dying: Sự chết, chết dần
Dying mô tả quá trình một sinh vật mất đi sự sống hoặc một vật gì đó không còn tồn tại lâu dài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
dying
|
Phiên âm: /ˈdaɪɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chết dần, sắp chết | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc trạng thái sắp kết thúc sự sống |
The dying of the stars is a natural process. |
Sự chết dần của các ngôi sao là một quá trình tự nhiên. |
| 2 |
Từ:
dying
|
Phiên âm: /ˈdaɪɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/Động từ V-ing | Nghĩa: Đang hấp hối, đang chết | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái hoặc hành động đang mất đi sự sống |
The dying plant needs water. |
Cây đang héo cần nước. |
| 3 |
Từ:
die
|
Phiên âm: /daɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chết | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ngừng sống của người hoặc động vật |
Many plants die in winter. |
Nhiều cây chết vào mùa đông. |
| 4 |
Từ:
death
|
Phiên âm: /dɛθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chết, cái chết | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái kết thúc sự sống |
The dying of the stars is a natural process. |
Sự chết dần của các ngôi sao là một quá trình tự nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A dying man can do nothing easy. Một người sắp chết không thể làm gì dễ dàng. |
Một người sắp chết không thể làm gì dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'm dying for a cigar. Tôi đang chết vì một điếu xì gà. |
Tôi đang chết vì một điếu xì gà. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The refugees were dying off from disease. Những người tị nạn đang chết vì bệnh tật. |
Những người tị nạn đang chết vì bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'm so thirsty I'm almost dying for a cuppa. Tôi khát quá, tôi gần như chết vì một cốc nước. |
Tôi khát quá, tôi gần như chết vì một cốc nước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A man should study till his dying day. Một người đàn ông nên học cho đến ngày chết của mình. |
Một người đàn ông nên học cho đến ngày chết của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The dying leaves became brown and curled up. Những chiếc lá sắp chết trở nên nâu và cuộn tròn. |
Những chiếc lá sắp chết trở nên nâu và cuộn tròn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'll never forget it to my dying day . Tôi sẽ không bao giờ quên nó cho đến ngày chết của tôi. |
Tôi sẽ không bao giờ quên nó cho đến ngày chết của tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The patient nurse ministered to the dying old man. Người y tá bệnh nhân phục vụ ông già sắp chết. |
Người y tá bệnh nhân phục vụ ông già sắp chết. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The priest prayed for the dying man. Vị linh mục cầu nguyện cho người đàn ông sắp chết. |
Vị linh mục cầu nguyện cho người đàn ông sắp chết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Refugees are dying for want of proper health care. Những người tị nạn đang chết vì muốn được chăm sóc sức khỏe thích hợp. |
Những người tị nạn đang chết vì muốn được chăm sóc sức khỏe thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Entertainers of this sort are now a dying breed. Những người giải trí kiểu này giờ là một giống chó sắp chết. |
Những người giải trí kiểu này giờ là một giống chó sắp chết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Edible wild herbs kept us from dying of starvation. Các loại thảo mộc hoang dã có thể ăn được giúp chúng tôi không chết vì đói. |
Các loại thảo mộc hoang dã có thể ăn được giúp chúng tôi không chết vì đói. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Get busy living or get busy dying.Stephen King Sống bận rộn hoặc bận chết đi. |
Sống bận rộn hoặc bận chết đi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'm dying to hear your news. Tôi rất muốn nghe tin của bạn. |
Tôi rất muốn nghe tin của bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The dead and the dying were everywhere. Người chết và người hấp hối ở khắp mọi nơi. |
Người chết và người hấp hối ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was in imminent danger of dying. Anh ta sắp có nguy cơ chết. |
Anh ta sắp có nguy cơ chết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Thousands of people are dying from hunger every day. Hàng ngàn người đang chết vì đói mỗi ngày. |
Hàng ngàn người đang chết vì đói mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They attended day and night on the dying man. Họ đã theo dõi cả ngày lẫn đêm về người đàn ông hấp hối. |
Họ đã theo dõi cả ngày lẫn đêm về người đàn ông hấp hối. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'm dying to see her. Tôi rất muốn gặp cô ấy. |
Tôi rất muốn gặp cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The coals glowed red in the dying fire. Những cục than đỏ rực trong ngọn lửa đang tàn. |
Những cục than đỏ rực trong ngọn lửa đang tàn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The boy is dying with curiosity. Cậu bé đang chết vì tò mò. |
Cậu bé đang chết vì tò mò. | Lưu sổ câu |
| 22 |
People are dying of cancer more and more often. Mọi người chết vì ung thư ngày càng thường xuyên hơn. |
Mọi người chết vì ung thư ngày càng thường xuyên hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The dying man groaned with agony as the rescues tried to move him. Người đàn ông hấp hối rên rỉ đau đớn khi lực lượng cứu hộ cố gắng di chuyển anh ta. |
Người đàn ông hấp hối rên rỉ đau đớn khi lực lượng cứu hộ cố gắng di chuyển anh ta. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was denied his dying wish to be reconciled with his son. Ông đã bị từ chối mong muốn được hòa giải với con trai mình. |
Ông đã bị từ chối mong muốn được hòa giải với con trai mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Persons dying from cancer grow thin and visibly waste away. Những người chết vì ung thư gầy đi trông thấy và chất thải ra ngoài. |
Những người chết vì ung thư gầy đi trông thấy và chất thải ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Their single-minded devotion to the care of the dying was admirable. Sự tận tâm chăm sóc người hấp hối của họ thật đáng khâm phục. |
Sự tận tâm chăm sóc người hấp hối của họ thật đáng khâm phục. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Without a transfusion(), the victim's probability of dying was 100%. Nếu không được truyền máu (Senturedict.com), xác suất nạn nhân tử vong là 100%. |
Nếu không được truyền máu (Senturedict.com), xác suất nạn nhân tử vong là 100%. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I will remember it to my dying day. Tôi sẽ nhớ nó cho đến ngày chết của tôi. |
Tôi sẽ nhớ nó cho đến ngày chết của tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
her dying wishes/words lời / lời chúc sắp chết của cô ấy |
lời / lời chúc sắp chết của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 30 |
doctors who care for the dying bác sĩ chăm sóc người hấp hối |
bác sĩ chăm sóc người hấp hối | Lưu sổ câu |
| 31 |
Letter-writing is a dying art. Viết thư là một nghệ thuật sắp chết. |
Viết thư là một nghệ thuật sắp chết. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the dying embers of the fire ngọn lửa hồng tàn |
ngọn lửa hồng tàn | Lưu sổ câu |
| 33 |
the dying moments of the match những khoảnh khắc hấp dẫn của trận đấu |
những khoảnh khắc hấp dẫn của trận đấu | Lưu sổ câu |