Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

easy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ easy trong tiếng Anh

easy /ˈiːzi/
- (adj) : dễ dàng, dễ tính, ung dung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

easy: Dễ dàng

Easy mô tả điều gì đó đơn giản, không khó khăn để thực hiện hoặc hiểu.

  • The math problem was so easy that I solved it in minutes. (Bài toán rất dễ, tôi đã giải quyết nó chỉ trong vài phút.)
  • This recipe is easy to follow, even for beginners. (Công thức này rất dễ làm theo, ngay cả với người mới bắt đầu.)
  • The easy solution was to ask for help from a colleague. (Giải pháp đơn giản là nhờ sự giúp đỡ từ đồng nghiệp.)

Bảng biến thể từ "easy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: easy
Phiên âm: /ˈiːzi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ dàng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc gì đó không khó thực hiện The task was easy to complete.
Nhiệm vụ này dễ hoàn thành.
2 Từ: easier
Phiên âm: /ˈiːziər/ Loại từ: Tính từ so sánh Nghĩa: Dễ hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ dễ dàng giữa hai việc This exercise is easier than the previous one.
Bài tập này dễ hơn bài trước.
3 Từ: easiest
Phiên âm: /ˈiːziɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Dễ nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ dễ dàng nhất trong nhiều việc This is the easiest solution to the problem.
Đây là giải pháp dễ nhất cho vấn đề.
4 Từ: easily
Phiên âm: /ˈiːzəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dễ dàng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra mà không gặp khó khăn She solved the problem easily.
Cô ấy đã giải quyết vấn đề một cách dễ dàng.
5 Từ: easiness
Phiên âm: /ˈiːzinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự dễ dàng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất hoặc trạng thái dễ dàng The easiness of the task surprised everyone.
Sự dễ dàng của nhiệm vụ khiến mọi người ngạc nhiên.

Từ đồng nghĩa "easy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "easy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Custom makes all the things easy.

Tùy chỉnh làm cho tất cả mọi thứ trở nên dễ dàng.

Lưu sổ câu

2

Early start makes easy stages.

Bắt đầu sớm làm cho các giai đoạn dễ dàng.

Lưu sổ câu

3

The path down to evil is easy.

Con đường dẫn đến cái ác thật dễ dàng.

Lưu sổ câu

4

Custom makes all things easy.

Tùy chỉnh làm cho mọi thứ trở nên dễ dàng.

Lưu sổ câu

5

All things are difficult before they are easy.Thomas Fuller

Tất cả mọi thứ đều khó trước khi dễ dàng.

Lưu sổ câu

6

It is easy to prophesy after the event.

Thật dễ dàng để tiên tri sau sự kiện.

Lưu sổ câu

7

Who are ready to believe are easy to deceive.

Những người sẵn sàng cả tin rất dễ bị lừa dối.

Lưu sổ câu

8

Economy is the easy chair of old age.

Kinh tế là chiếc ghế dễ dàng của tuổi già.

Lưu sổ câu

9

To deceive oneself is very easy.

Đánh lừa chính mình là rất dễ dàng.

Lưu sổ câu

10

What we do willingly is easy.

Những gì chúng tôi sẵn sàng làm thật dễ dàng.

Lưu sổ câu

11

It is easy to be wise after the event.

Thật dễ dàng để trở nên khôn ngoan sau sự kiện.

Lưu sổ câu

12

It is easy to bear the misfortunes of others.

Thật dễ dàng để gánh chịu những bất hạnh của người khác.

Lưu sổ câu

13

All things are easy that are done willingly.

Tất cả mọi thứ đều dễ dàng được thực hiện một cách tự nguyện.

Lưu sổ câu

14

A discontented man knows not where to sit easy.

Một người đàn ông bất mãn không biết dễ ngồi ở đâu.

Lưu sổ câu

15

It is to easy bear the misfortunes of others.

Đó là dễ dàng gánh chịu những bất hạnh của người khác.

