ease: Dễ dàng, thoải mái
Ease là sự thoải mái hoặc không gặp phải sự khó khăn trong khi làm gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ease
|
Phiên âm: /iːz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự dễ dàng, thoải mái | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không khó khăn hoặc cảm giác thư giãn |
He passed the exam with ease. |
Anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. |
| 2 |
Từ:
ease
|
Phiên âm: /iːz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm dịu, làm giảm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm bớt căng thẳng, đau đớn hoặc khó chịu |
The medicine eased his pain. |
Thuốc đã làm giảm cơn đau của anh ấy. |
| 3 |
Từ:
eased
|
Phiên âm: /iːzd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã làm giảm, đã làm dịu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã hoàn tất |
She eased the tension in the room with a joke. |
Cô ấy làm giảm căng thẳng trong phòng bằng một câu chuyện cười. |
| 4 |
Từ:
easing
|
Phiên âm: /ˈiːzɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang làm giảm, đang làm dịu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra |
He is easing the burden on his team. |
Anh ấy đang giảm bớt gánh nặng cho nhóm của mình. |
| 5 |
Từ:
easy
|
Phiên âm: /ˈiːzi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ dàng, thoải mái | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc gì đó không khó khăn hoặc cảm giác thư giãn |
The task was easy to complete. |
Nhiệm vụ này dễ hoàn thành. |
| 6 |
Từ:
easily
|
Phiên âm: /ˈiːzəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách dễ dàng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra mà không gặp khó khăn |
She solved the problem easily. |
Cô ấy đã giải quyết vấn đề một cách dễ dàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The medication should ease the suffering. Thuốc sẽ làm dịu cơn đau. |
Thuốc sẽ làm dịu cơn đau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
At last the rain began to ease off. Cuối cùng thì mưa cũng bắt đầu dịu bớt. |
Cuối cùng thì mưa cũng bắt đầu dịu bớt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'll help if it will ease her job. Tôi sẽ giúp nếu nó sẽ giúp cô ấy dễ dàng hơn. |
Tôi sẽ giúp nếu nó sẽ giúp cô ấy dễ dàng hơn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
City planners are looking for ways to ease traffic. Các nhà quy hoạch thành phố đang tìm cách để giảm bớt giao thông. |
Các nhà quy hoạch thành phố đang tìm cách để giảm bớt giao thông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The old couple lived a life of ease. Hai vợ chồng già sống một cuộc sống êm đềm. |
Hai vợ chồng già sống một cuộc sống êm đềm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Massage helps ease the pain. Xoa bóp giúp làm dịu cơn đau. |
Xoa bóp giúp làm dịu cơn đau. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The hostess greeted her guests with ease. Cô chủ nhà chào khách một cách dễ dàng. |
Cô chủ nhà chào khách một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They are expected to win the election with ease. Họ được cho là sẽ thắng cử một cách dễ dàng. |
Họ được cho là sẽ thắng cử một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
After the injection her pain began to ease off. Sau khi tiêm, cơn đau của cô ấy bắt đầu giảm bớt. |
Sau khi tiêm, cơn đau của cô ấy bắt đầu giảm bớt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The task was accomplished with comparative ease. Nhiệm vụ đã được hoàn thành một cách dễ dàng so sánh. |
Nhiệm vụ đã được hoàn thành một cách dễ dàng so sánh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He won the race with consummate ease . Anh ấy đã thắng cuộc đua một cách dễ dàng. |
Anh ấy đã thắng cuộc đua một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He passed the exam with ease. Anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. |
Anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The ease with which she learns languages is astonishing. Sự dễ dàng mà cô ấy học ngôn ngữ là một điều đáng kinh ngạc. |
Sự dễ dàng mà cô ấy học ngôn ngữ là một điều đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He brought off his speech with ease. Anh ấy đã thực hiện bài phát biểu của mình một cách dễ dàng. |
Anh ấy đã thực hiện bài phát biểu của mình một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He passed the examination with ease. Anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. |
Anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The injection brought him immediate ease. Việc tiêm thuốc giúp anh ấy dễ chịu ngay lập tức. |
Việc tiêm thuốc giúp anh ấy dễ chịu ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I obtained the drugs with alarming ease. Tôi nhận được thuốc một cách dễ dàng đáng báo động. |
Tôi nhận được thuốc một cách dễ dàng đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Breathe out and ease your knees in toward your chest. Thở ra và thả lỏng đầu gối về phía ngực. |
Thở ra và thả lỏng đầu gối về phía ngực. | Lưu sổ câu |
| 19 |
All important points are numbered for ease of reference . Tất cả các điểm quan trọng đều được đánh số để dễ tham khảo. |
Tất cả các điểm quan trọng đều được đánh số để dễ tham khảo. | Lưu sổ câu |
| 20 |
To ease the problem of overcrowding, new prisons will be built. Để giảm bớt vấn đề quá tải, các nhà tù mới sẽ được xây dựng. |
Để giảm bớt vấn đề quá tải, các nhà tù mới sẽ được xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They won with ease. Họ đã chiến thắng một cách dễ dàng. |
Họ đã chiến thắng một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He who cannot hold his peace will never live at ease. Ai không giữ được hòa bình sẽ không bao giờ sống yên ổn. |
Ai không giữ được hòa bình sẽ không bao giờ sống yên ổn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She defeat all her rival for the job with nonchalant ease. Cô ấy đánh bại tất cả các đối thủ của mình cho công việc một cách hờ hững. |
Cô ấy đánh bại tất cả các đối thủ của mình cho công việc một cách hờ hững. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The ease with which she learns languages is astonishing. Sự dễ dàng mà cô ấy học ngôn ngữ thật đáng kinh ngạc. |
Sự dễ dàng mà cô ấy học ngôn ngữ thật đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This computer is popular for its good design and ease of use. Máy tính này nổi tiếng nhờ thiết kế đẹp và dễ sử dụng. |
Máy tính này nổi tiếng nhờ thiết kế đẹp và dễ sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
In his retirement, he lived a life of ease. Khi về hưu, ông sống một cuộc sống thoải mái. |
Khi về hưu, ông sống một cuộc sống thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I never feel completely at ease with him. Tôi không bao giờ cảm thấy hoàn toàn thoải mái khi ở bên anh ấy. |
Tôi không bao giờ cảm thấy hoàn toàn thoải mái khi ở bên anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She was at her ease straight away in the new job. Cô ấy cảm thấy thoải mái ngay lập tức trong công việc mới. |
Cô ấy cảm thấy thoải mái ngay lập tức trong công việc mới. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I felt ill at ease in such formal clothes. Tôi cảm thấy không thoải mái trong những bộ quần áo trang trọng như vậy. |
Tôi cảm thấy không thoải mái trong những bộ quần áo trang trọng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Try to put the candidate at ease by being friendly and informal. Cố gắng làm cho ứng viên cảm thấy thoải mái bằng cách thân thiện và trang trọng. |
Cố gắng làm cho ứng viên cảm thấy thoải mái bằng cách thân thiện và trang trọng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I obtained the drugs with alarming ease. Tôi lấy được thuốc một cách dễ dàng. |
Tôi lấy được thuốc một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I was surprised at the apparent ease with which he got into the building. Tôi ngạc nhiên về sự dễ dàng rõ ràng mà anh ta vào tòa nhà. |
Tôi ngạc nhiên về sự dễ dàng rõ ràng mà anh ta vào tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She returned her opponent's serve with contemptuous ease. Cô ấy trả giao bóng của đối thủ một cách dễ dàng một cách khinh thường. |
Cô ấy trả giao bóng của đối thủ một cách dễ dàng một cách khinh thường. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The back of the garment is split for ease in walking. Mặt sau xẻ tà để dễ đi lại. |
Mặt sau xẻ tà để dễ đi lại. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The car brings ease of access to the countryside. Xe đưa khách về quê thoải mái. |
Xe đưa khách về quê thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She returned her opponent's serve with contemptuous ease. Cô ấy trả giao bóng của đối thủ một cách khinh thường dễ dàng. |
Cô ấy trả giao bóng của đối thủ một cách khinh thường dễ dàng. | Lưu sổ câu |