Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

death là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ death trong tiếng Anh

death /dɛθ/
- noun : cái chết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

death: Cái chết

Death là danh từ chỉ sự chấm dứt sự sống.

  • His death was a great loss to the community. (Cái chết của anh ấy là mất mát lớn cho cộng đồng.)
  • Smoking can cause death. (Hút thuốc có thể gây chết người.)
  • The news of his death shocked everyone. (Tin về cái chết của anh ấy khiến mọi người bàng hoàng.)

Bảng biến thể từ "death"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: death
Phiên âm: /deθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái chết Ngữ cảnh: Sự kết thúc sự sống His death shocked everyone.
Cái chết của anh ấy khiến mọi người sốc.
2 Từ: deaths
Phiên âm: /deθs/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các ca tử vong Ngữ cảnh: Nhiều trường hợp chết There were fewer deaths this year.
Năm nay có ít ca tử vong hơn.
3 Từ: deadly
Phiên âm: /ˈdedli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chết người Ngữ cảnh: Có thể gây tử vong It was a deadly virus.
Đó là một loại virus chết người.
4 Từ: deathly
Phiên âm: /ˈdeθli/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Tựa như cái chết / chết chóc Ngữ cảnh: Rất yên lặng hoặc đáng sợ The room was deathly quiet.
Căn phòng im lặng như chết.
5 Từ: die
Phiên âm: /daɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chết Ngữ cảnh: Ngừng sự sống Many plants die in winter.
Nhiều cây chết vào mùa đông.

Từ đồng nghĩa "death"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "death"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the anniversary of his wife’s death

ngày giỗ của vợ ông

Lưu sổ câu

2

his sudden/untimely/premature death

cái chết đột ngột / không đúng lúc / sớm của anh ấy

Lưu sổ câu

3

the tragic death of a child

cái chết bi thảm của một đứa trẻ

Lưu sổ câu

4

The jury returned a verdict of accidental death.

Bồi thẩm đoàn trả lại phán quyết về cái chết do tai nạn.

Lưu sổ câu

5

It is believed she died a violent death.

Người ta tin rằng bà đã chết trong một cái chết dữ dội.

Lưu sổ câu

6

He suffered a slow and painful death.

Ông phải chịu một cái chết chậm rãi và đau đớn.

Lưu sổ câu

7

an increase in deaths from cancer

sự gia tăng số ca tử vong do ung thư

Lưu sổ câu

8

Police are trying to establish the cause of death.

Cảnh sát đang cố gắng xác định nguyên nhân cái chết.

Lưu sổ câu

9

The disease can cause death unless the patient is treated promptly.

Căn bệnh này có thể gây tử vong nếu người bệnh không được điều trị kịp thời.

Lưu sổ câu

10

Do you believe in life after death?

Bạn có tin vào cuộc sống sau khi chết không?

Lưu sổ câu

11

He was sentenced to death (= to be executed).

Ông bị kết án tử hình (= bị tử hình).

Lưu sổ câu

12

Millions of people starved to death (= were killed by lack of food).

Hàng triệu người chết đói (= chết vì thiếu lương thực).

Lưu sổ câu

13

He's drinking himself to death (= so that it will kill him).

Anh ta tự uống rượu đến chết (= để nó giết chết anh ta).

Lưu sổ câu

14

to beat/kick/stab, etc. somebody to death

đánh / đá / đâm, v.v. ai đó đến chết

Lưu sổ câu

15

This process becomes irreversible and leads to cell death.

Quá trình này trở nên không thể đảo ngược và dẫn đến chết tế bào.

Lưu sổ câu

16

the death of all my plans

cái chết của mọi kế hoạch của tôi

Lưu sổ câu

17

the death of fascism

cái chết của chủ nghĩa phát xít

Lưu sổ câu

18

By 1740 European feudalism was in its death throes.

Đến năm 1740, chế độ phong kiến ​​Châu Âu lâm vào giai đoạn diệt vong.

Lưu sổ câu

19

Delivering on time is a matter of life and death for a small company.

Giao hàng đúng hạn là vấn đề sinh tử đối với một công ty nhỏ.