Lưu sổ câu

16

A dying man can do nothing easy.

Một người sắp chết không thể làm gì dễ dàng.

Lưu sổ câu

17

It is easy to open a shop but hard to keep it always open.

Mở cửa hàng thì dễ nhưng giữ cửa hàng luôn rộng rãi mới khó.

Lưu sổ câu

18

Easy come,() easy go.

Dễ dàng đến, (Senturedict.com) dễ dàng đi.

Lưu sổ câu

19

It's easy to fall into a trap, but hard to get out again.

Bạn dễ rơi vào bẫy, nhưng khó thoát ra lần nữa.

Lưu sổ câu

20

It is easy to learn something about everything, but difficult to learn everything about anything.

Rất dễ để học về mọi thứ, nhưng khó học về mọi thứ.

Lưu sổ câu

21

Love makes obedience easy.

Tình yêu thương làm cho sự vâng lời trở nên dễ dàng. Senturedict.com

Lưu sổ câu

22

It’s easy to swim if another holds up your head.

Thật dễ dàng để bơi nếu người khác đỡ đầu bạn.

Lưu sổ câu

23

I felt fairly easy after taking the medicine.

Tôi cảm thấy khá dễ dàng sau khi dùng thuốc.

Lưu sổ câu

24

The system is relatively easy to use.

Hệ thống này tương đối dễ sử dụng.

Lưu sổ câu

25

English is not easy to master.

Tiếng Anh không dễ để thành thạo.

Lưu sổ câu

26

Each product has a number for easy identification.

Mỗi sản phẩm đều có mã số để dễ dàng nhận biết.

Lưu sổ câu

27

The shower is easy to install.

Vòi hoa sen rất dễ lắp đặt.

Lưu sổ câu

28

It is easy to find excuses for his indecisiveness.

Rất dễ dàng tìm ra lời bào chữa cho sự thiếu quyết đoán của anh ấy.

Lưu sổ câu

29

an easy way to make bread

một cách dễ dàng để làm bánh mì

Lưu sổ câu

30

Reaching the summit is no easy task.

Lên tới đỉnh không phải là nhiệm vụ dễ dàng.

Lưu sổ câu

31

an easy win/victory

một chiến thắng / chiến thắng dễ dàng

Lưu sổ câu

32

It's easy to forget how we lived before the internet.

Thật dễ dàng để quên chúng ta đã sống như thế nào trước khi có internet.

Lưu sổ câu

33

The tool is quick and easy to use.

Công cụ này nhanh chóng và dễ sử dụng.

Lưu sổ câu

34

There are no easy answers in cases like this.

Không có câu trả lời dễ dàng trong những trường hợp như thế này.

Lưu sổ câu

35

Several schools are within easy reach (= not far away).

Có thể dễ dàng tiếp cận một số trường học (= không xa).

Lưu sổ câu

36

It's easy for you to criticize.

Bạn dễ dàng bị chỉ trích.

Lưu sổ câu

37

He didn't make it easy for me to leave.

Anh ấy không dễ dàng để tôi rời đi.

Lưu sổ câu

38

It can't be easy for her, on her own with the children.

Điều đó không thể dễ dàng với cô ấy, một mình cô ấy với lũ trẻ.

Lưu sổ câu

39

He has not had an easy life.

Anh ấy không có một cuộc sống dễ dàng.

Lưu sổ câu

40

I don't feel easy about letting the kids go out alone.

Tôi không cảm thấy dễ dàng khi để bọn trẻ ra ngoài một mình.

Lưu sổ câu

41

She's an easy target for their criticisms.

Cô ấy là mục tiêu dễ dàng cho những lời chỉ trích của họ.

Lưu sổ câu

42

The baby fish are easy prey for birds.

Cá con dễ làm mồi cho các loài chim.

Lưu sổ câu

43

He had an easy manner.

Anh ấy có phong thái dễ gần.

