Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ease là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ease trong tiếng Anh

ease /iːz/
- (n) (v) : sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ease: Dễ dàng, thoải mái

Ease là sự thoải mái hoặc không gặp phải sự khó khăn trong khi làm gì đó.

  • She passed the test with ease, scoring the highest grade. (Cô ấy vượt qua bài kiểm tra một cách dễ dàng, đạt điểm cao nhất.)
  • He solved the problem with great ease, demonstrating his expertise. (Anh ấy giải quyết vấn đề một cách dễ dàng, thể hiện chuyên môn của mình.)
  • The soft chair allowed her to sit with ease for hours. (Chiếc ghế mềm giúp cô ấy ngồi thoải mái trong nhiều giờ.)

Bảng biến thể từ "ease"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ease
Phiên âm: /iːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự dễ dàng, thoải mái Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái không khó khăn hoặc cảm giác thư giãn He passed the exam with ease.
Anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng.
2 Từ: ease
Phiên âm: /iːz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm dịu, làm giảm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm bớt căng thẳng, đau đớn hoặc khó chịu The medicine eased his pain.
Thuốc đã làm giảm cơn đau của anh ấy.
3 Từ: eased
Phiên âm: /iːzd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã làm giảm, đã làm dịu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã hoàn tất She eased the tension in the room with a joke.
Cô ấy làm giảm căng thẳng trong phòng bằng một câu chuyện cười.
4 Từ: easing
Phiên âm: /ˈiːzɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang làm giảm, đang làm dịu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra He is easing the burden on his team.
Anh ấy đang giảm bớt gánh nặng cho nhóm của mình.
5 Từ: easy
Phiên âm: /ˈiːzi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ dàng, thoải mái Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc gì đó không khó khăn hoặc cảm giác thư giãn The task was easy to complete.
Nhiệm vụ này dễ hoàn thành.
6 Từ: easily
Phiên âm: /ˈiːzəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dễ dàng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra mà không gặp khó khăn She solved the problem easily.
Cô ấy đã giải quyết vấn đề một cách dễ dàng.

Từ đồng nghĩa "ease"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ease"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The medication should ease the suffering.

Thuốc sẽ làm dịu cơn đau.

Lưu sổ câu

2

At last the rain began to ease off.

Cuối cùng thì mưa cũng bắt đầu dịu bớt.

Lưu sổ câu

3

I'll help if it will ease her job.

Tôi sẽ giúp nếu nó sẽ giúp cô ấy dễ dàng hơn.

Lưu sổ câu

4

City planners are looking for ways to ease traffic.

Các nhà quy hoạch thành phố đang tìm cách để giảm bớt giao thông.

Lưu sổ câu

5

The old couple lived a life of ease.

Hai vợ chồng già sống một cuộc sống êm đềm.

Lưu sổ câu

6

Massage helps ease the pain.

Xoa bóp giúp làm dịu cơn đau.

Lưu sổ câu

7

The hostess greeted her guests with ease.

Cô chủ nhà chào khách một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

8

They are expected to win the election with ease.

Họ được cho là sẽ thắng cử một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

9

After the injection her pain began to ease off.

Sau khi tiêm, cơn đau của cô ấy bắt đầu giảm bớt.

Lưu sổ câu

10

The task was accomplished with comparative ease.

Nhiệm vụ đã được hoàn thành một cách dễ dàng so sánh.

Lưu sổ câu

11

He won the race with consummate ease .

Anh ấy đã thắng cuộc đua một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

12

He passed the exam with ease.

Anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

13

The ease with which she learns languages is astonishing.

Sự dễ dàng mà cô ấy học ngôn ngữ là một điều đáng kinh ngạc.

Lưu sổ câu

14

He brought off his speech with ease.

Anh ấy đã thực hiện bài phát biểu của mình một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

15

He passed the examination with ease.

Anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

16

The injection brought him immediate ease.

Việc tiêm thuốc giúp anh ấy dễ chịu ngay lập tức.

Lưu sổ câu

17

I obtained the drugs with alarming ease.

Tôi nhận được thuốc một cách dễ dàng đáng báo động.

Lưu sổ câu

18

Breathe out and ease your knees in toward your chest.

Thở ra và thả lỏng đầu gối về phía ngực.

Lưu sổ câu

19

All important points are numbered for ease of reference .

Tất cả các điểm quan trọng đều được đánh số để dễ tham khảo.

Lưu sổ câu

20

To ease the problem of overcrowding, new prisons will be built.

Để giảm bớt vấn đề quá tải, các nhà tù mới sẽ được xây dựng.

Lưu sổ câu

21

They won with ease.

Họ đã chiến thắng một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

22

He who cannot hold his peace will never live at ease.

Ai không giữ được hòa bình sẽ không bao giờ sống yên ổn.

Lưu sổ câu

23

She defeat all her rival for the job with nonchalant ease.

Cô ấy đánh bại tất cả các đối thủ của mình cho công việc một cách hờ hững.

Lưu sổ câu

24

The ease with which she learns languages is astonishing.

Sự dễ dàng mà cô ấy học ngôn ngữ thật đáng kinh ngạc.

Lưu sổ câu

25

This computer is popular for its good design and ease of use.

Máy tính này nổi tiếng nhờ thiết kế đẹp và dễ sử dụng.

Lưu sổ câu

26

In his retirement, he lived a life of ease.

Khi về hưu, ông sống một cuộc sống thoải mái.

Lưu sổ câu

27

I never feel completely at ease with him.

Tôi không bao giờ cảm thấy hoàn toàn thoải mái khi ở bên anh ấy.

Lưu sổ câu

28

She was at her ease straight away in the new job.

Cô ấy cảm thấy thoải mái ngay lập tức trong công việc mới.

Lưu sổ câu

29

I felt ill at ease in such formal clothes.

Tôi cảm thấy không thoải mái trong những bộ quần áo trang trọng như vậy.

Lưu sổ câu

30

Try to put the candidate at ease by being friendly and informal.

Cố gắng làm cho ứng viên cảm thấy thoải mái bằng cách thân thiện và trang trọng.

Lưu sổ câu

31

I obtained the drugs with alarming ease.

Tôi lấy được thuốc một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

32

I was surprised at the apparent ease with which he got into the building.

Tôi ngạc nhiên về sự dễ dàng rõ ràng mà anh ta vào tòa nhà.

Lưu sổ câu

33

She returned her opponent's serve with contemptuous ease.

Cô ấy trả giao bóng của đối thủ một cách dễ dàng một cách khinh thường.

Lưu sổ câu

34

The back of the garment is split for ease in walking.

Mặt sau xẻ tà để dễ đi lại.

Lưu sổ câu

35

The car brings ease of access to the countryside.

Xe đưa khách về quê thoải mái.

Lưu sổ câu

36

She returned her opponent's serve with contemptuous ease.

Cô ấy trả giao bóng của đối thủ một cách khinh thường dễ dàng.

Lưu sổ câu