easily: Dễ dàng
Easily là cách miêu tả việc thực hiện điều gì đó mà không gặp phải khó khăn hoặc trở ngại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
easily
|
Phiên âm: /ˈiːzəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách dễ dàng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra mà không gặp khó khăn |
She solved the problem easily. |
Cô ấy đã giải quyết vấn đề một cách dễ dàng. |
| 2 |
Từ:
easy
|
Phiên âm: /ˈiːzi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ dàng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc gì đó không khó thực hiện |
The task was easy to complete. |
Nhiệm vụ này dễ hoàn thành. |
| 3 |
Từ:
easier
|
Phiên âm: /ˈiːziər/ | Loại từ: Tính từ so sánh | Nghĩa: Dễ hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ dễ dàng giữa hai việc |
This exercise is easier than the previous one. |
Bài tập này dễ hơn bài trước. |
| 4 |
Từ:
easiest
|
Phiên âm: /ˈiːziɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Dễ nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ dễ dàng nhất trong nhiều việc |
This is the easiest solution to the problem. |
Đây là giải pháp dễ nhất cho vấn đề. |
| 5 |
Từ:
easiness
|
Phiên âm: /ˈiːzinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự dễ dàng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất hoặc trạng thái dễ dàng |
The easiness of the task surprised everyone. |
Sự dễ dàng của nhiệm vụ khiến mọi người ngạc nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Fortune is easily found, but hard to be kept. Tài lộc dễ tìm nhưng khó giữ. |
Tài lộc dễ tìm nhưng khó giữ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
An old fox is not easily snared. Một con cáo già không dễ mắc bẫy. |
Một con cáo già không dễ mắc bẫy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She has a pale skin which doesn't tan easily. Cô ấy có một làn da trắng ngần, không dễ rám nắng. |
Cô ấy có một làn da trắng ngần, không dễ rám nắng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The fabric is very fine or frays easily. Vải rất mịn hoặc dễ bị sờn. |
Vải rất mịn hoặc dễ bị sờn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
My examination was a cinch and I passed easily. Kỳ thi của tôi đã thành công và tôi đã vượt qua một cách dễ dàng. |
Kỳ thi của tôi đã thành công và tôi đã vượt qua một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'm not easily shocked,but his deed was too disgusting. Tôi không dễ bị sốc, nhưng hành động của anh ta quá kinh tởm. |
Tôi không dễ bị sốc, nhưng hành động của anh ta quá kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A weak dyke bursts easily before a flood. Một con đê yếu dễ bị vỡ trước một trận lụt. |
Một con đê yếu dễ bị vỡ trước một trận lụt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The bolt slid easily into the groove. Chốt trượt dễ dàng vào rãnh. |
Chốt trượt dễ dàng vào rãnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The sudden increase in sales is easily explicable. Doanh số bán hàng tăng đột biến có thể dễ dàng giải thích. |
Doanh số bán hàng tăng đột biến có thể dễ dàng giải thích. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They believe that voters can be easily manipulated. Họ tin rằng cử tri có thể dễ dàng bị thao túng. |
Họ tin rằng cử tri có thể dễ dàng bị thao túng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Some foreigners assimilate easily into our way of life. Một số người nước ngoài dễ dàng hòa nhập vào lối sống của chúng ta. |
Một số người nước ngoài dễ dàng hòa nhập vào lối sống của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Dust on the surface brushes off easily. Bụi trên bề mặt dễ dàng phủi sạch. |
Bụi trên bề mặt dễ dàng phủi sạch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The knife easily cut into the cake. Dao dễ dàng cắt vào bánh. |
Dao dễ dàng cắt vào bánh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The museum is easily accessible by public transport. Có thể dễ dàng đến bảo tàng bằng các phương tiện giao thông công cộng. |
Có thể dễ dàng đến bảo tàng bằng các phương tiện giao thông công cộng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Those young men are too easily disheartened by difficulties. Những người đàn ông trẻ đó quá dễ nản lòng trước những khó khăn. |
Những người đàn ông trẻ đó quá dễ nản lòng trước những khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She cleared the first few hurdles easily. Cô ấy đã vượt qua vài trở ngại đầu tiên một cách dễ dàng. |
Cô ấy đã vượt qua vài trở ngại đầu tiên một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
John's car was easily recognizable in the car park. Có thể dễ dàng nhận ra chiếc xe của John trong bãi đỗ xe. |
Có thể dễ dàng nhận ra chiếc xe của John trong bãi đỗ xe. | Lưu sổ câu |
| 18 |
These two different materials won't bond together easily. Hai vật liệu khác nhau này sẽ không dễ dàng kết dính với nhau. |
Hai vật liệu khác nhau này sẽ không dễ dàng kết dính với nhau. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You'll find that I don't frighten easily. Bạn sẽ thấy rằng tôi không dễ dàng sợ hãi. |
