Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dying là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dying trong tiếng Anh

dying /ˈdaɪɪŋ/
- (adj) : sự chết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dying: Sự chết, chết dần

Dying mô tả quá trình một sinh vật mất đi sự sống hoặc một vật gì đó không còn tồn tại lâu dài.

  • The plants are dying because they haven’t been watered for weeks. (Những cây trồng đang chết dần vì đã không được tưới nước trong nhiều tuần.)
  • He was dying from the disease before receiving medical treatment. (Anh ấy đang chết dần vì căn bệnh trước khi nhận được điều trị y tế.)
  • The dying embers of the fire were still glowing in the fireplace. (Những than hồng của ngọn lửa đang chết dần vẫn còn ánh sáng trong lò sưởi.)

Bảng biến thể từ "dying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: dying
Phiên âm: /ˈdaɪɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chết dần, sắp chết Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc trạng thái sắp kết thúc sự sống The dying of the stars is a natural process.
Sự chết dần của các ngôi sao là một quá trình tự nhiên.
2 Từ: dying
Phiên âm: /ˈdaɪɪŋ/ Loại từ: Tính từ/Động từ V-ing Nghĩa: Đang hấp hối, đang chết Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái hoặc hành động đang mất đi sự sống The dying plant needs water.
Cây đang héo cần nước.
3 Từ: die
Phiên âm: /daɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chết Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ngừng sống của người hoặc động vật Many plants die in winter.
Nhiều cây chết vào mùa đông.
4 Từ: death
Phiên âm: /dɛθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chết, cái chết Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái kết thúc sự sống The dying of the stars is a natural process.
Sự chết dần của các ngôi sao là một quá trình tự nhiên.

Từ đồng nghĩa "dying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A dying man can do nothing easy.

Một người sắp chết không thể làm gì dễ dàng.

Lưu sổ câu

2

I'm dying for a cigar.

Tôi đang chết vì một điếu xì gà.

Lưu sổ câu

3

The refugees were dying off from disease.

Những người tị nạn đang chết vì bệnh tật.

Lưu sổ câu

4

I'm so thirsty I'm almost dying for a cuppa.

Tôi khát quá, tôi gần như chết vì một cốc nước.

Lưu sổ câu

5

A man should study till his dying day.

Một người đàn ông nên học cho đến ngày chết của mình.

Lưu sổ câu

6

The dying leaves became brown and curled up.

Những chiếc lá sắp chết trở nên nâu và cuộn tròn.

Lưu sổ câu

7

I'll never forget it to my dying day .

Tôi sẽ không bao giờ quên nó cho đến ngày chết của tôi.

Lưu sổ câu

8

The patient nurse ministered to the dying old man.

Người y tá bệnh nhân phục vụ ông già sắp chết.

Lưu sổ câu

9

The priest prayed for the dying man.

Vị linh mục cầu nguyện cho người đàn ông sắp chết.

Lưu sổ câu

10

Refugees are dying for want of proper health care.

Những người tị nạn đang chết vì muốn được chăm sóc sức khỏe thích hợp.

Lưu sổ câu

11

Entertainers of this sort are now a dying breed.

Những người giải trí kiểu này giờ là một giống chó sắp chết.

Lưu sổ câu

12

Edible wild herbs kept us from dying of starvation.

Các loại thảo mộc hoang dã có thể ăn được giúp chúng tôi không chết vì đói.

Lưu sổ câu

13

Get busy living or get busy dying.Stephen King

Sống bận rộn hoặc bận chết đi.

Lưu sổ câu

14

I'm dying to hear your news.

Tôi rất muốn nghe tin của bạn.

Lưu sổ câu

15

The dead and the dying were everywhere.

Người chết và người hấp hối ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

16

He was in imminent danger of dying.

Anh ta sắp có nguy cơ chết.

Lưu sổ câu

17

Thousands of people are dying from hunger every day.

Hàng ngàn người đang chết vì đói mỗi ngày.

Lưu sổ câu

18

They attended day and night on the dying man.

Họ đã theo dõi cả ngày lẫn đêm về người đàn ông hấp hối.

Lưu sổ câu

19

I'm dying to see her.

Tôi rất muốn gặp cô ấy.

Lưu sổ câu

20

The coals glowed red in the dying fire.

Những cục than đỏ rực trong ngọn lửa đang tàn.

Lưu sổ câu

21

The boy is dying with curiosity.

Cậu bé đang chết vì tò mò.

Lưu sổ câu

22

People are dying of cancer more and more often.

Mọi người chết vì ung thư ngày càng thường xuyên hơn.

Lưu sổ câu

23

The dying man groaned with agony as the rescues tried to move him.

Người đàn ông hấp hối rên rỉ đau đớn khi lực lượng cứu hộ cố gắng di chuyển anh ta.

Lưu sổ câu

24

He was denied his dying wish to be reconciled with his son.

Ông đã bị từ chối mong muốn được hòa giải với con trai mình.

Lưu sổ câu

25

Persons dying from cancer grow thin and visibly waste away.

Những người chết vì ung thư gầy đi trông thấy và chất thải ra ngoài.

Lưu sổ câu

26

Their single-minded devotion to the care of the dying was admirable.

Sự tận tâm chăm sóc người hấp hối của họ thật đáng khâm phục.

Lưu sổ câu

27

Without a transfusion(), the victim's probability of dying was 100%.

Nếu không được truyền máu (Senturedict.com), xác suất nạn nhân tử vong là 100%.

Lưu sổ câu

28

I will remember it to my dying day.

Tôi sẽ nhớ nó cho đến ngày chết của tôi.

Lưu sổ câu

29

her dying wishes/words

lời / lời chúc sắp chết của cô ấy

Lưu sổ câu

30

doctors who care for the dying

bác sĩ chăm sóc người hấp hối

Lưu sổ câu

31

Letter-writing is a dying art.

Viết thư là một nghệ thuật sắp chết.

Lưu sổ câu

32

the dying embers of the fire

ngọn lửa hồng tàn

Lưu sổ câu

33

the dying moments of the match

những khoảnh khắc hấp dẫn của trận đấu

Lưu sổ câu