Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

die là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ die trong tiếng Anh

die /daɪ/
- (v) : chết, từ trần, hy sinh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

die: Chết

Die là hành động mất đi sự sống, kết thúc sự tồn tại của một sinh vật.

  • The flowers will die without enough sunlight and water. (Những bông hoa sẽ chết nếu không có đủ ánh sáng mặt trời và nước.)
  • Many animals die every year due to habitat destruction. (Nhiều loài động vật chết mỗi năm do sự phá hủy môi trường sống.)
  • He was deeply saddened by the death of his pet. (Anh ấy rất buồn khi con vật nuôi của mình chết.)

Bảng biến thể từ "die"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: die
Phiên âm: /daɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chết Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ngừng sống của người hoặc động vật Many plants die in winter.
Nhiều cây chết vào mùa đông.
2 Từ: died
Phiên âm: /daɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã chết Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã kết thúc sự sống His grandfather died last year.
Ông của anh ấy đã mất năm ngoái.
3 Từ: dying
Phiên âm: /ˈdaɪɪŋ/ Loại từ: Tính từ/Động từ V-ing Nghĩa: Đang hấp hối, đang chết Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái hoặc hành động đang mất đi sự sống The dying plant needs water.
Cây đang héo cần nước.

Từ đồng nghĩa "die"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "die"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Whom the gods love die young.

Thần tình yêu chết trẻ là ai.

Lưu sổ câu

2

He that liveth wickedly can hardly die honestly.

Kẻ sống gian ác khó có thể chết một cách trung thực.

Lưu sổ câu

3

Cowards die often [many times] before their deaths.

Những kẻ hèn nhát thường chết [nhiều lần] trước khi chết.

Lưu sổ câu

4

Whom the Gods love die young.

Thần tình yêu chết trẻ là ai.

Lưu sổ câu

5

Better die with honour than live with shame.

Thà chết vì vinh dự còn hơn sống với xấu hổ.

Lưu sổ câu

6

More die by food than by famine.

Nhiều người chết vì thức ăn hơn là nạn đói.

Lưu sổ câu

7

He who lives by hope will die by hunger.

Ai sống bằng hy vọng sẽ chết vì đói.

Lưu sổ câu

8

Better die standing than live kneeling.

Thà chết đứng còn hơn sống quỳ.

Lưu sổ câu

9

Better to die in glory than live in dishonour.

Thà chết trong vinh quang còn hơn sống trong nhục nhã.

Lưu sổ câu

10

They that live longest must die at last.

Chúng sống lâu nhất cuối cùng cũng phải chết.

Lưu sổ câu

11

Cowards may die many times before their death.

Những kẻ hèn nhát có thể chết nhiều lần trước khi chết.

Lưu sổ câu

12

Never say die! Up man, and try.

Không bao giờ nói chết! Up man, và cố gắng.

Lưu sổ câu

13

As a man lives, so shall he die.

Là một người đàn ông sống, thì anh ta cũng sẽ chết.

Lưu sổ câu

14

Eat, drink and be merry, for tomorrow we die.

Ăn, uống và vui vẻ, vì ngày mai chúng ta chết.

Lưu sổ câu

15

Who lives by hope will die by hunger.

Ai sống bằng hy vọng sẽ chết vì đói.

Lưu sổ câu

16

They die well that live well.

Họ chết tốt mà sống tốt.

Lưu sổ câu

17

He that is one born, once must die.

Người đó là một người được sinh ra, một lần phải chết.

Lưu sổ câu

18

All that lives must die.

Tất cả những gì sống phải chết.

Lưu sổ câu

19

Old soldiers never die, they just fade away.

Những người lính già không bao giờ chết, họ chỉ tàn lụi.

Lưu sổ câu

20

A man can only die once.

Một người đàn ông chỉ có thể chết một lần.

Lưu sổ câu

21

A man can die but once.

Một người đàn ông có thể chết nhưng một lần.

Lưu sổ câu

22

Only the good die young.

Chỉ tốt chết trẻ.

Lưu sổ câu

23

Those whom the gods love die young.

Những người mà các vị thần yêu thương chết trẻ.

Lưu sổ câu

24

Young man may die but old men must die.

Người trẻ có thể chết nhưng người già phải chết.

Lưu sổ câu

25

The good die young.

Người tốt chết trẻ.

Lưu sổ câu

26

Everyone is born king, and most people die in exile.

Mọi người sinh ra đều là vua, và hầu hết mọi người đều chết trong cảnh lưu đày.

Lưu sổ câu

27

Old habits die hard.

Thói quen cũ khó thay đổi.

Lưu sổ câu

28

Men know where they were born, not where they shall die.

Đàn ông biết nơi họ sinh ra, không phải nơi họ sẽ chết.

Lưu sổ câu

29

My father died suddenly at the age of 48.

Cha tôi đột ngột qua đời ở tuổi 48.

Lưu sổ câu

30

At least six people have died in the accident.