Lưu sổ câu

44

His easy charm soon won her over.

Sự quyến rũ dễ dàng của anh ấy đã sớm chinh phục được cô ấy.

Lưu sổ câu

45

The whole procedure is as easy as ABC.

Toàn bộ quy trình dễ dàng như ABC.

Lưu sổ câu

46

Fooling him was as easy as falling off a log.

Đánh lừa anh ấy dễ như rơi khỏi khúc gỗ.

Lưu sổ câu

47

Unfortunately, my father is no easy touch.

Thật không may, cha tôi là người không dễ đụng chạm.

Lưu sổ câu

48

Rogue traders saw elderly people as easy meat for overcharging.

Các thương nhân lừa đảo coi người già là loại thịt dễ mua quá mức.

Lưu sổ câu

49

The room was painted in soft pastels that were easy on the eye.

Căn phòng được sơn bằng phấn màu nhẹ nhàng dễ bắt mắt.

Lưu sổ câu

50

They are anxious that the new course should not be seen as an easy option.

Họ lo lắng rằng khóa học mới không nên được coi là một lựa chọn dễ dàng.

Lưu sổ câu

51

He decided to take the easy option and give them what they wanted.

Anh ấy quyết định lựa chọn dễ dàng và cung cấp cho họ những gì họ muốn.

Lưu sổ câu

52

Life was never going to be so free and easy again.

Cuộc sống sẽ không bao giờ tự do và dễ dàng nữa.

Lưu sổ câu

53

He was not given an altogether easy ride at the interview.

Anh ấy đã không được cho một chuyến đi hoàn toàn dễ dàng trong cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

54

He’s had an easy time of it since he married Lucy.

Anh ấy đã có một khoảng thời gian dễ dàng kể từ khi kết hôn với Lucy.

Lưu sổ câu

55

a woman of easy virtue

một người phụ nữ có đức tính dễ dàng

Lưu sổ câu

56

He took the easy way out and didn’t go to the meeting.

Anh ấy đã đi ra ngoài một cách dễ dàng và không đi đến cuộc họp.

Lưu sổ câu

57

She took the easy way out and paid someone to write the article for her.

Cô ấy đã tìm cách dễ dàng và trả tiền cho người viết bài báo cho cô ấy.

Lưu sổ câu

58

The house is within easy reach of schools and sports facilities.

Nhà gần các trường học và khu thể thao.

Lưu sổ câu

59

Verona and Padua are both within easy reach for day trips.

Verona và Padua đều có thể dễ dàng đi đến các chuyến đi trong ngày.

Lưu sổ câu

60

Doing all that while injured isn't exactly easy.

Làm tất cả những điều đó khi bị thương không phải là điều dễ dàng.

Lưu sổ câu

61

The homepage provides easy access to commonly used links.

Trang chủ cung cấp khả năng truy cập dễ dàng vào các liên kết thường được sử dụng.

Lưu sổ câu

62

The plant is relatively easy to identify.

Cây tương đối dễ xác định.

Lưu sổ câu

63

We all know the system needs fixing, but it's not that easy.

Tất cả chúng ta đều biết hệ thống cần được sửa chữa, nhưng nó không dễ dàng như vậy.

Lưu sổ câu

64

I found the book easy to read.

Tôi thấy cuốn sách dễ đọc.

Lưu sổ câu

65

I found the exam quite easy.

Tôi thấy đề thi khá dễ.

Lưu sổ câu

66

It is easy enough to see how it happened.

Có thể dễ dàng thấy nó đã xảy ra như thế nào.

Lưu sổ câu

67

vegetables that are easy to grow

rau dễ trồng

Lưu sổ câu

68

It looks deceptively easy to hit the ball into the hole.

Đánh bóng vào lỗ trông có vẻ dễ bị lừa.

Lưu sổ câu

69

It was all too easy to forget why we had been sent there.

Tất cả đều quá dễ dàng để quên lý do tại sao chúng tôi đã được gửi đến đó.

