each: Mỗi
Each chỉ mỗi thành viên trong một nhóm hoặc số lượng riêng lẻ của các vật thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
each
|
Phiên âm: /iːʧ/ | Loại từ: Đại từ/Trạng từ | Nghĩa: Mỗi, từng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ từng cá thể trong một nhóm |
Each student received a certificate. |
Mỗi học sinh nhận được một giấy chứng nhận. |
| 2 |
Từ:
each other
|
Phiên âm: /iːʧ ˈʌðər/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Lẫn nhau, với nhau | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc mối quan hệ qua lại giữa hai hoặc nhiều người |
They helped each other with homework. |
Họ giúp nhau làm bài tập. |
| 3 |
Từ:
each one
|
Phiên âm: /iːʧ wʌn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Mỗi người, từng người | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh từng cá thể trong nhóm |
Each one of them contributed to the project. |
Mỗi người trong họ đều đóng góp vào dự án. |
| 4 |
Từ:
each time
|
Phiên âm: /iːʧ taɪm/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Mỗi lần | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động xảy ra vào mỗi dịp |
She calls her mother each time she travels. |
Cô ấy gọi mẹ mỗi lần đi du lịch. |
| 5 |
Từ:
each day
|
Phiên âm: /iːʧ deɪ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Mỗi ngày | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động diễn ra hằng ngày |
He exercises each day. |
Anh ấy tập thể dục mỗi ngày. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Health and cheerfulness mutually beget each other. Sức khỏe và sự vui vẻ song hành với nhau. |
Sức khỏe và sự vui vẻ song hành với nhau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Sadness and gladness succeed each other. Nỗi buồn và niềm vui nối tiếp nhau. |
Nỗi buồn và niềm vui nối tiếp nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Riches and virtue do not often keep each other company. Giàu có và đức hạnh thường không giữ được bầu bạn với nhau. |
Giàu có và đức hạnh thường không giữ được bầu bạn với nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Their views are at opposite extremes from each other. Quan điểm của họ ở hai thái cực trái ngược nhau. |
Quan điểm của họ ở hai thái cực trái ngược nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We disputed with each other on various issues. Chúng tôi tranh chấp với nhau về nhiều vấn đề khác nhau. |
Chúng tôi tranh chấp với nhau về nhiều vấn đề khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We must respect each other's territorial integrity. Chúng ta phải tôn trọng sự toàn vẹn lãnh thổ của nhau. |
Chúng ta phải tôn trọng sự toàn vẹn lãnh thổ của nhau. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Drill a hole in each corner. Khoan một lỗ ở mỗi góc. |
Khoan một lỗ ở mỗi góc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We will never in contact with each other. Chúng tôi sẽ không bao giờ liên lạc với nhau. |
Chúng tôi sẽ không bao giờ liên lạc với nhau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I've been setting aside a few pounds each week. Tôi đã dành ra một vài bảng Anh mỗi tuần. |
Tôi đã dành ra một vài bảng Anh mỗi tuần. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We watched two apes grooming each other. Chúng tôi đã xem hai con vượn đang chải lông cho nhau. |
Chúng tôi đã xem hai con vượn đang chải lông cho nhau. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I gave each of the boys an apple. Tôi cho mỗi cậu một quả táo. |
Tôi cho mỗi cậu một quả táo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Let's keep in touch with each other. Hãy giữ liên lạc với nhau. |
Hãy giữ liên lạc với nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Unfortunately, there are but the two love each other. Thật không may, có nhưng hai người yêu nhau. |
Thật không may, có nhưng hai người yêu nhau. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They give each other piggy-back rides. Họ cõng nhau cưỡi ngựa. |
Họ cõng nhau cưỡi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other's little failings. Hai người không thể làm bạn lâu dài nếu họ không thể tha thứ cho những lỗi lầm nhỏ nhặt của nhau. |
Hai người không thể làm bạn lâu dài nếu họ không thể tha thứ cho những lỗi lầm nhỏ nhặt của nhau. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The answers are worth 20 points each. Mỗi câu trả lời có giá trị 20 điểm. |
Mỗi câu trả lời có giá trị 20 điểm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
‘Red or blue?’ ‘I'll take one of each, please.’ "Đỏ hay xanh dương?" "Tôi sẽ lấy một cái, làm ơn." |
"Đỏ hay xanh dương?" "Tôi sẽ lấy một cái, làm ơn." | Lưu sổ câu |
| 18 |
Look at the pictures and answer the questions about each one. Nhìn vào các bức tranh và trả lời các câu hỏi về mỗi bức tranh. |
Nhìn vào các bức tranh và trả lời các câu hỏi về mỗi bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We each have our own car. Mỗi người chúng tôi đều có ô tô riêng. |
Mỗi người chúng tôi đều có ô tô riêng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There aren't enough books for everyone to have one each. Không có đủ sách cho mọi người mỗi người một cuốn. |
Không có đủ sách cho mọi người mỗi người một cuốn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They lost $40 each. Họ mất 40 đô la mỗi người. |
Họ mất 40 đô la mỗi người. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They each have their own email address. Mỗi người đều có địa chỉ email riêng. |
Mỗi người đều có địa chỉ email riêng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Each student has been given his or her own email address. Mỗi học sinh đã được cung cấp địa chỉ email của riêng mình. |
Mỗi học sinh đã được cung cấp địa chỉ email của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Each student has been given their own email address. Mỗi sinh viên đã được cung cấp địa chỉ email của riêng họ. |
Mỗi sinh viên đã được cung cấp địa chỉ email của riêng họ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Every student in the class is capable of passing the exam. Mọi học sinh trong lớp đều có khả năng vượt qua kỳ thi. |
Mọi học sinh trong lớp đều có khả năng vượt qua kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Each (one) of the houses was slightly different. Mỗi (một) ngôi nhà hơi khác nhau. |
Mỗi (một) ngôi nhà hơi khác nhau. | Lưu sổ câu |