Lưu sổ câu

20

I suppose you won’t be coming to the party if you’re at death’s door!

Tôi cho rằng bạn sẽ không đến bữa tiệc nếu bạn đang ở ngưỡng cửa tử!

Lưu sổ câu

21

Those kids will be the death of me.

Những đứa trẻ đó sẽ là cái chết của tôi.

Lưu sổ câu

22

The play got terrible reviews and quickly died a death.

Vở kịch nhận được đánh giá khủng khiếp và nhanh chóng chết một cách chết chóc.

Lưu sổ câu

23

That joke's been done to death.

Trò đùa đó đã được thực hiện đến chết.

Lưu sổ câu

24

At the last minute the hero saves her from a fate worse than death.

Vào phút cuối, người anh hùng cứu cô khỏi số phận còn tồi tệ hơn cái chết.

Lưu sổ câu

25

The soldiers were prepared to fight to the death if they had to.

Những người lính đã sẵn sàng chiến đấu đến chết nếu họ phải làm vậy.

Lưu sổ câu

26

The story has been flogged to death in the press.

Câu chuyện được đưa lên báo chí đến chết người.

Lưu sổ câu

27

Spiders frighten him to death.

Nhện khiến anh ta sợ hãi đến chết.

Lưu sổ câu

28

An award can be the kiss of death for a writer.

Một giải thưởng có thể là nụ hôn thần chết đối với một nhà văn.

Lưu sổ câu

29

That TV commercial was the kiss of death to his career as a serious actor.

Quảng cáo truyền hình đó là nụ hôn thần chết đối với sự nghiệp diễn viên nghiêm túc của anh ấy.

Lưu sổ câu

30

You mustn't let anyone know— it's a matter of life and death.

Bạn không được để bất kỳ ai biết

Lưu sổ câu

31

These talks are a matter of life or death for the factory.

Những cuộc đàm phán này là vấn đề sống chết của nhà máy.

Lưu sổ câu

32

The prisoner will be put to death at dawn.

Tù nhân sẽ bị xử tử vào rạng sáng.

Lưu sổ câu

33

to be bored to death

chán chết đi được

Lưu sổ câu

34

I'm sick to death of your endless criticism.

Tôi phát ngán vì những lời chỉ trích không dứt của bạn.

Lưu sổ câu

35

a fight to the death

chiến đấu đến chết

Lưu sổ câu

36

He met his death two years later.

Hai năm sau, ông gặp cái chết của mình.

Lưu sổ câu

37

He witnessed the death of his mother from tuberculosis.

Anh chứng kiến ​​cái chết của mẹ mình vì bệnh lao.

Lưu sổ câu

38

Her death came at the age of 82.

Bà qua đời ở tuổi 82.

Lưu sổ câu

39

How far would they go to avenge the death of their friend?

Họ sẽ đi bao xa để trả thù cho cái chết của bạn mình?

Lưu sổ câu

40

More deaths occur in winter.

Nhiều người chết hơn xảy ra vào mùa đông.

Lưu sổ câu

41

More than 30% of all cancer deaths in the country can be attributed to smoking.

Hơn 30% tổng số ca tử vong do ung thư trên cả nước là do hút thuốc.

Lưu sổ câu

42

Obesity is a leading cause of preventable deaths.

Béo phì là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong có thể phòng ngừa được.

Lưu sổ câu

43

On Samuel's death, the farm passed to his sons.

Khi Samuel qua đời, trang trại được chuyển giao cho các con trai của ông.

Lưu sổ câu

44

Police report a decrease in violent deaths.

Cảnh sát báo cáo số ca tử vong do bạo lực giảm xuống.

Lưu sổ câu

45

Police are not treating the death as suspicious.

Cảnh sát không coi cái chết là đáng ngờ.

Lưu sổ câu

46

Women accounted for 2% of all combat deaths.

Phụ nữ chiếm 2% tổng số tử vong do chiến đấu.

Lưu sổ câu

47

She faked her own death so he couldn't find her.

Cô ấy đã tự làm giả cái chết của mình để anh ta không thể tìm thấy cô ấy.

