effectively: Một cách hiệu quả
Effectively là cách làm việc gì đó đạt được kết quả mong muốn hoặc mục tiêu một cách tốt nhất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
effectively
|
Phiên âm: /ɪˈfɛktɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hiệu quả | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra theo cách mang lại kết quả tốt |
He managed the project effectively. |
Anh ấy quản lý dự án một cách hiệu quả. |
| 2 |
Từ:
effective
|
Phiên âm: /ɪˈfɛktɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hiệu quả, có tác dụng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó hoạt động tốt hoặc có kết quả mong muốn |
The medicine is highly effective. |
Loại thuốc này rất hiệu quả. |
| 3 |
Từ:
effectiveness
|
Phiên âm: /ɪˈfɛktɪvnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính hiệu quả | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ hoặc chất lượng của hiệu quả |
The effectiveness of the campaign was impressive. |
Hiệu quả của chiến dịch thật ấn tượng. |
| 4 |
Từ:
effect
|
Phiên âm: /ɪˈfɛkt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hiệu ứng, tác động | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ kết quả hoặc ảnh hưởng của một hành động, sự kiện |
The new law had a positive effect on the economy. |
Luật mới đã có tác động tích cực đến nền kinh tế. |
| 5 |
Từ:
effectuate
|
Phiên âm: /ɪˈfɛktʃueɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thực hiện, mang lại kết quả | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho điều gì đó có hiệu quả |
The government will effectuate the new policy next month. |
Chính phủ sẽ thực hiện chính sách mới vào tháng tới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Tanks were deployed effectively during the long campaign. Xe tăng đã được triển khai hiệu quả trong suốt chiến dịch dài ngày. |
Xe tăng đã được triển khai hiệu quả trong suốt chiến dịch dài ngày. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Non-white people are effectively excluded from certain jobs. Những người không phải là người da trắng bị loại khỏi một số công việc nhất định. |
Những người không phải là người da trắng bị loại khỏi một số công việc nhất định. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The peace settlement effectively acknowledged the country's independence. Việc giải quyết hòa bình đã thừa nhận một cách hiệu quả nền độc lập của đất nước. |
Việc giải quyết hòa bình đã thừa nhận một cách hiệu quả nền độc lập của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This product cleans baths very effectively. Sản phẩm này làm sạch bồn tắm rất hiệu quả. |
Sản phẩm này làm sạch bồn tắm rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This new legislation effectively prevents us from trading. Luật mới này ngăn cản chúng tôi giao dịch một cách hiệu quả. |
Luật mới này ngăn cản chúng tôi giao dịch một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You dealt with the situation very effectively. Bạn đã xử lý tình huống rất hiệu quả. |
Bạn đã xử lý tình huống rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Children have to learn to communicate effectively. Trẻ em phải học cách giao tiếp hiệu quả. |
Trẻ em phải học cách giao tiếp hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Ability to deal with personnel at all levels effectively. Khả năng giải quyết nhân sự các cấp hiệu quả. |
Khả năng giải quyết nhân sự các cấp hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They failed to mobilize their resources effectively. Họ đã thất bại trong việc huy động các nguồn lực của mình một cách hiệu quả. |
Họ đã thất bại trong việc huy động các nguồn lực của mình một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The company must reduce costs to compete effectively. Công ty phải giảm chi phí để cạnh tranh có hiệu quả. |
Công ty phải giảm chi phí để cạnh tranh có hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The truth of this statement has been effectively demonstrated in Chapter 1. Sự thật của tuyên bố này đã được chứng minh một cách hiệu quả trong Chương 1. |
Sự thật của tuyên bố này đã được chứng minh một cách hiệu quả trong Chương 1. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Although officially a dependent territory the island is effectively autonomous. Mặc dù chính thức là một lãnh thổ phụ thuộc, hòn đảo này vẫn tự trị một cách hiệu quả. |
Mặc dù chính thức là một lãnh thổ phụ thuộc, hòn đảo này vẫn tự trị một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This strategy effectively neutralized what the Conservatives had hoped would be a vote - winner. Chiến lược này đã vô hiệu hóa một cách hiệu quả điều mà Đảng Bảo thủ hy vọng sẽ là một cuộc bỏ phiếu - người chiến thắng. |
Chiến lược này đã vô hiệu hóa một cách hiệu quả điều mà Đảng Bảo thủ hy vọng sẽ là một cuộc bỏ phiếu - người chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The terms of the contract were effectively imposed rather than agreed. Các điều khoản của hợp đồng đã được áp đặt một cách hiệu quả chứ không phải là thỏa thuận. |
Các điều khoản của hợp đồng đã được áp đặt một cách hiệu quả chứ không phải là thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The older drugs didn't deal effectively with the malaria parasite. Các loại thuốc cũ không đối phó hiệu quả với ký sinh trùng sốt rét. |