Bạn sẽ thấy rằng tôi không dễ dàng sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This toy machine gun dismantles easily. Súng máy đồ chơi này tháo dỡ dễ dàng. |
Súng máy đồ chơi này tháo dỡ dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The museum is easily accessible by car. Có thể dễ dàng đến bảo tàng bằng ô tô. |
Có thể dễ dàng đến bảo tàng bằng ô tô. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Some foods assimilate/ are assimilated more easily than others. Một số thực phẩm đồng hóa / được đồng hóa dễ dàng hơn những thực phẩm khác. |
Một số thực phẩm đồng hóa / được đồng hóa dễ dàng hơn những thực phẩm khác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was easily persuaded to accompany us. Cô ấy đã dễ dàng bị thuyết phục để đi cùng chúng tôi. |
Cô ấy đã dễ dàng bị thuyết phục để đi cùng chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The journey is easily manageable in half an hour. Hành trình có thể dễ dàng quản lý trong nửa giờ. |
Hành trình có thể dễ dàng quản lý trong nửa giờ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I can easily whip up an omelette. Tôi có thể dễ dàng đánh trứng tráng. |
Tôi có thể dễ dàng đánh trứng tráng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He who has a mind to beat his dog will easily find a stick. Người nào có tâm đánh chó sẽ dễ dàng tìm được gậy. |
Người nào có tâm đánh chó sẽ dễ dàng tìm được gậy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He who has a mind to beat his dog will easily find his stick. Người nào có tâm đánh chó sẽ dễ dàng tìm được cây gậy của mình. |
Người nào có tâm đánh chó sẽ dễ dàng tìm được cây gậy của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The museum is easily accessible by car. Có thể dễ dàng đến bảo tàng bằng ô tô. |
Có thể dễ dàng đến bảo tàng bằng ô tô. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The software is easily available. Phần mềm có sẵn dễ dàng. |
Phần mềm có sẵn dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
easily identifiable/recognizable/visible dễ dàng nhận biết / dễ nhận biết / nhìn thấy |
dễ dàng nhận biết / dễ nhận biết / nhìn thấy | Lưu sổ câu |
| 31 |
I can easily finish it tonight. Tôi có thể dễ dàng hoàn thành nó vào tối nay. |
Tôi có thể dễ dàng hoàn thành nó vào tối nay. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The major problems of the city can be easily identified. Các vấn đề lớn của thành phố có thể được xác định một cách dễ dàng. |
Các vấn đề lớn của thành phố có thể được xác định một cách dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Learning languages doesn't come easily to him. Học ngôn ngữ không dễ dàng với anh ta. |
Học ngôn ngữ không dễ dàng với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We won easily by six goals to two. Chúng tôi thắng dễ dàng với tỷ số cách biệt sáu bàn hai bàn. |
Chúng tôi thắng dễ dàng với tỷ số cách biệt sáu bàn hai bàn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Taxis are easily identifiable by their orange and white colours. Taxi có thể dễ dàng nhận biết bằng màu cam và trắng. |
Taxi có thể dễ dàng nhận biết bằng màu cam và trắng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It is small enough to fit easily into a backpack. Nó đủ nhỏ để dễ dàng bỏ vào ba lô. |
Nó đủ nhỏ để dễ dàng bỏ vào ba lô. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Are you sure you locked the gate? You could easily have forgotten. Bạn có chắc là mình đã khóa cổng không? Bạn có thể dễ dàng quên. |
Bạn có chắc là mình đã khóa cổng không? Bạn có thể dễ dàng quên. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The situation might all too easily have become a disaster. Tình hình có thể quá dễ dàng đã trở thành một thảm họa. |
Tình hình có thể quá dễ dàng đã trở thành một thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It's easily the best play I've seen this year. Đây dễ dàng là vở kịch hay nhất mà tôi đã xem trong năm nay. |
Đây dễ dàng là vở kịch hay nhất mà tôi đã xem trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She is easily the most experienced teacher in the school. Cô ấy dễ dàng là giáo viên có kinh nghiệm nhất trong trường. |
Cô ấy dễ dàng là giáo viên có kinh nghiệm nhất trong trường. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I get bored easily. Tôi rất dễ cảm thấy buồn chán. |
Tôi rất dễ cảm thấy buồn chán. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He's easily distracted. Anh ấy rất dễ bị phân tâm. |
Anh ấy rất dễ bị phân tâm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Learning languages doesn't come easily to him. Học ngôn ngữ không dễ dàng đến với anh ta. |
Học ngôn ngữ không dễ dàng đến với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It's easily the best play I've seen this year. Đây dễ dàng là vở kịch hay nhất mà tôi từng xem trong năm nay. |
Đây dễ dàng là vở kịch hay nhất mà tôi từng xem trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He's easily distracted. Anh ấy rất dễ bị phân tâm. |
Anh ấy rất dễ bị phân tâm. | Lưu sổ câu |