ không kéo dài. |
Anh ấy đang làm việc rất hiệu quả vào lúc này, nhưng nó sẽ không kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It is hard to work efficiently in such a confined space. Thật khó để làm việc hiệu quả trong một không gian hạn chế như vậy. |
Thật khó để làm việc hiệu quả trong một không gian hạn chế như vậy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This oil lubricates efficiently. Dầu này bôi trơn hiệu quả. |
Dầu này bôi trơn hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You feel great if you work faithfully and efficiently.Dr T.P.Chia Bạn cảm thấy tuyệt vời nếu bạn làm việc trung thành và hiệu quả. |
Bạn cảm thấy tuyệt vời nếu bạn làm việc trung thành và hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Despite suffering from tuberculosis, Wardell worked energetically and efficiently. Mặc dù mắc bệnh lao, Wardell vẫn làm việc năng nổ và hiệu quả. |
Mặc dù mắc bệnh lao, Wardell vẫn làm việc năng nổ và hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She performed her share of administrative duties efficiently. Cô ấy đã thực hiện các nhiệm vụ hành chính của mình một cách hiệu quả. |
Cô ấy đã thực hiện các nhiệm vụ hành chính của mình một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The plan is designed to motivate employees to work more efficiently. Kế hoạch được thiết kế để thúc đẩy nhân viên làm việc hiệu quả hơn. |
Kế hoạch được thiết kế để thúc đẩy nhân viên làm việc hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The worker oils the machine to operate it more efficiently. Công nhân tra dầu để máy hoạt động hiệu quả hơn. |
Công nhân tra dầu để máy hoạt động hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It was said that washing powders containing enzymes remove stains more efficiently. Người ta nói rằng bột giặt có chứa enzym loại bỏ vết bẩn hiệu quả hơn. |
Người ta nói rằng bột giặt có chứa enzym loại bỏ vết bẩn hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He seems rather dithery but in fact he works very calmly and efficiently. Anh ấy có vẻ khá buồn tẻ nhưng trên thực tế anh ấy làm việc rất bình tĩnh và hiệu quả. |
Anh ấy có vẻ khá buồn tẻ nhưng trên thực tế anh ấy làm việc rất bình tĩnh và hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Consultants can help academic institutions to manage their resources more efficiently. Các nhà tư vấn có thể giúp các tổ chức học thuật quản lý các nguồn lực của họ một cách hiệu quả hơn. |
Các nhà tư vấn có thể giúp các tổ chức học thuật quản lý các nguồn lực của họ một cách hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Changes are being introduced to make the department operate more efficiently. Các thay đổi đang được áp dụng để làm cho bộ phận hoạt động hiệu quả hơn. |
Các thay đổi đang được áp dụng để làm cho bộ phận hoạt động hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a very efficiently organized event một sự kiện được tổ chức rất hiệu quả |
một sự kiện được tổ chức rất hiệu quả | Lưu sổ câu |
| 31 |
Resources must be used efficiently to avoid waste. Các nguồn lực phải được sử dụng hiệu quả để tránh lãng phí. |
Các nguồn lực phải được sử dụng hiệu quả để tránh lãng phí. | Lưu sổ câu |
| 32 |
If markets fail or do not work efficiently, government has a role to play. Nếu thị trường thất bại hoặc không hoạt động hiệu quả, chính phủ có vai trò. |
Nếu thị trường thất bại hoặc không hoạt động hiệu quả, chính phủ có vai trò. | Lưu sổ câu |