Ít nhất sáu người đã chết trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

31

That plant's going to die if you don't water it!

Cây sẽ chết nếu bạn không tưới nước cho nó!

Lưu sổ câu

32

He later died in hospital.

Sau đó ông chết trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

33

They died fighting for their country.

Họ đã chết vì chiến đấu cho đất nước của họ.

Lưu sổ câu

34

She died peacefully after a long illness.

Bà qua đời thanh thản sau một thời gian dài bệnh tật.

Lưu sổ câu

35

to die with dignity

chết với phẩm giá

Lưu sổ câu

36

to die of/from cancer (= cancer is the cause of death)

chết vì / vì ung thư (= ung thư là nguyên nhân gây tử vong)

Lưu sổ câu

37

He was ready to die for his cause.

Anh ấy đã sẵn sàng chết vì chính nghĩa của mình.

Lưu sổ câu

38

I'll never forget it to my dying day (= until I die).

Tôi sẽ không bao giờ quên nó cho đến ngày chết của tôi (= cho đến khi tôi chết).

Lưu sổ câu

39

I nearly died when I saw him there (= it was very embarrassing).

Tôi suýt chết khi nhìn thấy anh ấy ở đó (= nó rất xấu hổ).

Lưu sổ câu

40

to die a natural/slow/horrible/violent death

chết một cách tự nhiên / chậm chạp / kinh khủng / bạo lực

Lưu sổ câu

41

She died young.

Cô ấy chết trẻ.

Lưu sổ câu

42

At least they died happy.

Ít ra thì họ cũng vui vẻ chết đi được.

Lưu sổ câu

43

He died a hero.

Anh ấy đã chết như một anh hùng.

Lưu sổ câu

44

He died a poor man.

Anh ta chết một người đàn ông tội nghiệp.

Lưu sổ câu

45

His secret died with him (= he never told anyone).

Bí mật của anh ấy đã chết cùng anh ấy (= anh ấy chưa bao giờ nói với ai).

Lưu sổ câu

46

The words died on my lips (= I stopped speaking).

Lời nói chết trên môi tôi (= Tôi ngừng nói).

Lưu sổ câu

47

My phone died and I had no way to contact you.

Điện thoại của tôi bị chết và tôi không có cách nào để liên lạc với bạn.

Lưu sổ câu

48

The engine spluttered and died.

Động cơ văng tung tóe và chết máy.

Lưu sổ câu

49

My car just died on me.

Xe của tôi vừa bị chết máy.

Lưu sổ câu

50

The play got terrible reviews and quickly died a death.

Vở kịch bị đánh giá khủng khiếp và nhanh chóng chết một cách chết chóc.

Lưu sổ câu

51

I nearly died laughing when she said that.

Tôi cười suýt chết khi cô ấy nói vậy.

Lưu sổ câu

52

At this stage in the competition it's do or die.

Ở giai đoạn này trong cuộc thi, nó có thể chết hoặc chết.

Lưu sổ câu

53

She was wearing a dress to die for.

Cô ấy đã mặc một chiếc váy để chết.

Lưu sổ câu

54

Her husband died suddenly last week.

Chồng cô đột ngột qua đời vào tuần trước.

Lưu sổ câu

55

That plant's died.

Cây đó đã chết.

Lưu sổ câu

56

He died for his beliefs.

Anh ấy chết vì niềm tin của mình.

Lưu sổ câu

57

Her father died tragically in a car crash.

Cha cô chết thảm trong một vụ tai nạn xe hơi.

Lưu sổ câu

58

people died as a result of the earthquake.

người chết do trận động đất.

Lưu sổ câu

59

I nearly died when they told me the price.

Tôi suýt chết khi họ nói với tôi giá cả.

Lưu sổ câu

60

I thought I was going to die.

Tôi đã nghĩ rằng mình sẽ chết.

Lưu sổ câu

61

One of their children died in infancy.

Một trong những đứa con của họ chết khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

62

She should be allowed to die peacefully.

Cô ấy nên được phép chết một cách thanh thản.

Lưu sổ câu

63

The accident victim died from her injuries.

Nạn nhân vụ tai nạn chết vì vết thương của cô ấy.

Lưu sổ câu

64

to die for your country

chết cho đất nước của bạn

Lưu sổ câu

65

Her father died of cancer.

Cha cô qua đời vì bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

66

I'm not afraid to die.

Tôi không sợ chết.

Lưu sổ câu

67

She died a natural death.

Cô ấy chết một cách tự nhiên.

Lưu sổ câu

68

That plant's died.

Cây đó chết.

Lưu sổ câu

69

30 000 people died as a result of the earthquake.

30 000 người chết do hậu quả của trận động đất.

Lưu sổ câu

70

A dog lay dying in the road.

Một con chó nằm chết trên đường.

Lưu sổ câu

71

I'm not afraid to die.

Tôi không sợ chết.

Lưu sổ câu