Các loại thuốc cũ không đối phó hiệu quả với ký sinh trùng sốt rét. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The strike effectively halted production at the factory. Cuộc đình công đã làm ngừng sản xuất tại nhà máy một cách hiệu quả. |
Cuộc đình công đã làm ngừng sản xuất tại nhà máy một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The newspapers were effectively muzzled by strict censorship laws. Các tờ báo đã bị bóp nghẹt hiệu quả bởi luật kiểm duyệt nghiêm ngặt. |
Các tờ báo đã bị bóp nghẹt hiệu quả bởi luật kiểm duyệt nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
My job had effectively ceased to exist. Công việc của tôi đã không còn tồn tại. |
Công việc của tôi đã không còn tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The orator delivered his speech effectively. Nhà hùng biện đã thực hiện bài phát biểu của mình một cách hiệu quả. |
Nhà hùng biện đã thực hiện bài phát biểu của mình một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The complicated electoral system effectively guarantees the president's re-election. Hệ thống bầu cử phức tạp đảm bảo hiệu quả cho việc tái cử của tổng thống. |
Hệ thống bầu cử phức tạp đảm bảo hiệu quả cho việc tái cử của tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The voices of the opposition were effectively smothered. Tiếng nói của phe đối lập đã bị dập tắt một cách hiệu quả. |
Tiếng nói của phe đối lập đã bị dập tắt một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A back injury effectively ended her career. Một chấn thương ở lưng đã kết thúc sự nghiệp của cô. |
Một chấn thương ở lưng đã kết thúc sự nghiệp của cô. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The director administers quite effectively. Giám đốc điều hành khá hiệu quả. |
Giám đốc điều hành khá hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Criticism has now been effectively silenced. Những lời chỉ trích giờ đây đã được im lặng một cách hiệu quả. |
Những lời chỉ trích giờ đây đã được im lặng một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The public should be educated to use resources more effectively. Công chúng nên được giáo dục để sử dụng các nguồn lực hiệu quả hơn. |
Công chúng nên được giáo dục để sử dụng các nguồn lực hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Modern science and technology empower human beings to control natural forces more effectively. Khoa học và công nghệ hiện đại trao quyền cho con người để kiểm soát các lực lượng tự nhiên một cách hiệu quả hơn. |
Khoa học và công nghệ hiện đại trao quyền cho con người để kiểm soát các lực lượng tự nhiên một cách hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The public should be educated in how to use energy more effectively. Công chúng nên được giáo dục về cách sử dụng năng lượng hiệu quả hơn. |
Công chúng nên được giáo dục về cách sử dụng năng lượng hiệu quả hơn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The company must reduce costs to compete effectively. Công ty phải giảm chi phí để cạnh tranh hiệu quả. |
Công ty phải giảm chi phí để cạnh tranh hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Managers must be able to work effectively in a cooperative setting. Người quản lý phải có khả năng làm việc hiệu quả trong môi trường hợp tác. |
Người quản lý phải có khả năng làm việc hiệu quả trong môi trường hợp tác. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Most job interviews focus on the candidate's ability to communicate effectively. Hầu hết các cuộc phỏng vấn việc làm đều tập trung vào khả năng giao tiếp hiệu quả của ứng viên. |
Hầu hết các cuộc phỏng vấn việc làm đều tập trung vào khả năng giao tiếp hiệu quả của ứng viên. | Lưu sổ câu |
| 31 |
You dealt with the situation very effectively. Bạn đã xử lý tình huống rất hiệu quả. |
Bạn đã xử lý tình huống rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The truth of this statement has been effectively demonstrated in Chapter 1. Sự thật của tuyên bố này đã được chứng minh một cách hiệu quả trong Chương 1. |
Sự thật của tuyên bố này đã được chứng minh một cách hiệu quả trong Chương 1. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The government has now effectively ruled out tax cuts. Chính phủ hiện đã loại bỏ hiệu quả việc cắt giảm thuế. |
Chính phủ hiện đã loại bỏ hiệu quả việc cắt giảm thuế. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The war itself did not effectively end until two years later. Chiến tranh tự nó đã không kết thúc một cách hiệu quả cho đến hai năm sau đó. |
Chiến tranh tự nó đã không kết thúc một cách hiệu quả cho đến hai năm sau đó. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Most job interviews focus on the candidate's ability to communicate effectively. Hầu hết các cuộc phỏng vấn xin việc đều tập trung vào khả năng giao tiếp hiệu quả của ứng viên. |
Hầu hết các cuộc phỏng vấn xin việc đều tập trung vào khả năng giao tiếp hiệu quả của ứng viên. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Effectively, this means that companies will be able to avoid regulations. Một cách hiệu quả, điều này có nghĩa là các công ty sẽ có thể tránh được các quy định. |
Một cách hiệu quả, điều này có nghĩa là các công ty sẽ có thể tránh được các quy định. | Lưu sổ câu |