Lưu sổ câu

70

Playing tennis is not as easy as it looks.

Chơi quần vợt không dễ dàng như bạn tưởng.

Lưu sổ câu

71

The written test was ridiculously easy.

Bài kiểm tra viết rất dễ.

Lưu sổ câu

72

Writing is not easy for her.

Viết không dễ dàng đối với cô ấy.

Lưu sổ câu

73

a book designed for quick and easy reference

một cuốn sách được thiết kế để tham khảo nhanh chóng và dễ dàng

Lưu sổ câu

74

Their success at the game did not make for an easy relationship off court.

Thành công của họ trong trò chơi không tạo nên một mối quan hệ dễ dàng ngoài tòa án.

Lưu sổ câu

75

There are no easy answers to a problem like this.

Không có câu trả lời dễ dàng cho một vấn đề như thế này.

Lưu sổ câu

76

This encyclopedia is designed for quick and easy reference.

Bách khoa toàn thư này được thiết kế để tham khảo nhanh chóng và dễ dàng.

Lưu sổ câu

77

He was promised a nice easy retirement.

Anh ấy được hứa sẽ nghỉ hưu dễ dàng.

Lưu sổ câu

78

I've had a very easy day at work.

Tôi đã có một ngày làm việc rất dễ dàng.

Lưu sổ câu

79

I'll agree to anything for an easy life.

Tôi sẽ đồng ý với bất cứ điều gì để có một cuộc sống dễ dàng.

Lưu sổ câu

80

She's a sociable kid who seems equally easy with children and adults.

Cô ấy là một đứa trẻ hòa đồng và có vẻ dễ gần với trẻ em và người lớn.

Lưu sổ câu

81

a sophisticated audience that feels easy with ambiguity

một khán giả sành sỏi cảm thấy dễ dàng với sự mơ hồ

Lưu sổ câu

82

He's perfectly easy about his lack of ambition.

Anh ấy hoàn toàn dễ dãi về việc thiếu tham vọng của mình.

Lưu sổ câu

83

Racism is never a comfortable or easy topic to raise in multicultural classrooms.

Phân biệt chủng tộc không bao giờ là một chủ đề thoải mái hoặc dễ dàng được nêu ra trong các lớp học đa văn hóa.

Lưu sổ câu

84

Doing all that while injured isn't exactly easy.

Làm tất cả những điều đó khi bị thương không phải là điều dễ dàng.

Lưu sổ câu

85

The easiest solution would be to create a new storage area.

Giải pháp đơn giản nhất là tạo một vùng lưu trữ mới.

Lưu sổ câu

86

We all know the system needs fixing, but it's not that easy.

Tất cả chúng ta đều biết hệ thống cần được sửa chữa, nhưng nó không dễ dàng như vậy.

Lưu sổ câu

87

It is the easiest thing in the world to blame your parents.

Đổ lỗi cho cha mẹ là điều dễ dàng nhất trên thế giới.

Lưu sổ câu

88

These changes should make your job easier.

Những thay đổi này sẽ giúp công việc của bạn dễ dàng hơn.

Lưu sổ câu

89

I've had a very easy day at work.

Tôi đã có một ngày làm việc rất dễ dàng.

Lưu sổ câu

90

I'll agree to anything for an easy life.

Tôi sẽ đồng ý với bất cứ điều gì để có một cuộc sống dễ dàng.

Lưu sổ câu

91

She's a sociable kid who seems equally easy with children and adults.

Cô ấy là một đứa trẻ hòa đồng và có vẻ dễ gần với trẻ em và người lớn.

Lưu sổ câu

92

He's perfectly easy about his lack of ambition.

Anh ấy hoàn toàn dễ dãi về việc thiếu tham vọng của mình.

Lưu sổ câu

93

I felt a bit easier after that.

Tôi cảm thấy dễ dàng hơn một chút sau đó.

Lưu sổ câu