Lưu sổ câu

48

The bombing resulted in many civilian deaths.

Vụ đánh bom khiến nhiều dân thường thiệt mạng.

Lưu sổ câu

49

They are still mourning the death of their daughter.

Họ vẫn đang thương tiếc cái chết của con gái họ.

Lưu sổ câu

50

The brutal attack resulted in the man's death.

Cuộc tấn công tàn bạo dẫn đến cái chết của người đàn ông.

Lưu sổ câu

51

Two deaths from cholera have been reported.

Hai trường hợp tử vong do bệnh tả đã được báo cáo.

Lưu sổ câu

52

a service to commemorate the death of thousands of soldiers

lễ tưởng niệm cái chết của hàng nghìn binh lính

Lưu sổ câu

53

an increase in drug overdose deaths

sự gia tăng số ca tử vong do sử dụng ma túy

Lưu sổ câu

54

The annual total of road deaths is falling.

Tổng số ca tử vong trên đường hàng năm đang giảm xuống.

Lưu sổ câu

55

The president's untimely death has thrown the country into chaos.

Cái chết không đúng lúc của tổng thống đã đẩy đất nước vào hỗn loạn.

Lưu sổ câu

56

Four prisoners were under sentence of death.

Bốn tù nhân bị kết án tử hình.

Lưu sổ câu

57

Touching the wires means instant death.

Chạm vào dây có nghĩa là chết ngay lập tức.

Lưu sổ câu

58

death by starvation

chết vì đói

Lưu sổ câu

59

Poor living conditions can lead to early death.

Điều kiện sống kém có thể dẫn đến cái chết sớm.

Lưu sổ câu

60

a verdict of accidental death

một bản án về cái chết do tai nạn

Lưu sổ câu

61

He had been miraculously saved from almost certain death.

Ông đã được cứu một cách kỳ diệu khỏi cái chết gần như chắc chắn.

Lưu sổ câu

62

People can sue for wrongful death.

Người ta có thể kiện về cái chết oan sai.

Lưu sổ câu

63

It was clear that the dog was near death.

Rõ ràng là con chó đã gần chết.

Lưu sổ câu

64

His face looked more peaceful in death than it had during his last days.

Khuôn mặt của ông khi chết trông yên bình hơn so với những ngày cuối cùng của ông.

Lưu sổ câu

65

Incest was punishable by death.

Sự loạn luân bị trừng phạt bằng cái chết.

Lưu sổ câu

66

The average age at death of plague victims was 14.

Độ tuổi tử vong trung bình của các nạn nhân bệnh dịch hạch là 14.

Lưu sổ câu

67

The actor has received death threats since appearing in the controversial film.

Nam diễn viên đã nhận được những lời dọa giết kể từ khi xuất hiện trong bộ phim gây tranh cãi.

Lưu sổ câu

68

a death notice in the newspaper

một thông báo tử trên báo

Lưu sổ câu

69

Your next of kin will receive death benefit if you die in an accident.

Người thân của bạn sẽ nhận được trợ cấp tử tuất nếu bạn chết trong một vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

70

Getting married seemed a fate worse than death.

Kết hôn dường như là một định mệnh tồi tệ hơn cái chết.

Lưu sổ câu

71

Obeying her parents' wishes for her life seemed a fate worse than death.

Tuân theo nguyện vọng của cha mẹ cho cuộc sống của cô dường như là một số phận còn tồi tệ hơn cái chết.

Lưu sổ câu

72

On Samuel's death, the farm passed to his sons.

Khi Samuel qua đời, trang trại được chuyển giao cho các con trai của ông.

Lưu sổ câu

73

She faked her own death so he couldn't find her.

Cô ấy tự làm giả cái chết của mình để anh ta không thể tìm thấy cô ấy.

Lưu sổ câu

74

The brutal attack resulted in the man's death.

Cuộc tấn công tàn bạo dẫn đến cái chết của người đàn ông.

Lưu sổ câu

75

The president's untimely death has thrown the country into chaos.

Cái chết không đúng lúc của tổng thống đã đẩy đất nước vào hỗn loạn.

Lưu sổ câu